instructive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ instructive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instructive trong Tiếng Anh.

Từ instructive trong Tiếng Anh có các nghĩa là để dạy, để làm bài học, để truyền kiến thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ instructive

để dạy

adjective

Are you taking the time to instruct and train them?
Bạn có dành thì giờ để dạy dỗ và huấn luyện chúng không?

để làm bài học

adjective

để truyền kiến thức

adjective

Xem thêm ví dụ

“It is a humbling experience to come here and spend time listening to instruction,” Brother Swingle said, adding: “You go away from here much better equipped to magnify Jehovah.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there.
Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó.
(Ephesians 6:1-3) He expects parents to instruct and correct their children.
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
If your country is listed here, we recommend that you read these instructions for SEPA payments.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
Instructing With Patience
Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn
That means the cells are overloaded with instructions to consume nutrients and oxygen.
Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức.
18 Jesus, in this magnificent visionary form, has a little scroll in his hand, and John is instructed to take the scroll and eat it.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
I left instructions to lower it slowly so we don't risk hypoperfusing his organs.
Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng.
You would not have a hard time guessing which of the two men had an instruction manual from the manufacturer.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
16 One might question the wisdom of this instruction.
16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này.
How does Jesus send out the 12 apostles, and with what instructions?
Khi phái 12 sứ đồ đi rao giảng, Chúa Giê-su sắp xếp họ ra sao và cho những chỉ dẫn nào?
Would important instructions be lost because of their imperfect memories?
Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không?
Explain. (b) How was instruction in the Scriptures given within individual families, and with what objective?
Hãy giải thích. b) Sự dạy dỗ Kinh-thánh diễn ra trong khuôn khổ gia đình như thế nào, và với mục đích gì?
Follow the instructions below for the YouTube app or mobile site.
Hãy làm theo hướng dẫn dưới đây cho ứng dụng YouTube hoặc trang web dành cho thiết bị di động.
Like Ezekiel, though, we continue to carry out Jehovah’s instruction to warn people repeatedly, saying: “The end is now upon you.”
Nhưng như Ê-xê-chi-ên, chúng ta tiếp tục làm theo sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va là cảnh báo người ta nhiều lần: “Sự kết thúc nay đến trên ngươi”.
18 It is instructive to compare how Jehovah reacted with how Jonah reacted to this turn of events.
18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy.
(“Pay Constant Attention to Divine Instruction”)
(“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”)
He returned to home instruction (1826) prior to entering University College London in 1829.
Ông trở về nhà vào năm 1826 rồi gia nhập University College London vào năm 1829.
You can change this setting from your computer by following these instructions.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trên máy tính bằng cách làm theo hướng dẫn tại đây.
Chinese media was instructed to play down the mention of Google or Google's products in their reports, as its services are blocked in China.
Các phương tiện truyền thông Trung Quốc đã được chỉ thị hạn chế đưa ra thông tin đề cập đến Google hoặc các sản phẩm của Google trong các bản tin của họ, vì các dịch vụ của thương hiệu này bị chặn ở Trung Quốc.
Stephen saw the Lord on the right hand of the Father, but They did not address or instruct him.
Ê Tiên nhìn thấy Chúa ở bên tay phải của Đức Chúa Cha nhưng hai Ngài không ngỏ lời hoặc chỉ dẫn cho ông.
The company released recovery media and instructions which could be used to repair the device, and restored access to Windows RT 8.1 the next day.
Công ty đã phát hành các phương tiện khôi phục và các hướng dẫn dùng để sửa chữa lại thiết bị và phát hành trở lại Windows RT 8.1 vào ngày hôm sau.
If you're still on the previous experience, look for this note box that captures instructions or behavior that reflects the previous trafficking experience:
Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây:
What were Israelite parents told to do to instruct their children, and what did that mean?
Các bậc cha mẹ người Do Thái được lệnh nên làm gì để dạy dỗ con cái, và điều đó có nghĩa gì?
Rodgers said that Lucas gave her only general instructions about the scene in Jabba's palace, but wanted a special costume.
Rodgers nói rằng Lucas chỉ hướng dẫn cô một vài điểm của cảnh lâu đài Jabba, nhưng ông muốn một bộ trang phục đặc biệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instructive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.