insoddisfazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insoddisfazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insoddisfazione trong Tiếng Ý.
Từ insoddisfazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là bất mãn, bất bình, sự bất mãn, sự không hài lòng, sự bất bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insoddisfazione
bất mãn(disaffection) |
bất bình(discontent) |
sự bất mãn(dissatisfaction) |
sự không hài lòng(dissatisfaction) |
sự bất bình(disaffection) |
Xem thêm ví dụ
L’ingratitudine provoca insoddisfazione cronica. Sự vô ơn thường dẫn đến tình trạng bất mãn. |
(Salmo 119:36, 72) Essere convinti della veracità di queste parole ci aiuterà a non perdere l’equilibrio, cadendo nel laccio del materialismo, dell’avidità o dell’insoddisfazione. (Thi-thiên 119:36, 72) Khi tin chắc rằng những lời này là chân lý, chúng ta được thúc đẩy giữ sự thăng bằng cần thiết để tránh cám dỗ về vật chất, tính tham lam và sự bất mãn trong cuộc sống. |
Uno degli aspetti della vita nel XX secolo è l’insoddisfazione [e l’agitazione]. “Một trong những khía cạnh của cuộc sống trong thế kỷ hai mươi là nỗi bất mãn [và phiền toái]. |
L’insoddisfazione porta alla delusione e la delusione spesso alla ribellione. Sự bất mãn đưa đến vỡ mộng, và sự vỡ mộng thường đưa đến sự phản loạn. |
Promuovendo egoismo e insoddisfazione nei confronti del proprio coniuge, e favorendo un certo distacco emotivo (Efesini 5:28, 29). Khiến một người ích kỷ, thờ ơ và lãnh cảm với người hôn phối.—Ê-phê-sô 5:28, 29. |
La grande ricchezza dell’aristocrazia e l’insoddisfazione dei ceti medi e bassi furono fattori che portarono alla Rivoluzione francese nel XVIII secolo e alla Rivoluzione bolscevica nella Russia del XX secolo. Sự phồn vinh của giai cấp quý tộc và sự bất mãn giữa những người thuộc giới hạ lưu và trung lưu là những nhân tố dẫn đến cuộc Cách Mạng Pháp vào thế kỷ 18 và cuộc Cách Mạng Bolshevik ở Nga vào thế kỷ 20. |
Essere ragionevoli nelle aspettative ed evitare il perfezionismo, che non dà pace e genera perenne insoddisfazione, fa bene sia a se stessi che agli altri. Khi có những sự mong mỏi phải lẽ và tránh tính cầu toàn dẫn đến sự tự giày vò và tự khiến mình thất bại, chính bạn cũng như những người khác đều có lợi. |
Ben presto l’insoddisfazione si diffuse. Không lâu sau nhiều người cảm thấy bất mãn. |
D’altra parte, quante volte ho detto cose che volevano dire l’opposto, che tendevano ad abbattere, che rivelavano insoddisfazione, irritazione o esasperazione? Ngược lại, bao nhiêu lần tôi đã nói điều lộ ý phản đối, hay điều “làm nó ngã lòng”, khiến nó có thể nghĩ tôi bất mãn, cáu kỉnh hay bực tức? |
Non dovranno esserci motivi di insoddisfazione. Tất cả đã được khéo léo sắp đặt chẳng có lý nào để gây thất vọng phải không |
L’avidità porta a sentirsi inappagati, fa provare un senso di insoddisfazione per la propria situazione economica e impedisce di essere felici. Lòng tham gây ra sự bất mãn, khiến người ta không thỏa lòng với số tiền mình đang có và làm mất đi hạnh phúc của họ. |
Ci sono due tipi di reazioni che possiamo avere di fronte a questo tipo di insoddisfazione generale. Có hai kiểu phản ứng của chúng ta đối với dạng không hài lòng này. |
L'insoddisfazione per la posizione dominante tenuta dai tedeschi baltici nella politica russa portarono la figlia di Pietro I, Elisabetta, al trono russo. Sự bất mãn trên các vị trí thống trị của người Đức gốc Baltic trong chính trị Nga đã đưa con gái của Pyotr I là Elizaveta lên ngai vàng của Nga. |
