ramp up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ramp up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ramp up trong Tiếng Anh.
Từ ramp up trong Tiếng Anh có các nghĩa là xây dựng, xây, dựng, cất, chế tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ramp up
xây dựng
|
xây
|
dựng
|
cất
|
chế tạo
|
Xem thêm ví dụ
Or you can ramp up and go up to 50 stars on a flag, with 13 stripes. Hoặc có thể nâng cấp lên 50 ngôi sao trên một lá cờ, với 13 sọc. |
"U.S. military ramps up Japan relief effort". Ngày 15 tháng 3 năm 2011. ^ “U.S. military ramps up Japan relief effort”. |
The Defense Department will ramp up recruitment and civilian employment. Bộ Quốc phòng sẽ bắt đầu tuyển dụng nhân viên dân sự. |
"Chris Hemsworth Talks Ramping Up the Action for Thor: The Dark World". Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2017. ^ “Chris Hemsworth Talks Ramping Up the Action for Thor: The Dark World”. |
This is very helpful for partners deciding to ramp up their Content ID abilities. Điều này rất hữu ích đối với những đối tác quyết định tăng khả năng đối sánh Content ID của họ. |
The new HP offerings are designed to mitigate the risk while ramping up the flexibility and cost controls . Những dịch vụ mới của HP được thiết kế để giảm thiểu rủi ro trong khi vẫn tăng tính linh hoạt và kiểm soát chi phí . |
Meanwhile , Afghanistan 's spring fighting season is ramping up , testing Nato and Afghan national army territorial gains . Trong khi đó , giai đoạn giao tranh vào mùa xuân ở Afghanistan đang bắt đầu , thách thức những phần lãnh thổ giành được của Nato và quân đội quốc gia Afghanistan . |
An effort to offer some sign of progress ramping up to the elections? Một nỗ lực đưa ra dấu hiệu khởi sắc nhằm hướng tới cuộc bầu cử? |
Last time the Doll Maker was active in Starling City, he ramped up to one kill every three days. Trong thời gian Doll Maker hoạt động mạnh trong Starling City, 3 ngày hắn giết một người. |
However, the asset manager's role continues even after the ramp-up period ends, albeit in a less active role. Tuy nhiên, vai trò của người quản lý tài sản vẫn tiếp tục ngay cả sau khi thời gian gia cố kết thúc, mặc dù trong một vai trò ít tích cực hơn. |
Advanced robots can be programmed in order to perform any product configuration without any setup time or ramp up. Các robot hiện đại có thể được lập trình để có thể tham gia bất cứ khâu sản xuất nào, mà không yêu cầu cài đặt hay các hỗ trợ nào khác. |
A "ramp-up" period following issuance during which the remaining assets are purchased can extend for several months after the CDO is issued. Một giai đoạn "gia cố" sau phát hành trong đó các tài sản còn lại được mua có thể kéo dài trong vài tháng sau khi CDO được phát hành. |
Hydro is also a flexible source of electricity since plants can be ramped up and down very quickly to adapt to changing energy demands. Hydro cũng là một nguồn năng lượng linh hoạt vì các nhà máy có thể được nâng lên và xuống rất nhanh để thích nghi với nhu cầu năng lượng thay đổi. |
Since 2012, conservative state legislatures across the US have ramped up attempts to roll back African-American voting rights by passing restrictive voter ID laws and curtailing early voting opportunities. Kể từ 2012, cơ quan lập pháp bảo thủ nhà nước Mĩ đã nỗ lực để rút lại quyền bầu cử của người Phi-Mĩ bằng cách thông qua luật ID giới hạn số cử tri và cắt giảm cơ hội bầu cử sớm. |
Initially Nintendo planned to deliver one million units combined at the North American and Japanese launches; when it saw the preorder numbers, it brought another factory online to ramp up production. Ban đầu, Nintendo đã lên kế hoạch cung cấp một triệu chiếc, kết hợp tại các buổi ra mắt tại Bắc Mỹ và Nhật Bản; khi thấy số đơn đặt hàng trước, phải mang đến một nhà máy khác để tăng sản lượng. |
