interpretación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interpretación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interpretación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ interpretación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự giải thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interpretación

sự giải thích

noun

Ya has estudiado y aprendido la interpretación de los dos primeros símbolos.
Các em đã nghiên cứu và học về sự giải thích hai biểu tượng đầu tiên.

Xem thêm ví dụ

Hay muchas interpretaciones contadictorias.
Có rất nhiều hướng giải thích trái chiều nhau.
Es concebible que Lucas y sus lectores hayan impuesto alguna interpretación de esta índole en estos versículos.”
Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”.
Es posible que haya una mala interpretación del relato de mis abuelos.
Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm.
Turquía ha podido crear de manera razonable una historia de éxito en la que el Islam y las interpretaciones más devotas del Islam se han vuelto parte del juego democrático e incluso contribuyen al avance democrático y económico del país.
Thổ Nhĩ Kỳ đã có thể tạo nên sự thành công mà văn hóa Hồi giáo đã trở thành một phần trong cuộc chơi của chế độ dân chủ, và thậm chí là góp phần phát triển nền dân chủ và kinh tế của đất nước
El Concilio de Nicea (325), en el que se trató de explicar y establecer la “divinidad” de Cristo, marcó un hito y dio un nuevo impulso a la interpretación del dogma “cristiano”.
Cố giải thích và thiết lập “thiên cách” của Đấng Christ, Giáo Hội Nghị Nicaea (năm 325 CN) là một bước ngoặt đã tạo ra sức thôi thúc mới cho việc biện giải giáo điều “đạo Đấng Christ”.
Pero no debemos fabricar nuestra interpretación de la ley para erosionar la autoridad constitucional.
Nhưng cũng không được tự diễn giải luật pháp theo ý mình để làm xói mòn quyền lực của hiến pháp.
Con la llegada de la revolución comunista en 1949, nuevas interpretaciones salieron a la superficie.
Với sự ra đời của Cách mạng Cộng sản vào năm 1949, giải thích mới lại nổi lên.
Recalcaron la importancia del estudio bíblico individual y rechazaron la autoridad e interpretaciones de los rabíes y del Talmud.
Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân, họ chối bỏ uy quyền và lời giải lý của giới ra-bi và sách Talmud.
La interpretación alegórica hoy día
PHƯƠNG PHÁP GIẢI NGHĨA PHÚNG DỤ NGÀY NAY
Estaba seguro de que estaría muerto antes de que llegara a los treinta". Los críticos relacionaron su actuación con la interpretación de Jimi Hendrix en Woodstock en 1969, pero a Vaughan no le gustó esta comparación: "Me di cuenta que incluso escribieron sobre eso en una de las revistas de música e intentaron poner las dos versiones paralelamente.
Những ý kiến chỉ trích so sánh buổi biểu diễn của Vaughan với đêm nhạc của Jimi Hendrix tại Woodstock năm 1969, Vaughan không thích điều này: “Tôi nghe nói họ thậm chí đã viết về điều này trên các tạp chí âm nhạc và cố đặt cả hai phiên bản bên cạnh nhau.
Debido a que el equipo administrativo para casos de desastre se instaló en el centro de servicios donde se había preparado el equipo de interpretación, el equipo tuvo que buscar un lugar que tuviera las líneas telefónicas digitales y otros requisitos técnicos necesarios para brindar una traducción simultánea a distancia.
Vì đội quản lý cấp cứu những người gặp tai họa trưng dụng trung tâm dịch vụ nơi mà máy móc thiết bị phiên dịch đã được bố trí, nhóm phiên dịch phải tìm ra một cơ sở có đường dây điện thoại số tự và những đòi hỏi kỹ thuật cần thiết khác để cung cấp công việc phiên dịch trực tiếp và ở xa.
“¿Podrás tú darme a conocer el sueño que he visto y su interpretación?”.
“Quả thật rằng ngươi có thể tỏ cho ta biết điềm chiêm bao ta đã thấy, và lời giải nó chăng?”
