interracial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interracial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interracial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ interracial trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giữa các chủng tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interracial

giữa các chủng tộc

(interracial)

Xem thêm ví dụ

Porque este monólogo es lo que yo diría He aprendido la mayoría de lo que sé de las relaciones interraciales de este monólogo.
Vì đây là cái mà tôi muốn nói Tôi học nhiều về tương quan dân tộc, từ vật này.
Y más personas perdían la vida en conflictos intertribales e interraciales en África.
Tại Phi Châu, những cuộc xung đột giữa các chủng tộc và bộ lạc cũng làm nhiều người khác mất mạng.
Como el matrimonio de mis padres era interracial, los presionaron hasta que lograron que se separaran.
Vì cha mẹ tôi khác quốc gia, nên họ buộc phải chia tay nhau.
El mestizaje o matrimonio interracial, sobre todo entre blancos y negros, fue considerado inmoral e ilegal en la mayoría de los estados hasta el siglo XX.
Sự chung đụng giữa các chủng tộc với nhau hay việc liên hôn giữa các chủng tộc, đặc biệt là giữa người da trắng và người da đen, xưa kia được xem là đồi bại và bất hợp pháp tại đa số các tiểu bang mãi cho đến thế kỷ 20.
Es como llamo a los pequeños bebés interraciales:
Đó là cách anh gọi những đứa con lai:
Y les dije que en el año -- ¿saben qué? no les precisé el año, pero en el 79 pensé que iba a investigar al Personaje Norteamericano y encontrar a monta- toros y granjeros de cerdos y tipos así, y me atascaron las relaciones interraciales.
Và tôi nói cho các anh chị nghe rồi đó - tôi chưa cho biết cái năm nhưng năm 79 tôi nghĩ là mình đi vòng quanh và tìm gặp những người cỡi bò tót, nuôi heo và những người như vậy và rồi tôi bị cuốn vào mối tương quan chủng tộc.
Sin embargo, unos cuarenta años después de su mandato, la comisión Kerner, nombrada para investigar las relaciones interraciales, manifestó su temor de que el país se dividiera irremediablemente en dos sociedades: “la negra y la blanca, separadas y dispares”.
Tuy nhiên, khoảng 40 năm sau nhiệm kỳ tổng thống của ông Coolidge, Ủy Ban Kerner, được bổ nhiệm để nghiên cứu mối quan hệ giữa các chủng tộc, đã bày tỏ mối lo ngại rằng Hoa Kỳ không tránh khỏi bị chia thành hai xã hội: “một của người da trắng, một của người da đen—tách biệt và bất bình đẳng”.
La gente que no tiene vecinos de una raza diferente tienen el doble de probabilidades de oponerse al matrimonio interracial, que la gente que sí los tiene.
Những người mà không có hàng xóm thuộc chủng tộc khác thì dường như phản đối gấp đôi việc kết hôn giữa các chủng tộc so với những người khác.
Pero si se explora un poco más a fondo, si se personaliza un poco más, "¿Es usted partidario de una ley que prohiba el matrimonio interracial?"
Nhưng nếu bạn tìm hiểu sâu và riêng tư hơn "Bạn có ủng hộ việc pháp luật cấm việc kết hôn giữa các chủng tộc không?"
Tradicionalmente, antes de 1996 el Gobierno Federal no intentó establecer su propia definición de matrimonio; cualquier matrimonio reconocido por un estado era reconocido por el Gobierno Federal, aunque ese matrimonio no estuviese reconocido por uno o más estados (como en el caso del matrimonio interracial antes de 1967, cuando aún había estados con leyes contra el mestizaje).
Trước năm 1996, chính phủ liên bang không xác định hôn nhân; bất kỳ cuộc hôn nhân nào được công nhận bởi tiểu bang được chính phủ liên bang công nhận, ngay cả khi cuộc hôn nhân đó không được một hoặc nhiều bang công nhận, như trường hợp cho đến năm 1967 với hôn nhân giữa các chủng tộc, mà một số bang bị cấm theo quy chế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interracial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.