So surely if a patent pool could be established to ramp up the production of military airplanes, we should be able to do something similar to tackle the HIV/AIDS epidemic. Vì vậy chắc chắn, nếu một quỹ bằng sáng chế có thể được thiết lập để sản xuất máy bay quân sự, chúng ta có thể làm một cái gì đó tương tự để giải quyết dịch HIV/AIDS. |
But about four centuries before Christ, this starts ramping up very rapidly to an almost five-fold increase of books getting closer, and closer and closer to the concept of introspection. Nhưng chỉ bốn trăm năm TCN, sự tương đồng tăng lên rất nhanh và có khi lên tới năm lần đối với những quyển có niên đại gần với thời điểm mà khái niệm "suy niệm" ra đời. |
However, this concept isn't an accurate description of the physical processes; upward motion is not produced because of warm air "ramping up" cold, dense air, rather, frontogenetical circulation is behind the upward forcing. Tuy nhiên, khái niệm này không phải là một mô tả chính xác các quá trình vật lý, chuyển động đi lên không phải sinh ra là do không khí ấm "chồm lên" không khí dày đặc, lạnh, mà là sự tuần hoàn hình thành frông là động lực đẩy lên trên. |
If you notice that a particular traffic source is consistently performing better than other sources, you may want to spend more time or money, and ramp up even more traffic from that source. Nếu bạn nhận thấy rằng một nguồn lưu lượng truy cập cụ thể luôn hoạt động tốt hơn so với các nguồn khác, bạn có thể muốn dành nhiều thời gian hoặc tiền bạc hơn và tăng nhiều lưu lượng truy cập hơn nữa từ nguồn đó. |
But in recent years , the rhetoric has ramped up and Microsoft has made it clear that it wants to make Windows far more secure and better at data protection and ensuring network security . Nhưng trong những năm gần đây , việc làm này đã được đẩy mạnh và Microsoft đã bộc lộ rõ rằng họ muốn tạo ra Windows an toàn hơn , bảo vệ dữ liệu tốt hơn và bảo đảm an ninh mạng . |
Starting in 1980, after the emergence of the Japanese Ministry of Foreign Affairs (MOFA), Japan started ramping up their nation branding efforts through releasing a new television series titled Oshin, which was a Japanese soap opera. Bắt đầu trong năm 1980 sau khi Bộ Ngoại giao (MOFA) thành lập, Nhật Bản bắt đầu tăng cường nỗ lực xây dựng thương hiệu quốc gia thông qua phát hành một tựa phim truyền hình Nhật Bản opera xà phòng là Oshin. |
Let me ramp this up just in two ways. Một là áp dụng mô hình vào bảng dữ liệu. |
The Turkish film industry ramped up in the second half of the century, and with Uzak (2002) and My Father and My Son (2005), both filmed in Istanbul, the nation's movies began to see substantial international success. Trong khi công nghiệp phim ảnh của Thổ Nhĩ Kỳ đã trỗi dậy trong nửa sau thế kỷ XX, phải đến các phim Uzak (2002) và Cha tôi và Con trai tôi (2005), đều quay ở Istanbul, phim của quốc gia này mới bắt đầu có những thành công quan trọng ở tầm quốc tế. |
Well, now you ramp that up to four, and you have a lot of complexity, a lot of ways to describe mechanisms. Bây giờ bạn tăng lên thành 4 cặp và mọi chuyện đã trở nên rắc rối hơn nhiều, có nhiều cách để mô tả một cơ cấu. |
In contrast, variable costs change as a business ramps its operations up or down. Ngược lại, chi phí biến đổi thay đổi khi một doanh nghiệp làm tăng hoạt động của nó lên hoặc xuống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ramp up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ramp up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.