È molto bravo con il coltello, ma solo in questioni d'affari e quando ha ragionevoli motivi d'insoddisfazione. Rất giỏi chuyện dao búa... nhưng chỉ trong mấy chuyện mần ăn lớn, và lúc nào cũng có lý do gì đấy. |
E cosa ancora più importante, se la scala è reale, allora si spiega la persistente vena di insoddisfazione della vita moderna. Và quan trọng nhất, nếu chiếc thang kia là thật, nó sẽ giải thích được sự bất mãn dai dẳng và ngấm ngầm bên trong cuộc sống hiện tại. |
Un giornale brasiliano riferisce che i dipendenti pubblici in pensione lamentano problemi che vanno da ‘insoddisfazione, irritabilità, insicurezza, perdita d’identità’ a depressione e ‘sensazione che il proprio mondo stia crollando’. Một nhật báo của Brazil báo cáo rằng những người về hưu hay phàn nàn về hàng loạt các vấn đề từ ‘bất mãn, cáu gắt, bất an, mặc cảm vô dụng cho đến chứng trầm cảm và cảm giác thấy đời họ suy sụp’. |
“Vivere secondo la verità e la purezza morale port[a] gioia e felicità, mentre le violazioni delle leggi morali e sociali comportano solo insoddisfazione, dolore e, quando portate all’estremo, degradazione. “Việc sống một cuộc sống với lẽ thật và sự thanh khiết về mặt đạo đức mang lại niềm vui và hạnh phúc, trong khi những vi phạm các luật pháp về đạo đức và xã hội chỉ đưa đến sự bất mãn, buồn phiền, và sự suy thoái, khi tiến đến cực độ. |
Una coppia il cui rapporto si sia raffreddato deve rassegnarsi a una vita di insoddisfazione? Một cặp vợ chồng đã nguội lạnh trong quan hệ hôn nhân có phải cam chịu cuộc sống không thỏa lòng không? |
Se invece prendesse una decisione poco saggia nella scelta del coniuge, potrebbe mietere insoddisfazione e dolore. Ngược lại, một tín đồ quyết định thiếu khôn ngoan khi chọn người hôn phối có thể gặp phải sự bất mãn và đau khổ. |
Queste crescenti tensioni e la generale insoddisfazione di Tohei per la situazione culminarono nel 1971 quando venne creata la Ki No Kenkyukai, con lo scopo di promuovere lo sviluppo e la coltivazione del ki all'interno dell'aikido, ma al di fuori della giurisdizione dell'Aikikai. Những căng thẳng đang sôi sục này cùng với sự không hài lòng với hoàn cảnh của Tōhei đã lên đến cực điểm vào năm 1971 khi ông sáng lập ra Ki no Kenkyukai, với mục đích đẩy mạnh sự phát triển và sự trau dồi của ki bên trong aikido nhưng bên ngoài sự kiểm soát của Aikikai. |
Vi hanno contribuito ateismo, materialismo, insoddisfazione per quanto avviene nelle chiese e molti altri fattori. Óc vô-thần, chủ-nghĩa vật-chất, sự bất-lực của các giáo-hội trong việc đáp ứng nhu cầu về tín-ngưỡng của con người, và nhiều nguyên-nhân khác nữa đã gây ra tình trạng này. |
Nessun motivo di insoddisfazione? Mong là không có phàn nàn gì chớ? |
Insoddisfazioni contro il governo centrale, oltre a questioni economiche e culturali continuarono a crescere nel successivo decennio, durante il quale la Lega Awami (Lega Popolare Bengalese) emerse come voce politica della popolazione di lingua bengalese. Sự bất mãn với chính phủ trung ương về các vấn đề văn hóa và kinh tế tiếp tục tăng lên trong thập kỷ tiếp theo, trong thời gian ấy Liên đoàn Awami nổi lên trở thành tiếng nói chính trị của dân cư nói tiếng Bengal. |
L’insoddisfazione lo spinse a cominciare un’infinita ricerca per trovare, principalmente mediante difficoltà ed errori, lo scopo della sua vita, il perché. Nỗi bất mãn của Tolstoy thúc đẩy ông bắt đầu một công cuộc tìm kiếm suốt đời, hầu hết là qua thử thách và lỗi lầm, mục đích---lý do của cuộc sống của ông. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insoddisfazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới insoddisfazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.