insistere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insistere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insistere trong Tiếng Ý.

Từ insistere trong Tiếng Ý có các nghĩa là cố nài, nhấn mạnh, nài nỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insistere

cố nài

verb

E anche se lei non vuole, tu insisti.
Kể cả cô ấy không muốn, anh cũng cố nài.

nhấn mạnh

verb

E io insisto che una persona in questa stanza è sobria.
Còn tôi nhấn mạnh là một người trong cuộc đối thoại này tỉnh táo.

nài nỉ

verb

Ma, se insisti, ecco cosa direi a proposito dei piatti, se fossi il marito di Lily.
Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily.

Xem thêm ví dụ

Anch’io volevo battezzarmi e continuai a insistere finché la mamma chiese a un Testimone di una certa età di parlare con me al riguardo.
Tôi cũng muốn làm báp têm nữa, và tôi cứ đòi như thế cho đến khi mẹ nhờ một anh Nhân-chứng lớn tuổi đến nói chuyện với tôi.
Continua a insistere che Joy l'ha aiutata a cercarlo durante il Ringraziamento prima che venissero prese.
Con bé cứ khăng khăng rằng Joy giúp nó tìm ra nó vào ngày Tạ ơn trước khi chúng bị bắt đi.
Dovete permettermi di insistere al riguardo.
Tôi phải được phép đòi hỏi việc này.
Forse un tempo eravamo abituati a insistere finché non ottenevamo ciò che volevamo.
Có lẽ một thời chúng ta có thói quen muốn mọi sự theo ý chúng ta.
Fratelli, vorrei insistere ancora sull’importanza dell’autosufficienza da parte di ogni singolo membro della Chiesa e famiglia.
Thưa các anh em, tôi muốn khuyến khích lần nữa tầm quan trọng của sự tự túc về phần mỗi cá nhân tín hữu Giáo Hội và gia đình.
Invece di insistere sulle proprie idee, il pacificatore considera in preghiera il punto di vista altrui.
Thay vì khăng khăng đòi theo cách mình, người sẽ thực tâm suy xét quan điểm của các anh khác.
Nondimeno, una volta che ognuno ebbe espresso il proprio pensiero e fu presa una decisione con l’aiuto dello spirito santo, nessuno continuò a insistere sulla propria opinione.
Tuy nhiên, sau khi mỗi người nêu ý kiến và quyết định được đưa ra theo sự hướng dẫn của thần khí, các anh không còn nhắc đi nhắc lại quan điểm của mình nữa.
Per esempio, insistere per avere una serata familiare perfetta in ogni dettaglio ogni settimana, anche se ciò rende voi e tutti gli altri infelici, può non essere la scelta migliore.
Ví dụ, việc khăng khăng đòi phải có một buổi họp tối gia đình đẹp như bức tranh mỗi tuần—ngay cả việc làm như vậy sẽ khiến cho các chị em và mọi người xung quanh mình khổ sở—có thể không phải là điều lựa chọn tốt nhất.
Di capire che non si deve interrompere le persone con pubblicità a tutta pagina, o insistere coi meeting.
Để hiểu rằng không phải làm đứt quãng bằng những trang quảng cáo lớn, hay muốn được gặp trực tiếp mọi người.
(Colossesi 3:12, 13) La capacità di determinare quando non insistere troppo su una cosa e quando occorre davvero dare consigli è uno dei fattori che rendono “spiritualmente qualificati”. — Galati 6:1.
Khả năng nhận biết lúc nào nên tránh làm lớn chuyện và khi nào sự khuyên bảo mới thật là cần thiết là một điều khiến cho một người “có đủ tư cách về mặt thiêng liêng” (Ga-la-ti 6:1, NW).
Insistere che scelgano indipendentemente potrebbe davvero compromettere sia il loro rendimento che la loro relazione.
Để khẳng định rằng họ lựa chọn một cách độc lập, thật ra có thể có sự thỏa hiệp giữa sự thể hiện của họ và mối quan hệ của họ.
Temo di dover insistere.
Ta e là ta khăn khăn muốn cô ấy đi cùng.
Se il test risulta positivo, la persona infetta non dovrebbe insistere nel voler continuare a frequentarsi qualora l’altro ora desiderasse smettere.
Nếu có siêu vi khuẩn trong máu, người đó không nên ép người mình định cưới tiếp tục tiến tới hôn nhân nếu người ấy giờ đây muốn đoạn tuyệt.
Perché continui ad insistere nel voler dire una cosa così ovvia?"
Tại sao bạn cứ phải nói quanh quẩn về những điều rất hiển nhiên này?"
7 La verità è che oggi le persone istruite sono meno disposte di David Hume a insistere sul fatto che le leggi della natura a noi note si mantengano immutate ovunque e in ogni tempo.
7 Sự thật là những người trí thức ngày nay không như David Hume, họ không khăng khăng cho rằng các định luật thiên nhiên quen thuộc lúc nào cũng đúng và đúng ở bất cứ nơi nào.
L’autore dello studio conclude: “Se i critici continuano a insistere che Isaia andrebbe datato al periodo esilico o postesilico, devono farlo nonostante le prove contrarie fornite dall’analisi diacronica”.
Tác giả của cuộc nghiên cứu kết luận: “Nếu những học giả nào nhất quyết cho rằng sách Ê-sai được viết trong hoặc sau thời kỳ lưu đày, thì tất họ đã bỏ qua bằng chứng từ sự phân tích về ngữ học”.
I parenti potrebbero insistere che la moglie cristiana scenda a compromessi?
Ngoài ra, áp lực của gia đình có thể khiến chị thỏa hiệp không?
E'stata lei a insistere per rimuovere tutti i localizzatori.
Cô ấy là người khăng khăng loại bỏ hết tất cả thiết bị theo dõi.
Come possono insistere per continuare la cura adesso che è finita?
Làm sao cuối cùng họ lại khăng khăng đòi phương pháp điều trị này?
E tu vuoi insistere con questa farsa?
Cha cũng quan tâm đến việc chơi chữ à?
+ E continuò a insistere, tanto che alla fine lui accettò.
+ Gia-cốp nài nỉ mãi nên Ê-sau đành nhận.
Non ho voluto insistere.
Tôi không dám hỏi cặn kẽ.
In che modo l’insistere a vestire o ad acconciarsi in modo eccentrico potrebbe finire per ‘dar luogo al Diavolo’?
Một người có thể “để cho ma-quỉ nhơn dịp” bằng cách cương quyết theo một lối ăn mặc hoặc chải chuốt quá lố như thế nào?
Non insistere, Paula.
Đừng ép tôi, Paula.
Ma insistere solo su queste storie negative significherebbe appiattire la mia esperienza, e trascurare tutte le altre storie che mi hanno formato.
Nhưng nếu bạn chỉ cứ chăm chăm vào những chuyện thị phi thì bạn sẽ thấy đời tôi thật xoàng, và bỏ qua nhiều câu chuyện khác mà đã làm nên cái tôi hôm nay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insistere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.