interpersonal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interpersonal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interpersonal trong Tiếng Anh.

Từ interpersonal trong Tiếng Anh có các nghĩa là xem homme, người, con người, loài người, nhân đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interpersonal

xem homme

người

con người

loài người

nhân đạo

Xem thêm ví dụ

It is distinct from team training, which is designed by a combine of business managers, learning and development/OD (Internal or external) and an HR Business Partner (if the role exists) to improve the efficiency, rather than interpersonal relations.
Nó khác với đào tạo nhóm, được thiết kế bởi sự kết hợp giữa các nhà quản lý doanh nghiệp, học tập và phát triển / OD (Nội bộ hoặc bên ngoài) và Đối tác kinh doanh nhân sự (nếu có vai trò) để cải thiện hiệu quả, thay vì quan hệ giữa các cá nhân.
" There is an association between social networks and health but the precise mechanism is not understood , " said Stacey Passalacqua , who recently earned her UA doctorate in interpersonal and health communication with a minor in psychology .
" Có sự liên kết giữa các mạng xã hội và sức khoẻ nhưng cơ chế chính xác vẫn chưa rõ , " theo Stacey Passalacqua , người vừa đạt được học vị tiến sĩ của Đại học Arizona về mối quan hệ giữa các cá nhân và sức khoẻ , với môn học phụ là tâm lý học .
The concept of social netchains focuses on interpersonal relationships rather connections among companies.
Khái niệm về các mối quan hệ xã hội tập trung vào các mối quan hệ giữa các cá nhân thay vì kết nối giữa các công ty.
The ship aside, prolonged cohabitation has... definitely had effects on interpersonal dynamics.
bên cạnh đó, ở trên tàu cùng nhau trong thời gian dài... sẽ ảnh hưởng nhất định đến mối quan hệ cá nhân.
Likewise, we use "force" to indicate not only physical force, as in, "Rose forced the door to open," but also interpersonal force, as in, "Rose forced Sadie to go," not necessarily by manhandling her, but by issuing a threat. Or, "Rose forced herself to go," as if there were two entities inside Rose's head, engaged in a tug of a war.
Trong khi đó, chúng ta dùng lực để chỉ lực vật lý trong câu, ''Nàng Rose buộc cái cửa phải mở ra (Rose đạp bay cửa) và cả lực giữa cá nhân với nhau, như trong câu, "Rose buộc Sadie phải đi" -- không cần thiết phải bằng bạo lực, mà đe dọa -- hoặc ''Rose buộc mình phải đi," như thể trong tâm trí Rose có 2 thực thể, đang tham chiến.
The anime focuses on themes of brotherhood and friendship, and includes interpersonal scenes that could not be included in the game.
Anime tập trung vào các chủ đề tình anh em và tình bạn bè, và bao gồm những cảnh quan hệ cá nhân mà không thể có trong game.
Modernity represents the political and social structures of the society, the sum of interpersonal discourse, and ultimately a snapshot of society's direction at a point in time.
Hiện đại diện cho các chính trị và kết cấu xã hội của các xã hội, tổng giao tiếp diễn thuyết, và cuối cùng là một bức ảnh chụp của xã hội hướng tại một thời điểm.
As Princeton researcher Janet Vertesi argues, our data and our privacy, they're not just personal, they're actually interpersonal.
Như nhà nghiên cứu Princeton Janet Vertesi lập luận, dữ liệu và sự riêng tư của ta, không chỉ mang tính cá nhân, mà thực sự là mối liên hệ giữa cá nhân với nhau.
According to Smith and Betz, social self-efficacy is "an individual’s confidence in her/his ability to engage in the social interactional tasks necessary to initiate and maintain interpersonal relationships."
Theo Smith và Betz, tính tự tin vào năng lực xã hội của bản thân là "sự tự tin của một cá nhân về khả năng của cô ấy / anh ấy để tham gia vào các nhiệm vụ tương tác xã hội cần thiết để bắt đầu và duy trì các mối quan hệ giữa các cá nhân."
