intonaco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intonaco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intonaco trong Tiếng Ý.
Từ intonaco trong Tiếng Ý có các nghĩa là lớp vữa, vữa thạch cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intonaco
lớp vữanoun |
vữa thạch cao(strato di rivestimento protettivo delle murature) |
Xem thêm ví dụ
+ 4 Quando avrete attraversato il Giordano, dovrete erigere queste pietre sul monte Èbal+ e coprirle d’intonaco,* proprio come oggi vi comando. + 4 Sau khi băng qua sông Giô-đanh, anh em hãy dựng những khối đá ấy trên núi Ê-banh+ rồi quét vôi lên, đúng như tôi truyền dặn anh em hôm nay. |
L’intonaco si sfalda, il tetto fa acqua e il giardino è trascurato. Sơn thì tróc, mái nhà thì dột, và ngay cả vườn tược cũng tiêu điều. |
41 Poi farà raschiare completamente l’interno della casa, e l’intonaco e la malta rimossi dovranno essere gettati in un luogo impuro fuori dalla città. 41 Sau đó, thầy tế lễ sẽ ra lệnh cạo sạch bên trong căn nhà, phần vữa bị cạo bỏ phải được đổ ở một nơi ô uế bên ngoài thành. |
7 “In quel momento”, dice la descrizione ispirata, “uscirono le dita di una mano d’uomo e scrivevano di fronte al candelabro sull’intonaco del muro del palazzo del re, e il re vedeva il dorso della mano che scriveva”. 7 Lời tường thuật được soi dẫn nói: “Chính giờ đó, có những ngón tay của bàn tay người hiện ra, viết trên tường vôi cung vua, đối ngay chỗ để chân đèn; và vua trông thấy phần bàn tay đó đương viết”. |
Il sincrotrone rivelò che le ossa continuavano nella roccia e che l'esemplare, probabilmente, non era una chimera, un assemblaggio artificiale di ossa di specie disparate, sebbene la parte superiore del muso fosse stata restaurata con intonaco e alcuni elementi fossero stati riattaccati alla roccia con la colla. Các synchrotron tiết lộ rằng xương tiếp tục vào đá và rằng mảnh này có lẽ không phải là chimaera, một bộ xương nhân tạo của các loài khác nhau, mặc dù đỉnh của mõm đã được phục hồi với thạch cao và một số yếu tố đã được gắn lại vào đá bởi keo dán. |
Il paziente e'troppo cresciuto per mangiare l'intonaco delle pareti. Bệnh nhân có hơi quá tuổi để liếm láp sơn trên tường. |
Ho bisogno che tu intonachi il piano terra non appena avranno finito di posare le piastrelle. Các anh phải trát vữa sàn hành lang ngay sau khi họ lát gạch xong. |
45 Allora farà demolire la casa — le pietre, le parti in legno e tutto l’intonaco e la malta — e farà portare tutto in un luogo impuro fuori dalla città. 45 Rồi thầy tế lễ sẽ ra lệnh phá đổ nhà đó, gồm đá, gỗ và tất cả vữa của nhà, rồi đem đến một nơi ô uế bên ngoài thành. |
Per rendersi conto, anche al giorno d'oggi, con 28.000 visitatori al giorno, anche quando sei lì con tutte quelle altre persone, ti guardi intorno e pensi a quanto sia magnifico che dell'intonaco dipinto 500 anni fa possa ancora richiamare tutta quella gente che hai attorno, che guarda il soffitto a bocca aperta. Nhưng cũng nhận ra, ngay cả khi bạn ở trong những ngày đó, với 28,000 người một ngày, cả khi những ngày bạn ở đó với tất cả những người khác, hãy nhìn quanh và nghĩ nó tuyệt thế nào khi vài bức họa thạch cao từ 500 năm trước có thể vẫn được vẽ bởi tất cả những người bên cạnh bạn, đang nhìn lên trên đến rơi cả mồm. |
lo l'ho visto dare colpi di ginocchio a una colonna come questa e faceva venire giù l'intonaco! Em thấy hắn dùng chân đá vào bức tường. |
