interpretar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interpretar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interpretar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ interpretar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interpretar

dịch

verb (Cambiar un texto escrito o hablado de un idioma a otro.)

“Pronto comenzamos a interpretar unas para las otras buscando las palabras correctas.
Nhưng chẳng bao lâu chúng tôi bắt đầu thông dịch cho nhau, và tìm đúng từ để nói.

Xem thêm ví dụ

En Tag Manager, puede especificar cómo interpretar los puntos (".") en los nombres de las claves:
Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa:
En estos versículos se describen dos elementos importantes: (1) el conocimiento de la verdad, que se puede interpretar como un testimonio, y (2) convertidos al Señor, lo que a mi parecer es la conversión al Salvador y a Su evangelio.
Hai yếu tố quan trọng được mô tả trong những câu này: (1) sự hiểu biết lẽ thật, mà có thể được hiểu như là một chứng ngôn, và (2) được cải đạo theo Chúa, mà tôi hiểu là sự cải đạo theo Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài.
En la actualidad, los miembros pueden escuchar al Coro del Tabernáculo Mormón interpretar canciones a partir del año 2008, haciendo clic en Mostrar música en la parte superior de cada sección de conferencia, en LDS.org.
Hiện nay, các tín hữu có thể lắng nghe Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle trình diễn các bài hát từ năm 2008 bằng cách nhấp chuột vào Show Music (Hiển Thị Phần Âm Nhạc) ở bên trên mỗi phần đại hội của trang mạng LDS.org.
Para que los sistemas automatizados puedan interpretar correctamente las directivas, el código HTML de la sección debe ser válido y todas las etiquetas deben estar cerradas según corresponda.
Để đảm bảo máy đọc được thì đoạn văn bản đó phải là một phần tử HTML hợp lệ và bạn phải đóng chính xác tất cả các thẻ.
Ya no consideraba que su principal deber era interpretar los textos de Galeno.
Vì ông không còn coi nhiệm vụ chính của ông là giảng cách sách giáo khoa của Galen nữa.
De alguna manera, ésta es una de las dificultades de cómo interpretar una buena idea.
Điều đó, một cách nào đó, là một trong những thách thức trong việc diễn đạt một quan niệm tốt đẹp như thế nào.
(Daniel 5:10-12.) Podemos sentir el silencio que reinó en la sala del banquete mientras Daniel, cumpliendo con la solicitud del rey Belsasar, procedía a interpretar aquellas misteriosas palabras al emperador y a los grandes de la tercera potencia mundial de la historia bíblica.
Chúng ta có thể tưởng tượng người ta ngồi im phăng phắc trong phòng tiệc khi Đa-ni-ên vâng lệnh vua Bên-xát-sa giải thích những chữ huyền bí cho hoàng đế của cường quốc thế giới thứ ba trong lịch sử Kinh-thánh cùng những đại thần của ông nghe.
Así, una retina completamente ciega, aunque no tenga ningún circuito frontal, sin fotoreceptores, ahora puede enviar señales normales que el cerebro puede interpretar.
Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được.
¿Cómo podemos interpretar esto?
Ta có thể giải thích nó như thế nào?
Y pensaba: ¿a cuántos terroristas podría interpretar antes de convertirme yo mismo en uno?
Và tôi đã nghĩ, bao nhiêu vai khủng bố tôi có thể diễn trước khi thực sự là chính mình?
También como los peces elefantes, posee un cerebro inusualmente grandes, que se cree que ayuda a interpretar las señales eléctricas.Puede cargarse negativamente de la cola a la cabeza.
Cũng như cá mũi voi, nó sở hữu một bộ não lớn bất thường, được cho là để giúp diễn giải các tín hiệu điện.
¿Quién me interpretará a mí?
tôi tự hỏi ai sẽ diễn vai mình đây.
Aún hay muchos tipos chapados a la antigua. Podemos interpretar " amiga " como gay.
Giờ còn nhiều người cổ hủ vẫn suy ra rằng " có bạn gái " tức là " gay " đấy.
Tommy Mizzone: Esta noche vamos a interpretar dos canciones.
