interrogante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interrogante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interrogante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ interrogante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là câu hỏi, dấu chấm hỏi, câu đố, chất vấn, điều bí ẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interrogante

câu hỏi

(query)

dấu chấm hỏi

(query)

câu đố

(riddle)

chất vấn

(query)

điều bí ẩn

(riddle)

Xem thêm ví dụ

Recibimos un conocimiento de la verdad y la respuesta a nuestros más grandes interrogantes cuando somos obedientes a los mandamientos de Dios.
Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
Así es que, invariablemente, usted responde a un interrogante nuevo, a un nuevo reto, desde lo viejo.
Vì vậy bạn đáp lại một câu hỏi mới, một thách thức mới, luôn luôn từ cái cũ kỹ.
Ricardo murió en prisión en febrero de 1400, al parecer fue dejado morir de inanición sin embargo aunque persisten las interrogantes sobre su destino final.
Richard chết trong cảnh giam cầm vào tháng 2 năm 1400; ông bị cho là đã bị bỏ đói đến chết, mặc dù vẫn còn những nghi vấn liên quan đến kết cục sau cùng của ông.
Mucha gente, fascinada por el cosmos, se sigue planteando los viejos interrogantes que provocan nuestra existencia y el lugar que ocupamos en el mundo: ¿cómo y por qué surgieron el universo y la vida?
Nhiều người đã kinh ngạc trước sự hài hòa của vũ trụ và nêu lên câu hỏi ngàn xưa liên quan đến sự hiện hữu của chúng ta: Vũ trụ và sự sống đã bắt đầu thế nào và tại sao?
Y, con ese cambio de mentalidad, ahora podemos imaginar nuevos interrogantes, nuevas posibilidades para los robots que de otra forma no habríamos pensado.
Với cách suy nghĩ mới mẻ đấy, chúng ta có thể tưởng tượng ra những câu hỏi, những khả năng mới cho robot mà trước đây chúng ta chưa từng nghĩ đến.
En Mateo 17:25 se recoge esta serie de interrogantes que Jesús planteó: “¿Qué te parece, Simón?
Như ghi nơi Ma-thi-ơ 17:25, Chúa Giê-su hỏi: “Hỡi Si-môn, ngươi nghĩ sao?
Todavía nos quedan interrogantes en cuanto a quiénes somos y por qué existimos y adónde vamos”.
Chúng ta vẫn còn có những câu hỏi như: chúng ta là ai, tại sao chúng ta hiện hữu và chúng ta sẽ đi về đâu”.
Hasta a Phoebe, que siempre fue una interrogante.
Kể cả là Phoebe, người vẫn luôn là 1 bí ẩn.
Pero la Biblia nos dio a Sue y a mí respuestas lógicas y convincentes a los interrogantes de mayor importancia.
Tuy nhiên, qua Kinh Thánh, Sue và tôi biết câu trả lời hợp lý và thỏa đáng cho những thắc mắc quan trọng nhất trong cuộc sống.
Los apóstoles del Señor tienen la obligación de velar, advertir y tender una mano para ayudar a aquellos que buscan las respuestas a los interrogantes de la vida”.
Các Vị Sứ Đồ của Chúa có bổn phận canh gác, cảnh báo, và tìm đến giúp đỡ những người đang tìm kiếm câu trả lời cho các câu hỏi quan trọng trong cuộc sống này.”
(Hech. 8:30). El interrogante preparó el terreno para que Felipe le explicara las verdades acerca de Jesucristo.
(Công 8:30) Câu hỏi này mở đường cho Phi-líp giải thích lẽ thật về Chúa Giê-su Christ.
Hemos disfrutado mucho este día en el servicio del campo, pero aún nos quedan unas cuantas interrogantes pendientes sobre la obra misional.
Chúng tôi đã tận hưởng được một ngày làm thánh chức rao giảng, tuy nhiên chúng tôi còn có một số thắc mắc liên quan đến công việc giáo sĩ.
Satanás hizo surgir otro interrogante.
Kẻ Quỷ Quyệt còn nêu lên một nghi vấn khác.
Cuando regresó a Munich conoció a los testigos de Jehová y, al estudiar la Biblia con ellos, encontró las respuestas a sus interrogantes.
Khi trở lại Munich, chị gặp Nhân-chứng Giê-hô-va, và qua cuộc học hỏi Kinh-thánh với họ, chị tìm được lời giải đáp cho những câu hỏi của chị.
He pasado toda mi vida considerando los interrogantes:
Tôi đã dành cả cuộc đời mình để tìm câu trả lời cho câu hỏi:
Los apóstoles del Señor tienen la obligación de velar, advertir y tender una mano para ayudar a aquellos que buscan las respuestas a los interrogantes de la vida.
Các Vị Sứ Đồ của Chúa có bổn phận canh gác, cảnh báo, và tìm đến giúp đỡ những người đang tìm kiếm câu trả lời cho các câu hỏi quan trọng trong cuộc sống này.
Las personas de ambos grupos tal vez acudan a nosotros en busca de respuestas a sus interrogantes.
Các cá nhân từ nhóm nào trong hai nhóm này cũng đều có thể đến với chúng ta tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của họ.
El interrogante no debería ser: “¿Cómo puede La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días ser la Iglesia verdadera con sus presuntos ángeles y visiones?
Câu hỏi đặt ra không phải là ′′Làm thế nào Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có thể là Giáo Hội chân chính với các thiên sứ và khải tượng đã được Giáo Hội xác nhận là có thật?
El interrogante no es si tendremos que pasar por épocas de adversidad, sino cómo haremos frente a las tormentas.
Câu hỏi đặt ra không phải là liệu chúng ta sẽ trải qua những mùa nghịch cảnh hay không mà là chúng ta sẽ khắc phục bão tố bằng cách nào.
No obstante, la desconcertaban interrogantes como “¿Por qué hay tanto sufrimiento?”
Nhưng Tara lại phân vân về những thắc mắc như: Tại sao có nhiều sự đau khổ như thế?
Pero muy pocas veces articulamos y defendemos y discutimos aquellos grandes interrogantes morales en nuestra política.
Nhưng ta quá hiếm khi giãi bày và bảo vệ và tranh luận về những câu hỏi đạo đức lớn này trong chính trị.
Este interrogante es un pensamiento inevitable que tiene todo ser humano, aunque no lo diga.
Câu hỏi này chắc chắn là đã được mỗi người trần thế nghĩ tới, mà không nói ra.
El artículo siguiente analizará estas interrogantes.
Bài tiếp theo sẽ giải đáp những câu hỏi này.
La Palabra inspirada de Dios, la Biblia, da respuestas verídicas y satisfactorias a estos interrogantes.
Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn là Kinh Thánh giải đáp trung thực và thỏa mãn những câu hỏi này.
Con preguntas discretas, esta logró discernir que la abrumaban diversos interrogantes y dudas: “¿Por qué hay tanta maldad?
Khi dịu dàng hỏi thăm thêm, người bạn, vốn là Nhân Chứng Giê-hô-va, hiểu được rằng tâm trí em luôn đầy những thắc mắc và nghi ngờ như: “Tại sao có nhiều sự gian ác đến thế?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interrogante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.