interpretare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interpretare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interpretare trong Tiếng Ý.
Từ interpretare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dịch, diễn tấu, diễn xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interpretare
dịchverb Mr. Makarenko desidera che i suoi interpreti siano presenti. Tổng thống muốn người phiên dịch của ông ấy có mặt. |
diễn tấuverb |
diễn xuấtverb |
Xem thêm ví dụ
Successivamente ha lasciato gli studi per interpretare il ruolo di Baby John nel Revival Tour di Broadway di West Side Story; si è esibito con il tour dalla sua apertura, il 30 settembre 2010, fino al 23 settembre 2011. Sau khi rời trường đại học, Gustin nhận được vai diễn Baby John trong tour diễn Broadway Revival với vở West Side Story, và diễn cùng đoàn kich từ ngày 30 tháng 9 năm 2011 đến ngày 23 tháng 10 năm 2011. |
Nel 2010 Hardy è stato scelto per interpretare Max. Tháng 6 năm 2010, Hardy thông báo anh sẽ đảm nhận vai Max. |
Non e'cosi'devastante da impedirle di interpretare Odette adesso. Chắc cũng không nghiệm trọng đến mức cô ấy không thể diễn vai Odette bây giờ. |
E inoltre mi spezzava il cuore vedere che ti sforzavi di interpretare la visione della femminilità di Mrs Seeton Hơn nữa, nó thật sự làm tan vỡ trái tim anh khi thấy em phải cố gắng sống theo quan điểm của Bà Seeton về sự nữ tính.” |
Questa, in un certo senso, è una delle sfide sul come interpretare un'idea davvero ottima. Điều đó, một cách nào đó, là một trong những thách thức trong việc diễn đạt một quan niệm tốt đẹp như thế nào. |
(Daniele 5:10-12) Immaginate il silenzio che scese sulla sala del banchetto allorché Daniele, secondo la richiesta di Baldassarre, si accinse a interpretare quelle parole che lasciavano perplessi l’imperatore della terza potenza mondiale della storia biblica e i suoi grandi. Chúng ta có thể tưởng tượng người ta ngồi im phăng phắc trong phòng tiệc khi Đa-ni-ên vâng lệnh vua Bên-xát-sa giải thích những chữ huyền bí cho hoàng đế của cường quốc thế giới thứ ba trong lịch sử Kinh-thánh cùng những đại thần của ông nghe. |
Per esempio, potete fare uno primo piano, potete fare un campo lungo, potete interpretare diversi personaggi, potete fare un'azione al rallentatore, magari siete in macchina e il paesaggio scorre, oppure siete sul treno e il paesaggio passa velocemente. Ví dụ như, bạn có thể phóng to, bạn có thể quay ra xa, bạn có thể đóng vai nhiều nhân vật khác nhau, và có thể quay chậm, có thể bạn đang ở trong xe, và khung cảnh đang lướt qua, hoặc bạn ở trên tàu và chúng vụt trôi qua. |
Come lo possiamo interpretare? Ta có thể giải thích nó như thế nào? |
13 Perciò chi parla in un’altra lingua preghi di saperla interpretare. 13 Thế thì người nói thứ tiếng khác hãy cầu xin để dịch* được lời mình. |
Gli animali non solo riconoscevano le facce ma, come gli esseri umani, riuscivano anche a “interpretare le espressioni facciali”. “Mặt trời không tối hơn nhưng chính mây, không khí ô nhiễm và các chất trong bình phun đã che khuất ánh sáng”. |
Tuttora c’è chi tenta di interpretare i sogni, ma questi permettono davvero di intravedere eventi futuri? Cho đến ngày nay, người ta đã tìm cách giải nghĩa các điềm chiêm bao, tuy nhiên, điềm chiêm bao có thật sự giúp ta biết được các biến cố trong tương lai, hay không? |
All'uomo è tutt'al più concesso, giàcché ne ha ricevuto rivelazione attraverso i profeti, di riconoscere e interpretare i segni di Dio (āyāt Allāh). Tuy nhiên, cũng cần lưu ý Tân Ước đã ký thuật rằng trong Sách Công vụ, các sứ đồ cũng làm phép rửa chỉ trong danh Chúa Giê-xu mà thôi (Công vụ: 2.38; 8.16; 10.48; 19.5). |
Vorrei vedere aziende che offrono un reale valore in cambio di dati personali e non quei contratti quasi impossibili da interpretare. Questa è una cosa che mi appassiona molto. Tôi muốn thấy các công ty đưa ra giá trị thực để đổi lấy dữ liệu từ mọi người chứ không phải là những hợp đồng không ai hiểu nổi, đó chính là niềm say mê mà tôi muốn nói. |
