interpretativo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interpretativo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interpretativo trong Tiếng Ý.

Từ interpretativo trong Tiếng Ý có các nghĩa là để giải thích, được dẫn giải ra, nghệ thuật đóng kịch, giả thích, sự đóng kịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interpretativo

để giải thích

(explanatory)

được dẫn giải ra

(interpretative)

nghệ thuật đóng kịch

(interpretative)

giả thích

(explanatory)

sự đóng kịch

(acting)

Xem thêm ví dụ

Praticamente ogni area degli Stati Uniti dispone di una mappatura della sorveglianza dei suoli, che include tavole interpretative su come le proprietà del suolo supportano o limitano gli usi e le attività.
Phần lớn các khu vực tại Mỹ hiện nay đã được lập bản đồ địa hình đất đai, trong đó bao gồm các bảng diễn giải, chẳng hạn các thuộc tính của đất hỗ trợ hay hạn chế các hoạt động và sử dụng như thế nào.
Bartheleme si specializzerà in biologia molecolare o in danza interpretativa.
" Bartheleme sẽ học ngành Sinh học phân tử hoặc Nghệ thuật trình diễn.
Ha poi vinto anche il programma libero, ottenendo 131,59 punti e mostrando grandi doti interpretative ed artistiche.
Cô cũng chiến thắng ở bài thi tự do, ghi được 131.59 điểm và cho thấy một khả năng trình diễn tuyệt hảo với tài năng và khả năng thẩm âm của mình.
Beh, potreste trovarli in una gamma di diversi schemi interpretativi.
Tốt thôi, bạn có thể hợp với nhiều dạng diễn giải khác nhau.
L'autopsia interpretativa dei fatti ci dice pertanto che la Scordìa non ha commesso altro reato che quello di essere sventurata, di essere sola, di essere bella.
Điều tra kĩ lưỡng các sự kiện mà chúng ta thấy, do đó... cô Scordia không phạm tội nào khác hơn là... bị số phận run rủi... cô đơn và quá đẹp thôi.
Il principio interpretativo dei testi antichi, denominato “Lectio difficilior, lectio verior”, andrebbe tuttavia ricordato.
Tuy nhiên đừng quên rằng nguyên tắc dịch các bản văn cổ là: « Lectio difficilior, lection verior ».
Queste faglie sono combinate con una mappa di densità dei lineamenti derivati, un’analisi interpretativa delle direzioni di flusso delle acque superficiali e con esistenti dati idrogeologici, risultando in indicazioni sulla direzione di fusso delle acque sotterranee.
Các hệ thống đứt gãy này được kết hợp với bản đồ dẫn suất mật độ lineament, các luận giải hướng dòng chảy trên bề mặt và các số liệu địa chất thủy vn hiện có, để chỉ ra các dấu hiệu hướng vận động của nước dưới đất.
Vorrei parlare di alcune altre tecnologie, quelle che noi seguiamo, e userò questo modello interpretativo, queste quattro fasi, per mostrarvi a che punto dello sviluppo si trova ognuna di queste tecnologie.
Tôi muốn nói về một số công nghệ khác ngoài kia. chỉ các công nghệ trong tầm ngắm của chúng tôi - và tôi sẽ sử dụng ống kính này, bốn loại này, như một cách để cho bạn biết giai đoạn mà mỗi loại công nghệ này đang phát triển đến.
In quanto innalza il doppio comandamento dell’amore (Mt 22, 34-40) a norma interpretativa, rigettando la forza vincolante della tradizione orale . . . , [Gesù] entra in conflitto con la casuistica farisaica”. — Dizionario dei concetti biblici del Nuovo Testamento, a cura di L. Coenen, E. Beyreuther, H. Bietenhard, 3a ed., EDB, Bologna, 1986, p. 618.
Việc Chúa Giê-su nâng điều răn kép về sự yêu thương (Ma-thi-ơ 22:34-40) lên hàng chuẩn để biện giải và sự bác bỏ bản chất ràng buộc của luật truyền khẩu... khiến ngài mâu thuẫn với sự phán quyết đúng sai của người Pha-ri-si”.—The New International Dictionary of New Testament Theology (Tân tự điển quốc tế về thần học Tân Ước).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interpretativo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.