internal medicine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ internal medicine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ internal medicine trong Tiếng Anh.

Từ internal medicine trong Tiếng Anh có các nghĩa là nội khoa, khoa nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ internal medicine

nội khoa

noun (medical specialty dealing with the prevention, diagnosis, and treatment of adult diseases)

I am a board certified doctor of internal medicine... and I really don't like it when people don't listen to me!
Tôi là bác sĩ nội khoa được chứng nhận... và tôi thực sự không thích khi người ta không lắng nghe tôi!

khoa nội

noun

So Mia Lozada is Chief Resident of Internal Medicine
Mia Lozada là trưởng nội trú Khoa Nội

Xem thêm ví dụ

Me, a psychologist, not an internal medicine doctor?
Không phải nội khoa, va còn là một bác sĩ thần kinh.
It is widely regarded as one of the most authoritative books on internal medicine and has been described as the "most recognized book in all of medicine."
Nó được coi là một trong những cuốn sách có uy tín nhất về y học nội khoa và được mô tả là "cuốn sách được công nhận rộng rãi nhất về y học".
What I am is a doctor of internal medicine who became passionately interested in this topic about 10 years ago when a patient asked me a question.
Tôi chỉ là một bác sĩ nội khoa đã có đam mê với đề tài này khoảng 10 năm trước khi một bệnh nhân của tôi đặt ra một câu hỏi.
The drama was a hit with average ratings of 20%, and Song earned praise for his portrayal of a gentle, kind doctor of internal medicine, who happens to be openly gay and in love with Lee Sang-woo's divorcee character.
Bộ phim đạt tỉ lệ người xem trung bình là 20%, và anh đã nhận được nhiều lời khen ngợi từ hình ảnh một vị bác sĩ dịu dàng, tốt bụng, người mà sau này sẽ công khai mình là gay và đắm chìm trong tình yêu với Lee Sang-woo.
Castor seed and its oil have also been used in China for centuries, mainly prescribed in local medicine for internal use or use in dressings.
Hạt thầu dầu và dầu của nó cũng được sử dụng tại Trung Quốc trong nhiều thế kỷ, chủ yếu trong việc kê các đơn thuốc trong y học để uống hay sử dụng trong băng bó.
Explains the magazine Medicine International: “It has been estimated that 500 million episodes of diarrhoea [per] year are likely to occur among the infants and small children of Asia, Africa and Latin America, with between 5 and 18 million deaths.”
Tạp chí Medicine International giải thích: “Dường như có độ chừng 500 triệu trường hợp bị bệnh tiêu chảy xảy ra cho giới trẻ con ở Á Châu, Phi Châu và Nam Mỹ với khoảng 5 đến 18 triệu bị chết”.
The internal medicine specialties are the specialties in which the main diagnosis and treatment is never major surgery.
nội khoa, ngược lại, các chẩn đoán và điều trị chính không bao giờ là phương pháp đại phẫu.
"Inflammatory Bowel Disease", Harrison's Principles of Internal Medicine, 16th Ed.
Bệnh này gọi là giả phì đại (pseudohypertrophy). ^ Harrison's Principles of Internal Medicine.
Internal medicine is also a specialty within clinical pharmacy and veterinary medicine.
Dược nội khoa cũng là một chuyên khoa nằm trong dược lâm sàng và dược thú y.
She also holds the degree of Master of Medicine in Internal Medicine, obtained in 1983, also from Makerere.
Bà cũng có bằng Thạc sĩ Y khoa về Nội khoa trong năm 1983, cũng từ Đại học Makerere.
He returned to Munich in 1911 and qualified as lecturer on internal medicine one year later.
Năm 1911, ông trở lại München và một năm sau làm giảng viên về khoa nội (y học).
Internal Medicine: The Essential Facts.
Theo công dụng kinh tế: Nguyên vật liệu chính.
He trained in internal medicine, pathology, and surgery at Bellevue Hospital in New York City from 1931–1933.
Ông tập về nội khoa, bệnh học, và ngoại khoa tại Bệnh viện Bellevue ở Thành phố New York từ 1931 đến 1933.
Because internal medicine patients are often seriously ill or require complex investigations, internists do much of their work in hospitals.
Vì các bệnh nhân nội khoa thường bị ốm nặng hoặc cần điều tra phức tạp, bác sĩ nội khoa chủ yếu làm việc trong bệnh viện.
I am a board certified doctor of internal medicine... and I really don't like it when people don't listen to me!
Tôi là bác sĩ nội khoa được chứng nhận... và tôi thực sự không thích khi người ta không lắng nghe tôi!
Four years later, she returned and enrolled in the postgraduate programme, graduating in 2004 with a Master of Medicine (MMed) degree in Internal Medicine.
Bốn năm sau, cô trở lại và ghi danh vào chương trình sau đại học, tốt nghiệp năm 2004 với bằng Thạc sĩ Y khoa (MMed) về Nội khoa.
Folklore credits Huang Di, the Yellow Emperor, with composing the Nei Jing, the canon of internal medicine, which medical practitioners in China still consult.
Văn hóa dân gian cho rằng Huang Di là người sáng tác quyển Nei Jing, sách cẩm nang của ngành y học nội khoa, mà các bác sĩ ở Trung Hoa vẫn còn tham khảo.
Fellows are capable of acting as an Attending Physician or a Consultant Physician in the generalist field in which they were trained, such as Internal Medicine or Pediatrics.
Học viên có khả năng hành nghề hoặc chăm sóc giống như một bác sĩ chính hoặc chuyên gia tư vấn thực thụ trong lĩnh vực hoạt động mà họ được đào tạo, chẳng hạn như nội khoa và nhi khoa.
She has also served as the head of the Department of Internal Medicine, both at the medical school and at Mulago National Referral Hospital, the university's teaching hospital.
Bà cũng từng là Trưởng khoa Nội khoa, cả ở trường y khoa và Bệnh viện Giới thiệu Quốc gia Mulago, bệnh viện dạy học của trường đại học.
So Mia Lozada is Chief Resident of Internal Medicine at UCSF Medical Center, but for three years as an undergraduate she was a Health Leads volunteer in the clinic waiting room at Boston Medical Center.
Mia Lozada là trưởng nội trú Khoa Nội tại Trung tâm Y khoa trường Đại học California tại San Francisco, nhưng trong 3 năm khi còn là sinh viên đại học cô là 1 tình nguyện viên của Health Leads tại phòng chờ khám của Trung tâm Y khoa Boston.
In 1922 Santillán represented FORA at the formation of the anarcho-syndicalist International Workingmen's Association (IWMA) in Berlin; while there he began to study Medicine, and came to know Elise Kater, who was to become his wife.
Năm 1922 Santillán đại diện cho các diễn đàn lúc hình thành của các anarcho-syndicalist International Workingmen’s Association (IWMA) ở Berlin; trong khi đó ông bắt đầu học Y, và đã biết đến Elise Kater, người đã trở thành vợ của ông.
Overall , the findings provide " a better understanding of how HIV hides in the body " and could lead to better strategies to kill or control it , said study co-author Dr. Kathleen Collins , an associate professor of internal medicine at the University of Michigan .
Nhìn chung , phát hiện cung cấp " hiểu biết tốt hơn về cách HIV trốn trong cơ thể " và có thể dẫn đến chiến lược tốt hơn để giết hoặc kiểm soát nó , Kathleen Collins , phó giáo sư nội khoa tại trường Đại học Michigan , bác sĩ đồng tác giả của công trình nghiên cứu nói .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ internal medicine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.