intonare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intonare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intonare trong Tiếng Ý.

Từ intonare trong Tiếng Ý có nghĩa là bắt giọng hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intonare

bắt giọng hát

verb

Xem thêm ví dụ

Alcune voci iniziarono a intonare un inno della Restaurazione.
Một vài người bắt đầu hát một trong những bài thánh ca về Sự Phục Hồi.
A Novošahtinsk sono arrivati membri del clero ortodosso e altri dimostranti che, microfono alla mano, si sono messi a intonare canti religiosi e a scandire slogan nel tentativo di coprire la voce dell’oratore.
Ở Novoshakhtinsk, hàng giáo phẩm Chính Thống giáo và những kẻ chống đối đến địa điểm hội nghị, quấy phá bằng cách dùng micro hát các bài thánh ca của họ để át tiếng của diễn giả.
Mi aiuterai a intonare questi canti di libertà?
Bạn sẽ giúp tôi hát những bài hát củasự tự do chứ?
Prego che non lasceremo che questi figli di Dio soffrano in silenzio e prego che ci venga data la Sua capacità di udire i canti che essi ora non possono intonare.
Tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ không để cho những người con này của Thượng Đế chịu đau khổ âm thầm và rằng chúng ta sẽ được gia tăng với khả năng của Ngài để nghe những khúc ca mà họ không thể cất tiếng hát bây giờ.
Mi aiuterai a intonare questi canti di libertà?
Bạn sẽ giúp tôi hát lên những bài hát của sự tự do chứ?
Fra un discorso e l’altro i presenti possono intonare un canto religioso.
Sau bài điếu văn, những người đưa tang có thể hát một bài hát tôn giáo trước khi một người khác đứng lên nói.
Giuseppe Flavio, storico del I secolo, riferisce che quando a Gerusalemme giunse la notizia della conquista romana della città galilea di Iotapata e del massacro dei suoi abitanti nel 67, “moltissimi assoldarono i flautisti per farsi intonare i canti funebri”. *
Sử gia Flavius Josephus sống vào thế kỷ thứ nhất ghi lại rằng vào năm 67 CN, quân La Mã xâm chiếm làng Jotapata, xứ Ga-li-lê và tàn sát dân cư ở đó. Khi thành Giê-ru-sa-lem nghe tin này, “nhiều người than khóc thuê những người thổi sáo đệm nhạc để họ hát trong tang lễ”.
4 Il profeta Mosè, che prese la direttiva nell’intonare quel cantico ispirato, chiamò Geova “l’Iddio di mio padre”.
4 Nhà tiên tri Môi-se dẫn đầu hát bài ca được soi dẫn trên, đã gọi Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời của tổ-phụ tôi”.
Una donna si mise a intonare sommessamente un cantico composto dai Testimoni durante la seconda guerra mondiale.
Một bác gái lớn tuổi ngâm nga một bài hát do Nhân Chứng sáng tác trong Thế Chiến II.
Le bastava semplicemente intonare una canzone particolare.
Và tất cả những gì bà ta cần làm, chỉ là hát một bài hát đặc biệt.
Tantissime persone vengono in questi luoghi per fare offerte e intonare canti a divinità come Marduk.
Tại đây, nhiều người đang nhóm lại, dâng lễ vật và hát chúc tụng các thần như thần Mác-đúc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intonare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.