Existen varias interpretaciones de lo que quiso decir con la palabra “ley”.
Có nhiều ý kiến khác nhau về bản dịch mà Aristobulus gọi là “luật pháp”.
Es comprensible que se haya cuestionado la interpretación de los caracteres “bytdwd”.
Cũng là điều dễ hiểu khi người ta nêu lên những câu hỏi liên quan đến ý nghĩa của chữ “bytdwd”.
En tiempo de Maimónides los judíos creían que la “Torá” (“Ley”) no solo la constituían las palabras escritas por Moisés, sino toda la interpretación rabínica de la Ley elaborada a lo largo de los siglos.
Vào thời Maimonides, người Do Thái coi “Torah,” hoặc “Luật pháp” là bao gồm không những chỉ có lời Môi-se ghi chép mà còn có tất cả những lời giải thích về Luật pháp của các thầy ra-bi qua nhiều thế kỷ.
¿De qué otro modo “pertenecen a Dios las interpretaciones”?
Câu ‘minh giải các điềm thuộc quyền Đức Chúa Trời’ còn có một nghĩa khác.
A veces pienso que gran parte de nuestra vida ocurre dentro de la mente, en recuerdos, imaginación, interpretación o especulación, y que si realmente quiero cambiar mi vida mejor podría empezar cambiando mi mente.
Và đôi khi tôi nghĩ, rất nhiều chuyện trong cuộc sống diễn ra trong đầu, trong ký ức, trong trí tưởng tượng hay trong tư duy và suy đoán đến nỗi nếu tôi thật sự muốn thay đổi cuộc đời mình tôi tốt nhất bắt đầu thay đổi tư duy.
Se refirió a la interpretación tradicional de la ley de Moisés cuando utilizó frases tales como “habéis oído que ha sido dicho por los de tiempos antiguos” y “fue escrito”.
Ngài đề cập đến sự hiểu biết theo truyền thống về luật Môi Se khi Ngài sử dụng các cụm từ như “người xưa có chép rằng” và “có lời chép rằng.”
Elbow versionó "Teardrop" en una interpretación en vivo para la BBC Radio 1.
Elbow hát lại "Teardrop" trực tiếp trên đài BBC Radio 1.
La interpretación de Thälmann fue que sus dos abogados defensores (ambos miembros del Partido de Nazi) recolectaron prueban según las cuales él planeaba utilizar su juicio como plataforma para atraer a la opinión pública del mundo y denunciar al régimen nazi.
Diễn giải của Thälmann đó là hai luật sư biện hộ của ông, đều là đảng viên Quốc xã, đã kết luận là ông dự định sử dụng phiên tòa để làm nơi để kêu gọi công chúng quốc tế và phản đối Hitler, và báo lại điều này cho tòa.
Minecraft: Story Mode tiene lugar en una interpretación del mundo de Minecraft.
Minecraft: Story Mode diễn ra trong một thế giới trình diễn của Minecraft.
Es tan rara que los físicos recurren a una u otra interpretación paradójica de ella.
Thuyết lượng tử kỳ lạ đến mức, các nhà vật lý phải dùng đến những cách giải thích chứa đầy nghịch lý.
De hecho, ella aconsejó al rey: “Que se llame a Daniel mismo, para que muestre la interpretación misma” (Daniel 1:7; 5:10-12).
Thật ra, bà thúc giục vua: “Hãy sai gọi Đa-ni-ên, và người sẽ giải nghĩa cho”.—Đa-ni-ên 1:7; 5:10-12.
Con la escritura del Talmud y de las exégesis de los rabíes, el texto bíblico fue relegado a un plano secundario en favor de la interpretación rabínica de la ley oral.
Khi sách Talmud được viết ra cùng với những lời giải lý của người ra-bi, bản văn Kinh-thánh đã trở nên kém phần quan trọng so với lời truyền khẩu do người ra-bi giải lý.
La Iglesia había sostenido por mucho tiempo que la Tierra era el centro del universo.2 Aquella postura se fundaba en una interpretación literal de textos bíblicos que dicen que la Tierra está cimentada “sobre sus bases, y no vacilará por los siglos de los siglos”.
Đã từ lâu, giáo hội cho rằng trái đất là trung tâm của vũ trụ.2 Giáo hội có quan niệm này vì họ lý giải Kinh-thánh theo nghĩa đen; câu Kinh-thánh nói “cột kê nền” trái đất được đặt vững chắc và “nó sẽ không lay đời đời kiếp kiếp” (Thi-thiên 104:5, Nguyễn thế Thuấn).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interpretación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.