tramite trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tramite trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tramite trong Tiếng Ý.

Từ tramite trong Tiếng Ý có các nghĩa là bằng cách, sự môi giới, sự trung gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tramite

bằng cách

noun

A questo aggiungiamo conoscenza tramite ciò che apprendiamo in aula e con la lettura.
Chúng ta thêm kiến thức vào đó bằng cách học hỏi từ lớp học và đọc sách.

sự môi giới

noun

sự trung gian

noun

Xem thêm ví dụ

Tramite un sogno Dio disse a Giuseppe, padre putativo di Gesù, di fuggire in Egitto con la moglie e il figlio.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
I nostri peccati sono stati perdonati ‘a motivo del nome di Cristo’, poiché soltanto tramite lui Dio ha reso possibile la salvezza.
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Affinché, tramite lui, siano salvati tutti coloro che il Padre ha messo in suo potere e ha fatto mediante lui» (DeA 76:40–42).
“Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42).
E sono liberi di scegliere la libertà e la vita eterna, tramite il grande Mediatore di tutti gli uomini, o di scegliere la schiavitù e la morte, secondo la schiavitù e il potere del diavolo” (2 Nefi 2:27).
Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27).
Soltanto coloro che cercano con intento reale riceveranno le loro risposte, come un dono di Dio, tramite lo Spirito Santo.
Chỉ những người tìm kiếm với chủ ý thực sự mới nhận được câu trả lời của mình, là ân tứ từ Thượng Đế, qua Đức Thánh Linh.
35 E così fu reso noto tra i morti, sia piccoli che grandi, tanto fra gli ingiusti che tra i fedeli, che la redenzione era stata operata tramite il asacrificio del Figlio di Dio sulla bcroce.
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
Rivelazione data tramite Joseph Smith, il Profeta, a Kirtland, Ohio, il 22 e 23 settembre 1832.
Điều mặc khải ban qua Tiên Tri Joseph Smith, tại Kirtland, Ohio, ngày 22 và 23 tháng Chín năm 1832 (History of the Church, 1:286–295).
Come alternativa, prese in considerazione il caso di una persona che volesse acquistare tramite Internet un prodotto.
Ông cũng nghĩ đến chuyện một người muốn mua hàng trên Internet.
Poiché la salvezza non viene a nessuno di questi, se non tramite il pentimento e la fede nel bSignore Gesù Cristo.
Vì sự cứu rỗi sẽ không đến với những kẻ ấy trừ phi họ hối cải và có đức tin nơi bChúa Giê Su Ky Tô.
Convertirsi al Suo vangelo tramite la Sua chiesa
Cải Đạo theo Phúc Âm của Ngài qua Giáo Hội của Ngài
Le competenze per la vita ("life skills") sono un insieme di capacità umane acquisite tramite insegnamento o esperienza diretta che vengono usate per gestire problemi, situazioni e domande comunemente incontrate nella vita quotidiana.
Đó là tập hợp các kỹ năng mà con người tiếp thu qua giáo dục hoặc trải nghiệm trực tiếp được dùng để xử lý các vấn đề và câu hỏi thường gặp trong đời sống con người.
Google collaborerà con te tramite la versione 2.0 del TCF se, per lo scopo 7, hai eseguito la registrazione alle opzioni "consenso", "interesse legittimo", "consenso o interesse legittimo" o "non utilizzato".
Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng".
Confermi l'accettazione delle nostre condizioni tramite sette rintocchi del Big Ben alle 18 di domani.
Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai.
11 Siamo rafforzati anche tramite l’istruzione divina che riceviamo alle adunanze, alle assemblee, ai congressi e alle scuole teocratiche.
11 Chúng ta cũng được thêm sức qua sự giáo dục của Đức Chúa Trời tại các buổi nhóm họp, hội nghị và các trường thần quyền.
Avete ora visto nei miei esempi come tramite i robot sociali ho scopertoa l'esclusione dovuta alla parzialità algoritmica.
Bây giờ bạn đã thấy trong các ví dụ của tôi các robot xã hội nó ra sao cách tôi đã tìm ra sự sai sót về thiên vị thuật toán.
4 Affinché, tramite la sua aespiazione e mediante l’bobbedienza ai principi del Vangelo, l’umanità potesse essere salvata.
4 Để qua asự chuộc tội của Ngài, và nhờ btuân theo các nguyên tắc phúc âm mà loài người có thể được cứu rỗi.
Intendiamo seguirne la guida, non ignorandolo né agendo contrariamente ad esso, cosa che impedirebbe ad esso di operare tramite noi.
Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19).
Il Profeta aveva chiesto al Signore tramite l’Urim e Thummim, e ricevette questa risposta.
Vị Tiên Tri cầu vấn Chúa bằng hai viên đá U Rim và Thu Mim, và đã nhận được sự trả lời này.
La Prima Presidenza ha invitato i singoli, le famiglie e le unità della Chiesa a prendere parte al servizio cristiano offerto tramite progetti locali di soccorso ai rifugiati e a contribuire al fondo umanitario della Chiesa, ove fattibile.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
2 Siate presenti tutti e tre i giorni: Tramite Mosè, Geova comandò: “Congrega il popolo . . . affinché ascoltino e affinché imparino”.
2 Tham dự cả ba ngày: Qua Môi-se, Đức Giê-hô-va ra lệnh: “Ngươi phải nhóm-hiệp dân-sự... để chúng nghe”.
* Tramite l’espiazione di Cristo tutta l’umanità può essere salvata, AdF 1:3.
* Nhờ sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô mà mọi người đều có thể được cứu rỗi, NTĐ 1:3.
8 Geova rivela tramite Isaia la strategia dei nemici di Giuda.
8 Qua Ê-sai, Đức Giê-hô-va tiết lộ chiến lược của kẻ thù của Giu-đa.
Quindi mentre girate in una chiesa, in una moschea o una cattedrale, quello che cercate di assimilare, quello che assimilate, con gli occhi, con i sensi, verità che altrimenti vi sarebbero arrivate tramite il pensiero.
Vậy nên khi bạn đi quanh một nhà thờ, hoặc một nhà thờ hồi giáo hay một thánh đường cái mà bạn đang cố thu nhận, qua mắt nhìn, qua các giác quan, sự thật đến với trí óc bạn.
Esprimo il mio amore e la mia gratitudine al Padre Celeste per il dono dello Spirito Santo, tramite cui Egli rivela la Sua volontà e ci sostiene.
Tôi bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Cha Thiên Thượng về ân tứ Đức Thánh Linh, mà qua đó Ngài mặc khải ý muốn của Ngài và hỗ trợ chúng ta trong cuộc sống của chúng ta.
È un potere e un’influenza che emana da Dio, nostro Padre, tramite Suo Figlio, Gesù Cristo e, se seguita, può condurre una persona a qualificarsi per ricevere la guida e l’ispirazione più definitiva dello Spirito Santo.
Đó là một quyền năng và ảnh hưởng mà đến từ Thượng Đế Đức Chúa Cha qua Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, và khi được tuân theo, thì có thể dẫn một người đến việc hội đủ điều kiện để nhận được thêm sự hướng dẫn và soi dẫn hoàn toàn của Đức Thánh Linh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tramite trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.