internship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ internship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ internship trong Tiếng Anh.

Từ internship trong Tiếng Anh có các nghĩa là cương vị giáo sinh, Thực tập, thời gian thực tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ internship

cương vị giáo sinh

noun

Thực tập

noun

Your dad tells me that you'll be leaving on your internship soon.
Bố cháu bảo cháu sắp ra đi theo dạng thực tập.

thời gian thực tập

noun

So now is the time for that cross-country job, that internship, that startup you want to try.
Do đó đây là thời điểm cho công việc tại nước ngoài, cho thời gian thực tập và khởi nghiệp mà bạn muốn thử.

Xem thêm ví dụ

The Internship is a 2013 American comedy film directed by Shawn Levy, written by Vince Vaughn and Jared Stern, and produced by Vaughn and Levy.
Thực tập sinh (tiếng Anh: The Internship) là một phim hài Mỹ 2013 được đạo diễn bởi Shawn Levy, biên kịch Vince Vaughn và Jared Stern, và được sản xuất bởi Vaughn và Levy.
She's taking the internship.
Nó sẽ đi thực tập.
I had been tracking return to work programs since 2008, and in 2010, I started noticing the use of a short-term paid work opportunity, whether it was called an internship or not, but an internship-like experience, as a way for professionals to return to work.
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.
After his medical internship US Army service (1945–48), and working at the military hospital of Nancy, France, he became a researcher at Columbia University College of Physicians and Surgeons (1948–50).
Sau thời gian làm bác sĩ nội trú và phục vụ trong Quân đội Hoa Kỳ (1945–48), rồi làm việc trong bệnh viện quân y ở Nancy (Pháp), ông trở thành nhà nghiên cứu ở Columbia University College of Physicians and Surgeons (Trường thầy thuốc và nhà giải phẫu Đại học Columbia) (1948–50).
So five of the biggest financial services companies have reentry internship programs for returning finance professionals.
Có 5 trong số những công ty dịch vụ tài chính lớn nhất có chương trình thực tập cho các nhân viên trở lại làm việc.
How's the internship?
Thực tập sao hả?
He attended MAHEC University of North Carolina where he completed his internship in 1988 and received his Virginia medical license in 1989.
Ông từng nhập học trung tâm MAHEC thuộc trường Đại học North Carolina hoàn thành vai trò bác sĩ thực tập nội trú vào năm 1988 và nhận bằng y khoa Virginia vào năm 1989.
Your dad tells me that you'll be leaving on your internship soon.
Bố cháu bảo cháu sắp ra đi theo dạng thực tập.
In fact, an employer just told me that their veterans return to work program is based on their reentry internship program.
Thật ra, một nhà tuyển dụng nói với tôi những cựu binh trở lại làm việc được dựa trên những chương trình thực tập.
I'm applying for a summer internship at Brewster Keegan.
Tôi sắp nộp đơn xin vào làm ở Brewster Keegan.
But what you see here is the result of, actually, internships that we hosted with Linkoping University in Sweden.
Nhưng cái bạn đang thấy đây là kết quả thực tập thực sự mà chúng tôi tổ chức cùng trường Đại học Linkoping tại Thụy Điển.
I did not intend to practice medicine, although in medical school, and in my internship, I did all the things that were necessary to qualify me in that regard.
Tôi không có ý định hành nghề, mặc dù trong trường và trong giai đoạn thực tập sinh tôi đã hoàn thành mọi thứ cần thiết cho việc trở thành bác sĩ.
Over my internship.
Bỏ kì thực tập của em.
Well, it's an internship, actually.
Thực ra nó là việc thực tập.
The internship is your ticket into medical school.
Chuyến thực tập là tấm vé để con vào trường Y.
Oh, I would be honored to help you find an internship.
Bố rất vinh dự giúp con có chỗ thực tập.
She did her internship in Antigua, but returned to Jamaica to take up a position as court clerk at the Saint James Parish magistrate's court, based out of Montego Bay.
Bà đã thực tập tại Antigua, nhưng trở về Jamaica để đảm nhận vị trí thư ký tòa án tại tòa án thẩm phán của Giáo xứ Saint James, tại Vịnh Montego.
So now is the time for that cross-country job, that internship, that startup you want to try.
Do đó đây là thời điểm cho công việc tại nước ngoài, cho thời gian thực tập và khởi nghiệp mà bạn muốn thử.
It'll make your internship much easier.
Công việc giáo viên thực tập của cậu sẽ dễ dàng hơn đấy.
Because the internship allows the employer to base their hiring decision on an actual work sample instead of a series of interviews, and the employer does not have to make that permanent hiring decision until the internship period is over.
Bởi vì điều này cho phép nhà tuyển dụng đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kết quả làm việc thực tế thay vì chỉ qua phỏng vấn, và nhà tuyển dụng không nhất thiết phải đưa ra quyết định thuê cho đến khi kì thực tập kết thúc.
They want to help you, but they simply don't know of any internships in agriculture.
Họ muốn giúp bạn, nhưng đơn giản là họ không biết ở đâu có nhận thực tập sinh trong ngành nông nghiệp.
Heard about the internship.
Nghe chuyện thực tập rồi.
Before leaving for Brazil on a two-month internship, I called my mom and some friends on the phone and came up with a list of about 10 young women—each of them a potential wife.
Trước khi trở về Brazil trong chương trình thực tập kéo dài hai tháng, tôi đã gọi điện thoại cho mẹ tôi và một số bạn bè và lập ra một danh sách khoảng 10 người phụ nữ trẻ tuổi—mỗi người trong số họ có tiềm năng làm vợ tôi.
He entered the world of fashion with an internship at Fendi in 2009 alongside rapper Kanye West.
Anh gia nhập thế giới thời trang với việc thực tập ở Fendi vào năm 2009 cùng với Kanye West.
She also served an internship at the American embassy in Buenos Aires, Argentina, and studied for a semester in Madrid, Spain.
Cô cũng từng thực tập tại đại sứ quán Mỹ ở Buenos Aires, Argentina, và học một học kỳ ở Madrid.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ internship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới internship

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.