intervenuto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intervenuto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intervenuto trong Tiếng Ý.

Từ intervenuto trong Tiếng Ý có các nghĩa là xuất hiện, hiện tại, đưa, này, dâng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intervenuto

xuất hiện

(present)

hiện tại

(present)

đưa

(present)

này

(present)

dâng

(present)

Xem thêm ví dụ

Anni prima saremmo intervenuti chirurgicamente e forse avremmo asportato la milza.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
E quindi siamo intervenuti.
Đó là lúc chúng tôi bước ra.
(Atti 13:27-29) Sottolineò che Dio stesso era intervenuto a favore di Gesù risuscitandolo dai morti, e che fra i giudei c’erano testimoni oculari della risurrezione di Gesù.
Ông cho thấy rằng chính Đức Chúa Trời đã can thiệp để giải cứu Giê-su bằng cách cho ngài từ chết sống lại và giữa những người Do-thái có một số người chứng kiến việc Giê-su được sống lại (Công-vụ các Sứ-đồ 13:30, 31).
Firmando questo, tu dichiari ufficialmente che quando siamo intervenuti per fermare la rapina un farabutto ci ha rubato la volante e non si sa cosa ci ha fatto.
Bằng cách đó, cậu đang chính thức nói rằng bọn này ngăn cho cậu khỏi bị móc túi và Chứa mới biết chuyện gì xảy ra.
Con questo rapporto, se altri fattori non fossero intervenuti, ci sarebbero 200 milioni di ebrei nel mondo d'oggi, invece dei correnti 13 milioni."
Nếu tỷ lệ này không bị các yếu tố khác tác động, sẽ có 200 triệu người Do Thái trên thế giới, thay vì 13 triệu người Do Thái ngày nay".
Invece è intervenuta una causa di forza maggiore.
Nhưng rồi có một thế lực còn mạnh hơn tôi.
In totale, la Chiesa e i suoi membri sono intervenuti in 170 situazioni gravi, quasi un intervento ogni due giorni dell’intero anno.
Tổng cộng, Giáo Hội và các tín hữu Giáo Hội đã đáp ứng cho 170 biến cố nghiêm trọng—gần như mỗi hai ngày là một biến cố cho nguyên năm.
Kenneth e Filomena hanno ragione a pensare che Dio sia intervenuto, forse per mezzo di un angelo o del Suo spirito santo, cioè la Sua forza attiva?
Anh Kenneth và chị Filomena tin rằng Đức Chúa Trời đã can thiệp, có thể qua thiên sứ hoặc thần khí thánh, tức lực đang hoạt động của ngài.
In che modo il Signore è recentemente intervenuto a vostra difesa?
Gần đây, Chúa đã can thiệp thay cho các em trong những phương diện nào?
Elia era sicuro che Geova sarebbe intervenuto per porre fine alla siccità, ma non sapeva quando.
Ê-li tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẽ chấm dứt hạn hán, nhưng ông không biết rõ khi nào Ngài hành động.
E quando l'anno scorso il governi sono intervenuti, la gente era lieta della loro presenza e del loro intervento.
Nhưng năm trước khi chính phủ vào cuộc, mọi người khá mừng khi họ ở đó, và họ đã hành động.
In entrambi i casi, sono intervenuti chirurgicamente e tutto è andato bene.
Trong cả hai trường hợp, bệnh nhân đều được phẫu thuật và ổn cả.
Durante la giornata nazionale del Civic Hacking lo scorso giugno a Oakland, dove vivo, il team di Code for America di Oakland ha preso il codice open source di Honolulu Answers e lo ha trasformato in Oakland Answers, e abbiamo organizzato di nuovo un write-a-thon in cui abbiamo preso le domande più frequenti e abbiamo fatto scrivere le risposte ai cittadini, e sono intervenuta anch'io.
Vào ngày lễ quốc gia của những người thay đổi nền dân chủ (National Day of Civic Hacking) vào tháng 6 vừa rồi tại nơi tôi sống ở Oakland, Nhóm Code For America ở Oakland thực hiện hiện chương trình mã nguồn mở dựa theo Hỏi đáp Honolulu và thay đổi thành Hỏi đáp ở Oakland , và họ tổ chức một cuộc thi viết (write-a-thon) chúng tôi đưa ra hầu hết những câu hỏi thường gặp và để người dân tham gia trả lời chúng, và tôi có được kết quả.
