intorno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intorno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intorno trong Tiếng Ý.
Từ intorno trong Tiếng Ý có các nghĩa là vòng quanh, xung quanh, khoảng, Lân cận (toán học). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intorno
vòng quanhadjective Quindi papà dice che posso far qualche giro qui intorno. Bố nói con có thể làm vài vòng quanh khu nhà. |
xung quanhadjective Negli Stati Uniti ci sono molte case con un recinto tutto intorno. Ở Mỹ có nhiều nhà có hàng rào xung quanh. |
khoảngnoun Il medico legale ha attestato l'orario del decesso intorno alle 10 di ieri sera. Thời điểm tử vong khoảng mười giờ đêm qua. |
Lân cận (toán học)
|
Xem thêm ví dụ
E quello che è bello, credo, è che è come fosse un momento come se ti fossi girato intorno, avessi la visione a raggi X, e avessi fatto una foto con la macchina a raggi X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Morgan, le scale, giragli intorno. Morgan, cầu thang, đi vòng. |
Non ci giro intorno a vado subito al punto. Vậy nên tớ sẽ nói ra đây. |
Intorno alle otto di lunedì sera passai a controllarla ed era vigile, in buone condizioni. Khoảng 8 giờ tối thứ Hai, tôi rẽ qua để kiểm tra, và bà vẫn tỉnh táo, mọi việc đều ổn. |
Si guardi intorno e mi dica che gli uomini che fanno questo genere di azioni sono ragionevoli. Nhìn xung quanh và nói cho tôi biết những người làm chuyện như thế này có hiểu lí lẽ không? |
Forse Josiah e'ancora qui intorno. Có lẽ Josiah vẫn còn quanh đây. |
Nel tempio Gesù osserva tutto ciò che gli accade intorno. Chúa Giê-su nhìn mọi vật xung quanh trong đền thờ. |
Lo vedete, si gira intorno, sembra chiedersi: "dove sono?" e poi va dritto verso quel buco e scappa. Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát. |
E sono caduti degli alberi tutto intorno a noi. Có cây ngã phía sau chúng tôi. |
Il vostro grande potenziale e la vostra abilità potrebbero essere limitati o distrutti se cedete alla contaminazione ispirata da Satana intorno a voi. Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình. |
ABBIAMO una seria responsabilità nei confronti delle persone che vivono intorno a noi. Chúng ta có trọng trách đối với những người xung quanh. |
Non gira tutto intorno a te, Debbie! Không phải chuyện gì cũng vì em, Debbie! |
E poi anche Maira Kalman ha realizzato questa magnifica installazione criptica di oggetti e parole che va tutto intorno e che affascinerà gli studenti finché rimarrà lassù. Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó. |
Anche noi possiamo lavarci le mani nell’innocenza e marciare intorno all’altare di Dio se esercitiamo fede nel sacrificio di Gesù e, ‘innocenti di mani e puri di cuore’, serviamo Geova Dio con tutto il cuore. — Salmo 24:4. Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4. |
Molte iniziative sorgeranno intorno a Wikipedia in tutto il mondo. Vì vậy Wikipedia đang mang lại rất nhiều cơ hội trên khắp thế giới. |
Questa grande nave è quella che è salpata da Zheng He all'inizio del 15° secolo per il suo grande viaggio intorno ai mari del Sud della Cina, i mari dell'Est della Cina e attraverso l'Oceano Indiano verso l'Africa dell ́Est. Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó |
Girami ancora intorno, e ti ammazzo. Mày còn tới tìm tao nữa, tao sẽ giết mày đấy |
Chi nutriva una smisurata riverenza per quello splendido edificio di Gerusalemme, nonché per consuetudini e tradizioni sviluppatesi intorno alla Legge mosaica, non aveva afferrato lo scopo autentico della Legge e del tempio. Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ! |
E poi credo davvero, una volta che un gruppo è in orbita intorno alla Terra, So che non lo faranno loro lo farò io, Accumuleremo un po' di carburante, stabiliremo una linea diretta verso la luna e prenderemo un po' di terreno Tôi biết nếu họ không làm điều đó, tôi sẽ làm-- chúng tôi sẽ dự trữ một ít nhiên liệu, thực hiện một chuyến bay thẳng đến mặt trăng và lấy một số tài sản thực. |
Un’opera buona particolarmente benefica è insegnare ad altri intorno al Regno di Dio. — Matteo 28:19, 20. Dạy người khác về Nước Đức Chúa Trời là một công việc đặc biệt hữu ích (Ma-thi-ơ 28:19, 20). |
La 20th Century Fox registrò il nome di dominio "battleangelalita.com" a nome di James Cameron intorno al giugno 2000. Tên miền "battleangelalita.com" đã được Cameron đăng ký cho 20th Century Fox vào tháng 6 năm 2000. |
La superficie complessiva, quasi totalmente coperta dai ghiacci, è stimata intorno ai 432.000 km2. Diện tích đất, chủ yếu bao phủ bởi băng, ước tính khoảng 432.000 km2. |
La chiesa, eretta intorno al XII secolo, è stata più volte rimaneggiata e ingrandita. Nhà thờ trong làng có nguồn gốc từ thế kỉ thứ 14, đã được tu bổ và cải tạo nhiều lần. |
(Vedi il riquadro). (b) Perché gli antichi rabbini ritennero necessario ‘innalzare una siepe intorno alla Legge’? (Xem khung). b) Tại sao các ra-bi xưa cảm thấy cần phải “dựng lên hàng rào bao quanh Luật pháp”? |
Giragli intorno. Đi xung quanh nó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intorno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới intorno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.