Tommy Mizzone: Tối nay chúng em sẽ trình diễn 2 ca khúc cho các bạn
"You Shook Me All Night Long" fue la segunda canción que AC/DC interpretó en el programa Saturday Night Live en el año 2000, tras interpretar anteriormente "Stiff Upper Lip".
"You Shook Me All Night Long" cũng là bài hát thứ hai được AC/DC trình diễn trong Saturday Night Live năm 2000, sau khi trình diễn "Stiff Upper Lip".
Fitzmyer, señala que si se interpretara la parte posterior de Juan 1:1 como “el” Dios, esto “entonces contradiría la cláusula precedente”, la cual dice que la Palabra estaba con Dios.
Fitzmyer xuất bản đồng ý với điều này khi chú thích rằng nếu giải thích phần sau của Giăng 1:1 là chỉ về Đức Chúa Trời “duy nhất”, thì nó “mâu thuẫn với mệnh đề đi trước đó” nói rằng Ngôi Lời ở cùng Đức Chúa Trời.
Por un lado, se demostró que a menudo la gente duda en ofrecer una disculpa tras un accidente automovilístico en el que se producen daños personales o materiales, por miedo a que dicha acción se pueda interpretar como un reconocimiento de culpabilidad en un tribunal.
Theo nhận xét, khi gây một tai nạn làm thương tích hay tổn hại, người ta thường do dự không ngỏ lời xin lỗi vì e rằng khi ra trước tòa án, lời xin lỗi này sẽ bị xem là lời thú tội.
No hubo animadores involucrados para interpretar el comportamiento o mejorar la actuación.
Không nhất thiết phải có các hiệu ứng viên làm rõ các hành vi hoặc nâng cao diễn xuất của anh ấy.
Cox quería interpretar el papel de Mónica, pero los productores pensaban en interpretar a Rachel por su "energía alegre y optimista", que no era la forma en que imaginaban a Mónica; después de la audición de Cox, sin embargo, Kauffman estuvo de acuerdo con Cox, y ella obtuvo el papel de Mónica.
Cox muốn vào vai Monica, nhưng các nhà sản xuất lại hình dung cô với nhân vật Rachel bởi "năng lượng vui vẻ và lạc quan", khiến họ không nhìn nhận cô ở vai Monica; sau phần tuyển vai của Cox, Kauffman đồng tình và giao cho cô vai diễn này.
La cantidad de imágenes por fila varía en función del tamaño de la pantalla y del ancho de cada imagen; por tanto, puede ser difícil interpretar el significado exacto de un valor de posición en los resultados de búsqueda de imágenes.
Vì số lượng hình ảnh mỗi hàng khác nhau tùy thuộc vào kích thước màn hình cũng như chiều rộng của hình ảnh, có thể khó đoán chính xác nghĩa của một giá trị vị trí trong kết quả tìm kiếm hình ảnh.
Por lo tanto, es un nuevo código para interpretar y escribir mensajes dentro del ADN.
Do đó, đó là một loại mã mới để dịch và viết thông điệp trong DNA.
Bien, los pliegues de esta corteza presentan un desafío no menor para interpretar impulsos eléctricos superficiales.
Nếp cuộn vỏ não này đưa ra một thách thức to lớn đối với việc diễn giải các xung điện bề mặt.
Era natural para identificar estos con los quarks, pero el modelo Parton de Feynman intentó interpretar los datos experimentales de una manera que no utilizan una hipótesis adicional.
Một cách tự nhiên các nhà vật lý hạt đã đồng nhất các hạt điểm này với các quark, nhưng mô hình parton của Feynman đã thử giải thích các dữ liệu thực nghiệm theo cách mà không cần phải đưa ra thêm các giải thiết mới.
LOS sabios de la antigüedad no solo desataban complejos nudos. También trataban de resolver acertijos, interpretar profecías e incluso predecir el futuro.
Qua các thời đại, các nhà thông thái không chỉ tìm cách tháo nút thắt khó gỡ mà còn cố giải các câu đố, giải nghĩa lời tiên tri, và thậm chí tiên đoán tương lai.
Los astrónomos con deficiencias visuales dependen de este tipo de gráficas para interpretar cómo esta intensidad de luz cambia con el tiempo.
Các nhà thiên văn học dựa vào loại biểu đồ này để giải thích mật độ ánh sáng thay đổi thế nào theo thời gian.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interpretar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.