2 E quando avrete attraversato il Giordano per entrare nel paese che Geova vostro Dio sta per darvi, dovrete erigere grandi pietre e coprirle d’intonaco. 2 Vào ngày anh em băng qua sông Giô-đanh để vào xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ ban cho anh em, hãy dựng những khối đá lớn rồi quét vôi lên. |
+ 12 E quando la parete cadrà, vi chiederanno: ‘Dov’è l’intonaco con cui l’avete rivestita?’ + 12 Khi tường ấy sập, người ta sẽ hỏi các ngươi: ‘Lớp vôi đâu rồi?’. |
Dovremo fare delle teste di pupazzi, usando dell'intonaco o del cartone, o qualcos'altro. Mình phải làm những cái đầu người nộm bằng thạch cao, giấy bìa hay gì đó. |
Vetri, intonaco, calcinacci ovunque. Củ nâu, vầu, nứa ở đâu cũng có. |
Finalmente l'inverno insieme sul serio, proprio come avevo finito intonaco, e il vento cominciò a urlare in giro per casa come se non avesse avuto il permesso di farlo fino a poi. Vào chiều dài mùa đông một cách nghiêm túc tốt, cũng giống như tôi đã hoàn thành thạch cao, và gió bắt đầu tru lên xung quanh nhà như thể nó đã không có sự cho phép làm như vậy đến sau đó. |
Ma in quel momento gli capitò di trasformare il suo volto così verso la luce, che chiaramente visto che non potevano essere attaccare, intonaci a tutti, quelli quadrati neri sulle guance. Tuy nhiên, tại thời điểm đó, ông tình cờ quay mặt về phía ánh sáng, mà tôi rõ ràng thấy họ không thể được dán, thạch cao ở tất cả, những hình vuông màu đen trên má của ông. |
La mano cominciò a scrivere sull’intonaco un messaggio misterioso. Bàn tay bắt đầu viết một thông điệp bí ẩn trên bức tường trát vữa. |
Vediamo tegole di terracotta trovate nella spazzatura e piccoli pezzi di cartelli, e intonaco sui mattoni, dello stesso colore, e questa è la casa di Sulay Montakaya a Sultanbelyi, e va ancora meglio. Chúng ta đang xem gạch đất sét vụng và các mảnh của dấu hiệu, và thạch cao trên gạch, vài màu sắc, và đây là nhà của Sulay Montakaya ở Sultanbelyi nó khá hơn nữa. |
(Salmo 50:20) Come l’intonaco e la vernice coprono i difetti di un muro, così l’amore copre i difetti degli altri. — Proverbi 17:9. (Thi-thiên 50:20) Giống như thạch cao và sơn che lấp chỗ lồi lõm trên bức tường thì tình yêu thương cũng che đi sự bất toàn của người khác như vậy.—Châm-ngôn 17:9. |
Nei secoli scorsi era invalsa la tradizione di decorare le facciate con iscrizioni che venivano dipinte o incise sull’intonaco oppure scolpite nella pietra. Vài thế kỷ trước, nơi đây có truyền thống sơn, khắc những dòng chữ trên tường hoặc trên đá, ở mặt tiền ngôi nhà. |
E'solo un mucchio di legno e intonaco. Chỉ là một đống gỗ và thạch cao thôi mà. |
Ho ammirato di nuovo l'economia e la convenienza di intonaco, che tanto efficacemente si spegne fuori al freddo e prende un finale bello, e ho imparato le vittime di varie che il stuccatore è responsabile. Tôi ngưỡng mộ một lần nữa nền kinh tế và tiện lợi của thạch cao, mà cho effectually đóng ra lạnh lùng và có một kết thúc đẹp trai, và tôi đã học được các thương vong khác nhau để người tô hồ các chịu trách nhiệm. |
Mettici dell'intonaco ai bordi. Trét ít hồ vô mấy cái cạnh. |
Tale intonaco deve essere riapplicato ogni anno. Loại vữa đó phải trát lại hàng năm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intonaco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới intonaco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.