intero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intero trong Tiếng Ý.

Từ intero trong Tiếng Ý có các nghĩa là toàn bộ, toàn thể, cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intero

toàn bộ

adjective

Il giorno, il mio intero reggimento venne massacrato a Gettysburg.
Hôm sau toàn bộ trung đoàn của tôi bị tàn sát ở Gettysburg.

toàn thể

adjective

Può accadere di perdersi a intere nazioni quanto a singoli individui.
Việc bị thất lạc có thể áp dụng cho toàn thể xã hội cũng như cho cá nhân.

cả

adjective

O in questo caso bruciano a morte intere famiglie.
Hoặc trong trường hợp này, thiêu chết cả nhà.

Xem thêm ví dụ

♫ E siamo chiusi al Mondo intero, fino a nuovo avviso ♫
♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫
Noi non sappiamo, noi non possiamo dire né nessuna mente mortale può concepire l’intera portata di ciò che Cristo fece nel Getsemani.
Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê.
E chi ha il privilegio di pregare pubblicamente deve ricordare di farlo in maniera udibile, perché sta pregando non solo per sé, ma anche per l’intera congregazione.
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
27 Oggi siamo prossimi alla fine dell’intero mondo di Satana.
27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan.
L'intera situazione diventò così vergognosa che di fatto fu nominata una commissione d'inchiesta, e riportò nel 1982, 30 anni fa -- il Rapporto Ballah -- 30 anni fa, e gli accordi tra governi furono fermati immediatamente.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
Il secondo spiega perché avere l’occhio semplice, perseguire mete spirituali e tenere regolarmente l’adorazione in famiglia sono essenziali per il benessere spirituale dell’intera famiglia.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Sono pieno di tanta hale... Che voglio impostare il mondo intero in fiamme.
Trong tôi đã đầy ắp lòng thù hận... đến nỗi mà tôi muốn thiêu đốt cả cái thế giới này
La forza della conversione e della testimonianza di Abish contribuì a cambiare un’intera società.
Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội.
Ma è anche un investimento strategico nel futuro dell'intera umanità, perché coinvolge la cura dell'ambiente.
Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường.
Sabato Giornata intera 7 1⁄2
Thứ Bảy Trọn ngày 7 1⁄2
18 La dedicazione influisce sulla nostra intera vita.
18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta.
Il Signore ha decretato che la pietra che è staccata dalla montagna senz’opera di uomo rotolerà finché avrà riempito la terra intera (vedere Daniele 2:31–45; DeA 65:2).
Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2).
Non di molto, a livello individuale, ma abbastanza a livello generale da modificare i tassi di malattie cardiache di una popolazione intera.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.
Sei fortunato ad essere ancora tutto intero.
Cậu rất may mắn khi vẫn còn nguyên vẹn.
Alcuni paesi hanno vietato questa pratica rendendola illegale e richiedono che l'intero squalo venga riportato sulla terraferma dopo la pesca prima di rimuovere le pinne.
Một số quốc gia đã cấm lối đánh cá kiểu này và bắt buộc các ngư phủ phải mang toàn bộ cá mập về cảng trước khi cắt vây.
+ Infine andò da Davide a Èbron per riferirgli privatamente gli accordi presi con Israele e con l’intera casa di Beniamino.
+ Sau đó, ông cũng nói chuyện riêng với Đa-vít tại Hếp-rôn để báo về những việc mà Y-sơ-ra-ên và cả nhà Bên-gia-min đã tán thành.
Recentemente, durante la cerimonia di dedicazione di un tempio, sono rimasto estasiato dall’intero evento.
Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó.
Se intere risultano pendenti.
Mặc định chúng đều được nén.
Come aveva avvertito Mosè, sull’intera nazione si abbatté il disastro nel 607 a.E.V. — Deuteronomio 28:15-37; 32:23-35.
Đúng như lời cảnh cáo của Môi-se, cả nước đã gặp tai họa năm 607 trước tây lịch (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15-37; 32:23-35).
Poi ci avevano anche negato lo status di "cittadini" e li avevano imprigionati per un anno intero.
Họ thậm chí còn tước đoạt từ "công dân"của chúng tôi và bỏ tù chúng tôi một năm ròng.
Oppure, l'incontro causerebbe un paradosso temporale... provocando una reazione a catena che altererebbe... il continuum spazio-temporale, distruggendo l'intero universo.
và 2 là... cuộc đụng độ sẽ gây ra sự vận hành nghịch thời gian, kết quả có thể gây ra những phản ứng thời gian... nó sẽ tháo từng phần kết cấu liên tục của thời gian... và phá huỷ cả vũ trụ này!
E continuò a venir giù ininterrottamente, fino a sommergere l’intera terra, proprio come Geova aveva detto (Genesi 7:16-21).
Và mưa cứ thế trút xuống, trút xuống và trút xuống, ngập lụt thế gian, như Đức Giê-hô-va đã nói.—Sáng-thế Ký 7:16-21.
Dopo tutto, Jimmy Steward ha fatto ostruzionismo per due intere pellicole.
Nói chung thi Jimmy Stewart đã cản trở các đạo luật trong toàn bộ 2 bộ phim cơ mà.
Ma Gesù indicò che tutti i suoi discepoli avrebbero avuto amore fra loro, e l’apostolo Pietro disse: “Abbiate amore per l’intera associazione dei fratelli”.
Dù vậy, Giê-su đã chỉ cho thấy là tất cả các môn-đồ của ngài phải yêu-thương lẫn nhau, và sứ-đồ Phi-e-rơ có nói: “(Hãy) yêu anh em” (I Phi-e-rơ 2:17; Giăng 13:34, 35).
Era così abbattuto che camminò nel deserto per un giorno intero, evidentemente senza portarsi appresso né acqua né cibo.
Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.