Ma lui non la pensava allo stesso modo, quindi i suoi colleghi sono intervenuti e hanno detto: "Vai in riabilitazione, o verrai licenziato e morirai."
Tuy nhiên, ông ấy không nghĩ vậy, nhưng đồng nghiệp của ông ấy can thiệp và họ nói, "Anh phải đi trị liệu, hoặc là ông sẽ bị đuổi việc và ông sẽ chết."
Ma il Creatore del ciclo dell’acqua, Geova Dio, promise molto tempo fa che alla fine sarebbe intervenuto ‘riducendo in rovina quelli che rovinano la terra’. — Rivelazione (Apocalisse) 11:18.
Nhưng từ lâu Đấng tạo ra vòng tuần hoàn nước đã hứa rằng Ngài sẽ can thiệp và “diệt trừ những ai làm hư hại trái đất”.—Khải-huyền 11:18, Trần Đức Huân.
Egli ha detto: “Io vi benedico affinché ogni giorno, se chiederete in preghiera di sapere dov’è che la mano di Dio è intervenuta nella vostra vita durante quel giorno, voi possiate effettivamente saperlo.
Ông nói: “Tôi ban phước cho các em để mỗi ngày, nếu các em chịu cầu xin trong lời cầu nguyện để các em được cho thấy nơi nào cần đến bàn tay giúp đỡ của Thượng Đế trong cuộc sống của các em vào ngày đó, tôi ban phước cho các em để các em sẽ thấy được điều đó.
Ora, questo è stato un mistero riportato dal New York Times il miele era molto rosso, e il dipartimento di medicina forense dello Stato di New York è intervenuto ed hanno realmente fatto dei test scientifici per verificare la corrispondenza tra il colorante rosso e quello trovato in una fabbrica di ciliegie al maraschino in fondo alla strada.
Đây là điều bí ẩn đăng trên tờ New York Times nơi có ong đỏ, bộ phận pháp y New York đã tới, xét nghiệm và thấy màu đỏ đó đến từ nhà máy rượu anh đào cuối phố.
Sarebbe intervenuto il corpo direttivo, prendendo decisioni su questioni di natura spirituale.
Hội đồng lãnh đạo trung ương đã ra tay hành động, đi đến những quyết định về các vấn đề thiêng liêng.
E se non fossi intervenuto...
Và nếu tôi đã không can thiệp...
Mi venne affidata la responsabilità di curare l’organizzazione dell’evento e così incontrai tutti i vari rappresentanti di governo intervenuti.
Tôi được giao nhiệm vụ tổ chức hội nghị đó nên đã gặp gỡ các vị lãnh đạo quốc gia tham dự hội nghị.
L’avvertimento si trovava nell’ultimo libro della Bibbia, e parlava di un tempo in cui Dio sarebbe intervenuto negli affari dell’uomo per “ridurre in rovina quelli che rovinano la terra”. — Rivelazione (Apocalisse) 11:17, 18.
Lời cảnh cáo đó ghi trong cuốn sách chót của Kinh-thánh và nói trước về thời kỳ mà Đức Chúa Trời sẽ can thiệp vào công việc loài người để “hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian” (Khải-huyền 11:17, 18).
Solo l'anno scorso, siamo intervenuti in Israele su 207 000 persone.
Chỉ riêng năm vừa qua, chúng tôi đã điều trị cho 207, 000 người ở Israel.
Prima è intervenuto qualcuno dalla Sanità.
Chúng ta đã có vài nhân viên từ tổ chức sức khỏe cộng đồng.
Se non fosse intervenuto qualcuno estraneo alla famiglia umana, tutti moriremmo e rimarremmo morti per sempre.
Nếu không có người nào ngoài gia đình nhân loại giúp đỡ, thì tất cả chúng ta đều phải chết và chết vĩnh viễn.
L'Incentivo finanziario fu esiliato dal regno della carità, in modo da prosperare nel campo del guadagno per se stessi, e in 400 anni, nulla è intervenuto per dire, " che è controproducente e che è ingiusto ".
Động cơ tài chính được tách khỏi quan điểm giúp đỡ người khác vì rằng nó có thể trở thành động cơ kiếm tiền cho chính bản thân bạn, và trong 400 năm, không gì cản trở khi nói rằng, " Điều đó thật phản tác dụng và không công bằng. "

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intervenuto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.