Intendo, la sua agenda è piena fino al 2042, e lui è veramente difficile da reperire, e io volevo lui nel film, per interpretare il suo ruolo. Ý tôi là, nhật ký công việc của ông đã kín cho đến năm 2042, và ông là người rất khó để có được nhưng tôi đã muốn có ông trong phim này, để diễn của chính ông. |
Si tratta di un nuovo modo di scrivere e interpretare messaggi nel DNA Do đó, đó là một loại mã mới để dịch và viết thông điệp trong DNA. |
NEL corso dei secoli uomini saggi hanno cercato non solo di districare nodi complessi ma anche di sciogliere enigmi, interpretare profezie e perfino predire il futuro. Qua các thời đại, các nhà thông thái không chỉ tìm cách tháo nút thắt khó gỡ mà còn cố giải các câu đố, giải nghĩa lời tiên tri, và thậm chí tiên đoán tương lai. |
Visto però che esistono opinioni contrastanti, un opuscolo della Chiesa Pentecostale di Elim, in Inghilterra, dice: “Pur essendo noi d’accordo sullo schema generale degli avvenimenti relativi al ritorno del Signore Gesù . . . , è lasciata al singolo individuo la libertà di interpretare la profezia secondo le proprie convinzioni. Tuy nhiên, vì các ý kiến khác nhau, cuốn sách nhỏ của nhà thờ Ngũ-tuần Elim tại Anh-quốc nói: “Trong khi chúng tôi tin đại khái có nhiều biến cố xảy ra liên quan đến sự trở lại của Chúa Giê-su..., mỗi người có quyền tự do diễn giải lời tiên tri theo sự tin tưởng của mình. |
Se accettiamo che questo sia vero, che veramente come nel 1938, che l'Iran sia come la Germania, e Ahmadinejad come Hitler, la domanda che dobbiamo porre a noi stessi allora è: chi desidera interpretare il ruolo di Neville Chamberlain? Nếu chúng ta chấp nhận đây là sự thật, rằng giờ là năm 1938, Iran là Đức, Ahmadinejad là Hitler, thì câu hỏi mà chúng ta phải đặt ra cho bản thân là, ai muốn đóng vai Neville Chamberlain đây? |
Gli astronomi vedenti, usano questo tipo di traccia per interpretare il modo in cui questa intensità di luce cambia nel tempo. Các nhà thiên văn học dựa vào loại biểu đồ này để giải thích mật độ ánh sáng thay đổi thế nào theo thời gian. |
Lo studio suggeriva diverse alternative, tra le quali Bruce Willis, Kevin Costner o John Travolta per il ruolo di Lester, Helen Hunt o Holly Hunter per interpretare Carolyn. Xưởng phim đưa ra nhiều đề nghị khác nhau, bao gồm Bruce Willis, Kevin Costner hay John Travolta cho vai Lester, trong khi Helen Hunt hoặc Holly Hunter lại được nhắm cho vai Carolyn. |
Eppure, gli studenti non devono per forza interpretare. Tuy nhiên, những sinh viên ngành diễn không nhất thiết phải diễn. |
6 Ora, appena Ammon ebbe letto la storia, il re lo interrogò per sapere se poteva interpretare le lingue, ed Ammon gli rispose che non poteva. 6 Giờ đây, khi Am Môn đọc xong biên sử, vua bèn hỏi ông có phiên dịch được các ngôn ngữ không, và Am Môn đáp rằng, ông không phiên dịch được. |
Successivamente l'attrice espresse il suo desiderio di interpretare Scarlett, e mentre David O. Selznick stava conducendo una ricerca per quel ruolo, un sondaggio radio la definì la favorita del pubblico. Davis bày tỏ nguyện vọng được thể hiện Scarlett, và trong khi David O. Selznick đang mải tìm kiếm một nữ diễn viên để vào vai, một cuộc bình chọn qua đài đã xướng tên bà là diễn viên được khán giả yêu thích. |
(b) Cosa disse Daniele nell’interpretare la scritta sul muro? b) Đa-ni-ên đã giải thích hàng chữ trên tường ra sao? |
Caitlin, non capisco perché non posso essere io a interpretare Quint in quest'occasione. Caitlin, tôi không hiểu tại sao tôi không được làm Quint trong kịch bản này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interpretare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới interpretare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.