interpretabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interpretabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interpretabile trong Tiếng Ý.

Từ interpretabile trong Tiếng Ý có các nghĩa là có thể trình diện, có thể dịch được, thể hiện, có thể hiểu được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interpretabile

có thể trình diện

(interpretable)

có thể dịch được

(interpretable)

thể hiện

(interpretable)

có thể hiểu được

(interpretable)

Xem thêm ví dụ

Alcuni autori ritengono che, più di tutte le altre componenti del test, il contenuto può essere controllato in maniera cosciente dal soggetto, e può scaturire dai fattori più disparati, il che rende difficoltoso utilizzare il contenuto, svincolato dal resto, per trarre qualsiasi conclusione sulla personalità del soggetto; con alcuni individui, il contenuto è potenzialmente interpretabile in maniera diretta, e a volte è possibile ottenere informazioni analizzando tendenze tematiche che si ritrovano nell'intero insieme delle risposte (cosa fattibile solo quando sono state fornite parecchie risposte) ma, in generale, il contenuto non può essere analizzato fuori dal contesto dell'intero test.
Hơn bất kỳ đặc điểm nào khác trong bài kiểm tra, phản hồi nội dung có thể được kiểm soát một cách có ý thức bởi khách thể và có thể được gợi ra bởi các yếu tố rất khác nhau, gây khó khăn trong việc sử dụng nội dung đơn thuần chỉ để rút ra kết luận về nhân cách của khách thể; với một số cá nhân cụ thể, phản hồi nội dung có thể được giải thích trực tiếp, và một số thông tin có thể thu được bằng cách phân tích các xu hướng theo chủ đề trong toàn bộ các phản hồi nội dung (điều đó chỉ khả thi khi có nhiều phản hồi hợp lệ), nhưng nhìn chung nội dung không thể được phân tích ngoài phạm vi của toàn bộ bản ghi chép về test.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interpretabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.