insistente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insistente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insistente trong Tiếng Ý.
Từ insistente trong Tiếng Ý có nghĩa là khăng khăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insistente
khăng khăngadjective Perché i nostri leader insistono a guardare all'interno? Tại sao các nhà lãnh đạo của chúng ta vẫn khăng khăng chỉ nhìn vào bên trong? |
Xem thêm ví dụ
Con voci insistenti e rumorose, il mondo vi dice di “divertirvi”, “provare di tutto”, “sperimentare ed essere felici”. Thế gian liên tục và ầm ĩ kêu gọi các em hãy “thụ hưởng cuộc sống,” “thử mọi thứ,” “thí nghiệm và vui vẻ.” |
LA PARABOLA DELLA VEDOVA INSISTENTE MINH HỌA VỀ BÀ GÓA KIÊN TRÌ |
L’uomo però era così insistente che cominciò a frequentarli, al punto che imparò qualcosa sulle loro credenze. Người đàn ông này nhất định tìm cách quyên cho bằng được tiền của các Nhân-chứng, nên ông ta bắt đầu kết hợp với họ, biết được một số niềm tin của các Nhân-chứng. |
E queste voci sono diventate così insistenti e persuasive che ho cominciato giustamente a temere per la mia vita, ed è il momento in cui mi sono detta, dopo 34 giorni -- e non dimenticherò mai quel momento. Và những tiếng nói như thế trở nên ngày càng dai dẳng và rất thuyết phục đến nỗi tôi bắt đầu lo sợ một cách chính đáng cho cuộc sống của tôi, đó là khoảng thời gian mà tôi đã nói với chính mình sau 34 ngày -- và tôi sẽ không bao giờ quên được khoảnh khắc ấy |
L'unica cosa che aveva notato era che le voci sulla guerra erano sempre più insistenti. Điều duy nhất anh ta cảm thấy là tin đồn về đánh nhau cứ dồn dập thêm. |
Non essere insistente! Tớ đã nói không muốn ăn mà. |
Questa incongruenza è il problema più insistente della fisica fondamentale, e nei prossimi anni, potremmo scoprire se saremo mai in grado di risolverlo. Mâu thuẫn này chính là vấn đề gây sức ép nhất trong vật lý cơ bản, và trong vài năm tới, có lẽ ta sẽ tìm ra liệu ta có thể giải quyết được hay không. |
Le priorità e gli interessi che vediamo più spesso attorno a noi (e a volte in noi stessi) sono profondamente egoisti: la brama di essere riconosciuti, la richiesta insistente che i propri diritti vengano rispettati (compreso il presunto diritto di non essere mai offesi); il desiderio cocente di denaro, di oggetti e di potere; l’idea di aver diritto a una vita fatta di comodità e di piaceri; la meta di minimizzare la responsabilità e di evitare del tutto ogni sacrificio personale per il bene degli altri; per citarne alcuni. Các ưu tiên và mối quan tâm chúng ta thường thấy xung quanh mình (và đôi khi nơi chúng ta) thật là ích kỷ vô cùng: một cơn đói phải được ghi nhận; khăng khăng đòi hỏi rằng các quyền của một người được tôn trọng (bao gồm cả quyền cho rằng không bao giờ bị tổn thương); ước muốn mãnh liệt đối với tiền bạc, mọi thứ, và quyền lực; cảm nghĩ phải có được một cuộc sống thoải mái và đầy lạc thú; một mục tiêu để giảm tối thiểu trách nhiệm cũng như tránh bất cứ sự hy sinh cá nhân nào vì lợi ích của người khác; đó chỉ là một vài ví dụ mà thôi. |
Se riuscirete a riempire la vostra mente di pensieri puri e edificanti, allora non ci sarà posto per questi insistenti diavoletti, ed essi saranno costretti ad andarsene”. Nếu các anh chị em làm cho tâm trí của mình tràn ngập những ý nghĩ trong sạch và mang tính xây dựng, thì sẽ không có chỗ cho những ý nghĩ quỷ quái dai dẳng này, và chúng sẽ bỏ đi.” |
Ma questo corpo di spedizione non arrivò mai a destinazione, dato che le truppe si rifiutarono di accettare il pagamento in "buoni", metodo di pagamento a cui il governo si era dovuto adeguare per via della insistente crisi economica. Tuy nhiên, lực lượng này không đến được vì quân đội cự tuyệt tiếp thụ thanh toán bằng "Môn phiếu", mà chính phủ phải sử dụng do tình hình kinh tế tồi tệ. |
