inside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inside trong Tiếng Anh.

Từ inside trong Tiếng Anh có các nghĩa là bên trong, trong, mặt trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inside

bên trong

adverb (Contained or encased by.)

I opened the box and looked inside.
Tôi mở hộp và nhìn vào bên trong.

trong

adjective adposition

The ugly clouds were getting closer, so we went inside.
Mây đen kéo tới gần, nên chúng tôi đi vào trong.

mặt trong

adjective

I went inside and found all this cash in a suitcase.
Tôi đã vào đó và tìm thấy rất nhiều tiền mặt trong vali.

Xem thêm ví dụ

Not when I'm on the inside.
Đâu phải khi em đang trong đó.
Already inside, Mr. Reese.
Đã vào được trong rồi, Reese.
The former capital of Schwarzburg-Rudolstadt, the town is built along the River Saale inside a wide valley surrounded by woods.
Là thủ phủ cũ của Schwarzburg-Rudolstadt, thị xã này nằm dọc theo sông Saale trong thung lũng bao quanh bởi rừng.
According to inside sources, police are searching for evidence in what may be the worse case of police corruption in decades.
theo 1 số nguồn tin cho hay, cảnh sát đã phát hiện những bằng chứng cho thấy có thể đây là trường hợp cảnh sát biến chất chấn động nhất trong hàng thập kỉ qua.
They have that inside their head.
Họ vẫn còn tạo ra được những tín hiệu đó trong não.
The plane returned to its base inside Thailand.
Chiếc máy bay hạ cánh tại căn cứ bên trong lãnh thổ Thái Lan.
Maybe he went inside.
Có lẽ nó đã vào bên trong.
In 1986, they would have ruled the criminal underground inside every prison.
chúng kiểm soát thế giới tội phạm ngầm trong mọi nhà ngục.
Their new residents were English migrants, with the local Welsh banned from living inside them, and many were protected by extensive walls.
Những cư dân mới là người gốc Anh, và người Wales bản địa bị cấm cư trú những thị trấn này, và phần nhiều vùng được bao bọc bởi các bức tường rộng lớn.
A silk gland kind of looks like a sac with a lot of silk proteins stuck inside.
Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong.
I waited until I knew she was inside, then ran as fast as I could to reach the train station in time.
Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ.
Let's go inside.
Vào trong nào.
The portly client puffed out his chest with an appearance of some little pride and pulled a dirty and wrinkled newspaper from the inside pocket of his greatcoat.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Then from inside a voice replies, “Who is it?”
Rồi từ bên trong có tiếng nói vọng ra: “Ai đó?”
I can be inside of your soul.
Tôi có thể len lỏi vào tâm hồn cậu.
Turkey's effort to join the E. U., has been supported inside Turkey by the Islamic- pious, while some secular nations were against that.
Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó.
What about inside the pyramid?
Vậy thứ gì trong kim tự tháp?
They have enough love inside to risk setting boundaries and gaining independence.
Chúng có đủ tình yêu thương để đặt ra các ranh giới và tự lập.
Since illegal insider trading takes advantage not of skill but chance , it threatens investor confidence in the capital market .
giao dịch tay trong bất hợp pháp lợi dụng không phải kỹ năng mà là cơ may , nó là mối đe doạ đối với niềm tin của nhà đầu tư vào thị trường tài chính .
The sweep team just heard shots inside the crypt.
Đội rà soát vừa nghe thấy tiếng súng nổ trong hầm mộ.
If that telepath gets inside your head, he won't be as much fun as I am.
Nếu thằng ngoại cảm đó vào được đầu anh, hắn sẽ không vui tính như em đâu.
And so from inside, it doesn't look very complicated, right?
Từ bên trong, nó nhìn không phức tạp lắm, đúng không?
You're dying inside!
Bên trong anh đã chết rồi.
Inside our common house, we have a large dining room to seat all 28 of us and our guests, and we dine together three times a week.
Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.
And these self-related predictions depend critically on sensory signals coming from deep inside the body.
Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới inside

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.