interno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interno trong Tiếng Ý.

Từ interno trong Tiếng Ý có các nghĩa là nội địa, căn hộ, nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interno

nội địa

noun

Perché? Perché ci manca una struttura istituzionale interna
Tại sao? Bởi vì chúng ta thiếu cơ cấu kinh doanh nội địa

căn hộ

noun

nội

adjective noun adposition

Si rifiuta di confermare l'esistenza di una rete interna ad ampio raggio.
Hắn từ chối xác nhận mạng lưới nội bộ rộng khắp.

Xem thêm ví dụ

La sua temperatura interna era scesa a 25 gradi.
Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ.
Se fosse più vicino, sarebbe all'interno della macchina.
Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi.
Licenziarlo, imbrigliarlo in inchieste interne per almeno dieci anni, farlo interrogare con metodi meno ortodossi...
Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn.
Il cliente corpulento gonfiò il petto con un aspetto di alcune po ́d'orgoglio e tirato un giornale sporco e spiegazzato dalla tasca interna del suo cappotto.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Di solito l’elmo era fatto di metallo, foderato all’interno di feltro o di cuoio, e assicurava che la maggior parte dei colpi diretti alla testa venissero deviati recando poco danno.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
La stesura, la stampa e la spedizione di pubblicazioni bibliche e le molte altre attività svolte all’interno delle filiali, delle circoscrizioni e delle congregazioni dei testimoni di Geova richiedono notevoli sforzi e ingenti spese.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Quando il pescatore ritornava, recuperava le trappole e i prigionieri al loro interno diventavano ben presto una cena a base di pesce fresco.
Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối.
Allora dall’interno una voce risponde: “Chi è?”
Rồi từ bên trong có tiếng nói vọng ra: “Ai đó?”
E' incredibile da osservare, ma non è nulla di medianico o paranormale; è solo che questi granchi hanno cicli interni che combaciano, solitamente, con quel che gli succede intorno.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
Minime le modifiche all'interno.
Lưu trữ sự thay đổi thêm vào.
E vedete come dall'interno non sembri molto complicato, vero?
Từ bên trong, nó nhìn không phức tạp lắm, đúng không?
Avvantaggiato dal fatto di essere situato nel punto di confluenza fra Reno e Neckar, il porto fluviale di Mannheim, con una superficie di 1.131 ettari, è uno dei porti interni più grandi d'Europa.
Do có điều kiện thuận lợi là ngã ba sông của Rhein và Neckar, Cảng Mannheim với diện tích 1.131 ha là một trong những cảng nội địa quan trọng nhất châu Âu.
Il flusso di informazioni all’interno del cervello viene quindi alterato, e questo non riesce a funzionare normalmente.
Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường.
All'interno del nostro spazio comune c'è un grande soggiorno per far sedere tutti noi 28 e gli ospiti, e mangiamo insieme tre volte a settimana.
Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.
All’interno della Chiesa e del regno di Dio in questi ultimi giorni, non possiamo permetterci di avere dei ragazzi e degli uomini che vanno alla deriva.
Trong Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này, chúng ta không thể có các thiếu niên và những người đàn ông không tham gia.
Le persone rimangono imprigionate all'interno del proprio corpo ma mantengono la mente cosciente.
Và người ta, trong tình trạng đó, thực ra giống như bị giam cầm trong cơ thể của chính họ, nhưng họ vẫn có tư duy, vẫn có tinh thần.
Ma dato che all'interno dello spazio troviamo materia che crea attrazione gravitazionale, questa tende a rallentarne l'espansione.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
All’inizio della scuola superiore, fui promosso a lavorare all’interno della fabbrica.
Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.
La classificazione interna delle lingue gbe venne pubblicata nel 1988 da H.B. Capo, seguita da una fonologia comparativa nel 1991.
Hệ thống nội phân loại nhóm Gbe đầu tiên được công bố năm 1988 bởi H.B. Capo, theo sau đó là một so sánh âm vị học năm 1991.
Il governo delle Bermuda ha riconosciuto la necessità e la propria responsabilità di includere parte del Mar dei Sargassi all'interno della propria giurisdizione nazionale - ma la maggior parte ne resta fuori - per aiutare a dar vita a un movimento che riesca a proteggere questa area vitale.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
E quando scuotete la catena questa si ripiega seguendo la configurazione che voi le avete programmato all'interno - in questo caso, una spirale - o in questo caso due cubi adiacenti.
Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau.
Ma, a differenza di Guantanamo, sono proprio qui, a casa, esistono all'interno delle grandi prigioni federali.
Nhưng không như Gitmo, chúng tồn tại ngay đây, tại quê nhà, trôi nổi trong những nhà tù liên bang lớn hơn.
Sparsi per il mondo, i templi hanno un aspetto unico all’esterno, ma all’interno contengono tutti la stessa luce, lo stesso scopo e la stessa verità eterni.
Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu.
Ad esempio, all'interno di Google Analytics tutti i nomi dei rapporti e i campi metriche e dimensioni correlati riflettono i nuovi nomi dei prodotti:
Chẳng hạn như trong Google Analytics, tất cả tên báo cáo cũng như các trường chỉ số và thứ nguyên có liên quan đều sẽ sử dụng tên sản phẩm mới:
* E tra l’86 e il 90 per cento di tali differenze risultavano all’interno dello stesso gruppo razziale.
Trong 0,5% này, có 86% đến 90% khác biệt là trong vòng những người cùng chủng tộc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.