Dating coaches may focus on topics important to the art of dating: interpersonal skills, flirting, psychology, sociology, compatibility, fashion and recreational activities.
Các chuyên gia tư vấn hẹn hò có thể sẽ tập trung vào các chủ đề quan trọng về nghệ thuật hẹn hò: các kỹ năng giao tiếp, tán tỉnh, tâm lý học, xã hội học, tính tương đồng, thời trang, và các hoạt động giải trí.
Demonstrating interpersonal adaptability: being considerate of other people's points of view when working in a team to accomplish a certain goal.
Thể hiện khả năng thích ứng giữa các cá nhân: đang cân nhắc quan điểm của người khác khi làm việc trong một nhóm để đạt được mục tiêu nhất định.
In 1970, Argyle hypothesized that although spoken language is used for communicating the meaning about events external to the person communicating, the nonverbal codes are used to create and strengthen interpersonal relationships.
Argyle (1970) đưa ra giả thuyết rằng ngôn ngữ nói thường được sử dụng để trao đổi thông tin về những sự kiện bên ngoài đối với người nói, những tín hiệu phi ngôn ngữ lại thường dùng để thiết lập và duy trì mỗi quan hệ giữa các cá nhân.
He also wrote vivid descriptions of the everyday life and struggles of Korean corporate culture as his flawed characters deal with the fierce competition for survival, interpersonal work relationships and office politics.
Truyện mô tả sinh động cuộc sống hàng ngày cũng như cuộc đấu tranh của những con người không hoàn hảo ở các doanh nghiệp Hàn Quốc, phải đối mặt với những mối quan hệ nhân và chính trị văn phòng.
The subject of whether or not constructive attempts at involvement by citizens benefits the disciplines of the "art," or whether or not such disciplines as intercultural and interpersonal communications and others may play a significant part in the future of international relations could be a subject for further study by interested individuals/groups and is encouraged at the educational level.
Chủ đề của việc các công dân có tham gia xây dựng hay không có lợi cho các môn "nghệ thuật", hoặc liệu các môn học như truyền thông đa văn hóa và đa cá nhân và những người khác có thể đóng một vai trò quan trọng trong tương lai của quan hệ quốc tế có thể là một chủ đề cho nghiên cứu thêm bởi các cá nhân / nhóm quan tâm và được khuyến khích ở cấp giáo dục.
The I-ADAPT-M also has eight dimensions (crisis adaptability, stress adaptability, creative adaptability, uncertain adaptability, learning adaptability, interpersonal adaptability, cultural adaptability, and physical adaptability), with 5 items for every dimension.
I-ADAPT-M cũng có 8 chiều (khả năng thích ứng với khủng hoảng, khả năng thích ứng với stress, khả năng thích ứng sáng tạo, khả năng thích ứng không chắc chắn, khả năng thích nghi học tập, khả năng thích ứng giữa các cá nhân, khả năng thích ứng văn hóa và khả năng thích ứng tự nhiên) với 5 mục mỗi chiều.
Interpersonal conflicts
Mâu thuẫn cá nhân
Realizing and recognizing these cultural differences improves cross-cultural understanding, and helps eliminate discomfort people may feel if the interpersonal distance is too large ("stand-offish") or too small (intrusive).
Biết tới và công nhận sự khác biệt văn hóa này nâng cao sự thấu hiểu giao lưu văn hóa và giúp loại bỏ những khó chịu mà con người có thể cảm nhận khi mà khoảng cách giữa các cá nhân là quá lớn (kín đáo) hoặc quá nhỏ (xâm phạm).
For example, some countries and cultures value the trait of assertiveness and personal accomplishment while others instead place more merit on cooperation and interpersonal connection.
Ví dụ, một số quốc gia và nền văn hóa đánh giá cao đặc điểm của sự quyết đoán và thành tựu cá nhân trong khi những quốc gia khác thay vì đặt nhiều công đức hơn vào sự hợp tác và kết nối giữa các cá nhân.