E sono diventato un amante insistente. Và tôi trở thành một người tình săn đuổi. |
Non si fanno collette, né richieste insistenti di denaro, né calcoli per stabilire quanto ciascuno dovrebbe dare. Không có việc quyên tiền và cũng không có quy định một người phải đóng góp bao nhiêu. |
Il 1o febbraio del 1862, dopo ripetute ed insistenti richieste da parte di Grant, Halleck lo autorizzò finalmente a spostarsi contro Fort Henry nel Tennessee. Đến ngày 1 tháng 2 năm 1862, sau nhiều lần đề nghị của Grant, Halleck đã cho phép Grant tấn công đồn Henry trên sông Tennessee. |
Erano i primi di marzo del 1944 e le voci sull'immediato sbarco degli Alleati si facevano sempre più insistenti. Lúc này là đầu tháng Ba năm 1944, những tin đồn về một cuộc đổ bộ sắp tới của đồng minh ngày càng nhiều hơn. |
Non dovremmo mai essere arroganti, insistenti od oltraggiosi. Chúng ta chớ bao giờ hống hách, quấy rầy, hoặc chửi rủa. |
E queste voci sono diventate così insistenti e persuasive che ho cominciato giustamente a temere per la mia vita, ed è il momento in cui mi sono detta, dopo 34 giorni -- e non dimenticherò mai quel momento. Mi sono detta: "O mi uccido, o trasformo tutto questo in un gioco". Và những tiếng nói như thế trở nên ngày càng dai dẳng và rất thuyết phục đến nỗi tôi bắt đầu lo sợ một cách chính đáng cho cuộc sống của tôi, đó là khoảng thời gian mà tôi đã nói với chính mình sau 34 ngày -- và tôi sẽ không bao giờ quên được khoảnh khắc ấy -- Tôi đã nói với mình rằng, tôi hoặc là sắp giết chết bản thân mình hoặc là tôi sẽ biến điều này trở thành một trò chơi. |
Eppure non ignora le grida insistenti dei due. Dù vậy, Chúa Giê-su không lờ đi lời kêu xin không ngớt. |
“Nessun potere, o influenza, può o dovrebbe essere mantenuto in virtù del sacerdozio” – o in virtù del fatto di essere il papà, la mamma, il più grande o il più insistente – “se non per persuasione, per longanimità, per gentilezza e mitezza, e con amore non finto” (DeA 121:41–42). “Không có uy quyền hay ảnh hưởng nào có thể hoặc nên được duy trì vì nhờ chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật [và] lòng nhân từ” (GLGƯ 121:41–42). |
Il diciannovenne Kunle ha detto: “I miei genitori mi hanno aiutato a resistere alle insistenti proposte di donne del mondo. Anh Kunle, 19 tuổi, nói: “Cha mẹ tôi đã giúp tôi chống lại được các áp lực từ những người đàn bà thế gian quyến rũ tôi làm bậy bạ. |
A volte possiamo risultare goffi, sgarbati o persino insistenti nei nostri tentativi. Đôi khi chúng tôi có thể vụng về hoặc đường đột hay thậm chí dai dẳng trong các nỗ lực của mình. |
Assomiglia all’illustrazione del padrone di casa insistente che abbiamo considerato nell’articolo precedente. Minh họa này cũng tương tự như minh họa về người gia chủ kiên nhẫn được thảo luận trong bài trước. |
Cosa impariamo dall’illustrazione di Gesù sull’uomo insistente? Chúng ta học được gì từ minh họa của Chúa Giê-su về người gia chủ kiên nhẫn? |
Anche se non vogliamo arrenderci subito, se siamo insistenti o petulanti possiamo lasciare una cattiva impressione. Mặc dù không muốn bỏ đi dễ dàng, nếu chúng ta kèo nài hay ép uổng, tất có thể gây ấn tượng xấu. |
Questo tizio che vi segue, è molto insistente. Thằng cha theo sau các bạn đó, thiệt là dai như đỉa. |
Il commentatore Enrico Galbiati afferma: “La presenza insistente di una tradizione sul diluvio presso popoli diversi e lontani è un segno della realtà storica del fatto che sta alla base di tali tradizioni”. Nhà bình luận Enrico Galbiati nói: “Sự hiện hữu của truyền thuyết về nước lụt trong những dân tộc khác nhau và sống rất xa nhau là một dấu hiệu của hiện thực lịch sử làm nền tảng cho những truyền thuyết đó”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insistente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới insistente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.