So this is an image of the actual algorithm itself with the names scrambled for privacy, but you can see that these blocks of color are actually the four different flights, the two different towers, the first responders, and you can actually see within that different floors, and then the green lines are the interpersonal connections that were requested by the families themselves.
Đây là hình ảnh của thật toán đó Với những cái tên đã được đảo lộn nhằm giữ kín danh tính, nhưng bạn vẫn có thể thấy những khối màu này là bốn chuyến bay khác nhau, hai tháp khác nhau, người phản ứng đầu tiên, và có thể thấy trong những tầng khác nhau đó, và những đường xanh lá cây là mối liên hệ giữa các nạn nhân mà chính các gia đình yêu cầu đưa vào.
The characters were not considered to be well-rounded or relatable, but an interpersonal, family dynamic was created once Anna and Elsa were established as sisters, an idea suggested by someone on the writing team that no one remembered who.
Các nhân vật này không phải là những nhân vật tròn trịa hay có thể khiến người xem liên hệ với họ, nhưng một mối quan hệ gia đình, giữa hai cá nhân với nhau đã được thiết lập khi Anna và Elsa trở thành hai chị em, một ý tưởng cho ai đó trong nhóm kịch bản gợi ý mà sau này không ai nhớ được đó là ai.
The suq or marketplace gossip and interpersonal relationships played an important role in the spreading of news, and this form of communication among Arabs continues today.
Các tin đồn suq hoặc thị trường và mối quan hệ giữa các cá nhân đóng một vai trò quan trọng trong việc truyền bá tin tức, và hình thức truyền thông giữa người Ả Rập vẫn tiếp tục ngày hôm nay.
I think it will still be the same kind of skills that are important today, which is, you know, being in touch with fellow humans, making sure that we understand culture, we understand what people are really aspiring to, and, you know, the same interpersonal skills that are important today.
Tôi thấy đấy vẫn sẽ là những kỹ năng quan trọng ngày hôm nay, đó là, như ta đã biết, giữ quan hệ mật thiết với mọi người, am hiểu những điều thuộc về văn hóa, hiểu lòng người ta trông đợi những gì, thêm nữa, đó là kỹ năng giao tiếp cần cho sau này cũng như bây giờ.
American history lecturer John Wills praised the film's attention to detail, such as the inclusion of Travers' original recordings, but doubted that the interpersonal relations between Travers and Disney were as amicable as portrayed in the film.
Giảng viên ngành lịch sử người Mỹ John Wills ca ngợi sự chú trọng của phim tới các chi tiết, ví dụ như việc đưa các băng thu âm gốc của Travers vào, nhưng nghi ngờ liệu mối quan hệ cá nhân thực sự giữa Travers và Disney liệu có thân mật giống như trong phim hay không.
A person's adjustment to cancer depends vitally on the support of their family and other informal carers, but pain can seriously disrupt such interpersonal relationships, so people with cancer and therapists should consider involving family and other informal carers in expert, quality-controlled psychosocial therapeutic interventions.
Việc thay đổi cách người bệnh đối diện với ung thư phụ thuộc rất nhiều vào sự hỗ trợ từ phía gia đình và những người chăm sóc không chính thức khác, nhưng cơn đau có thể làm chia rẽ nghiêm trọng mối quan hệ giữa các cá nhân, do vậy những bệnh nhân ung thư và bệnh nhân đang trị liệu nên cân nhắc liệu có cần sự góp mặt của gia đình và những người chăm sóc không chính thức khác trong các biện pháp can thiệp trị liệu tâm lý được kiểm soát chất lượng hay không.
Why should we take a chance that you don’t have other interpersonal issues?
Tại sao chúng ta lại phải chấp nhận rủi ro rằng anh có thể còn có những chuyện cá nhân khác nữa nhỉ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interpersonal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.