accordare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accordare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accordare trong Tiếng Ý.
Từ accordare trong Tiếng Ý có các nghĩa là ban, cho, cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accordare
bannoun Uccidere membri della commissione non faceva parte degli accordi. Ám sát thành viên ban điều hành không có trong thỏa thuận. |
choverb adposition No, il nostro accordo era che se io ti avessi aiutato, tu mi avresti tenuto al sicuro. Không, thỏa thuận của chúng ta là nếu tôi giúp anh, anh sẽ giữ an toàn cho tôi. |
cấpverb Aggiungiamo un accordo antitrust alla legge d'emergenza sull'energia. Chúng ta sẽ thêm một điều khoản chống độc quyền vào dự luật năng lượng khẩn cấp. |
Xem thêm ví dụ
E quando salì alla Casa Bianca continuò a " ben accordare " così la sua mente per poter essere un grande presidente. Và ngoài ra, một khi ông là trong nhà trắng ông tiếp tục làm điều này để " tinh chỉnh " cái tâm của mình để trở thành một tổng thống lớn. |
(b) Indipendentemente da quello che fanno per i genitori, cosa dovrebbero sempre accordare loro i figli grandi? b) Dù có làm gì cho cha mẹ, người con trưởng thành nên luôn luôn đối xử với các cụ ra sao? |
6 Per stabilire quale grado di onore accordare ad altre persone ci vuole equilibrio. 6 Thăng bằng là điều cần thiết khi xác định nên dành cho người khác sự tôn kính nào và đến mức độ nào. |
Ed è molto difficile da accordare. Đàn quay rất khó lên dây. |
diciamo già da oggi per amor di discussione l'abilità di accordare 30 anni extra di vita sana alle persone che sono già di mezza età, diciamo 55 anni. Cứ tưởng tượng là chúng ta đạt được -- cứ cho là chúng ta đã làm được ngày nay -- việc tăng thêm 30 năm sống khỏe mạnh trên người trung niên, chẳg hạn 55. |
Una fonte greca afferma: “Abituati com’erano ad accordare onori divini al re durante la sua vita, gli elleni dell’impero orientale accordarono lietamente gli stessi onori anche agli imperatori romani . . . Một nguồn tài liệu Hy Lạp ghi: “Vì có thói quen xem vua như là thiên tử khi vua còn sống, nên người Hy Lạp ở miền đông đế quốc này cũng sẵn sàng tôn thờ hoàng đế La Mã. . . |
Li usò per " accordare bene " la sua mente. Ông thực sự muốn sử dụng nó để " tinh chỉnh " cái tâm của mình. |
In una causa civile, la giuria può accordare un risarcimento danni. Trong vụ án dân sự, ban hội thẩm có thể cho hưởng tiền bồi thường thiệt hại. |
E possa Dio accordare che ciò sia fatto secondo le mie parole, proprio come ho detto. Và cầu xin Thượng Đế ban cho những điều này được thực hiện theo lời cầu xin của tôi, như những điều tôi đã nói. |
Il governo istituì dei tribunali per determinare a chi accordare l’esenzione e in che misura. Chính phủ đã lập những tòa án để xét xem ai nên được miễn và miễn theo mức độ nào. |
Il PROTECT IP Act (forma breve del nome completo Preventing Real Online Threats to Economic Creativity and Theft of Intellectual Property Act of 2011), ufficialmente noto come Senate Bill 968 or S. 968 e più familiarmente PIPA, è una proposta di legge statunitense che si propone di accordare al governo e ai titolari di copyright maggiori strumenti per limitare l'accesso «ai siti web canaglia, dediti alla pirateria e alla contraffazione di prodotti» («rogue websites dedicated to infringing or counterfeit goods»), in particolare quelli registrati al di fuori del territorio statunitense. Dự luật ngăn ngừa các mối đe dọa có thực trực tuyến đối với sáng tạo kinh tế và đánh cắp sở hữu trí tuệ 2011 (tiếng Anh: Preventing Real Online Threats to Economic Creativity and Theft of Intellectual Property Act of 2011), viết tắt Dự luật PROTECT IP ("Dự luật Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ") hoặc PIPA, còn được gọi Senate Bill 968, là một dự luật đang được tranh cãi trong Thượng viện Hoa Kỳ nhằm mục đích bổ sung thêm khả năng cho Chính phủ liên bang và các chủ sở hữu quyền tác giả để kiểm soát truy cập "các website chuyên dụng để vi phạm bản quyền hoặc có hàng giả", nhất là các website được đăng ký ở ngoài Hoa Kỳ. |
37 E possa il Signore Gesù Cristo accordare che le loro preghiere siano esaudite secondo la loro fede; e possa Dio Padre ricordare l’alleanza che ha fatto con il casato d’Israele; e possa egli benedirli per sempre, tramite la fede nel nome di Gesù Cristo. 37 Và cầu xin Chúa Giê Su Ky Tô chấp nhận, để những lời cầu nguyện của họ được đáp ứng tùy theo đức tin của họ; và cầu xin Thượng Đế Đức Chúa Cha nhớ đến giao ước mà Ngài đã lập với gia tộc Y Sơ Ra Ên; và cầu xin Ngài ban phước cho họ mãi mãi, qua đức tin của họ nơi danh Chúa Giê Su Ky Tô. |
(Genesi 1:26) Perciò, nei nostri rapporti con gli altri, dobbiamo accordare a ciascuno il dovuto onore e rispetto. Do đó, khi đối xử với người khác, chúng ta cần phải dành cho mỗi người sự tôn trọng và kính nể thích đáng. |
Potrebbe darsi che avesse ricevuto ordine dal governatore Festo di accordare a Paolo un trattamento speciale. Có thể ông được lệnh của quan tổng đốc Phê-tu là phải ưu đãi Phao-lô. |
E imparare come accordare, imparare ad assicurarmi che venisse fatto tutto l'occorrente per permettermi di iniziare a esercitarmi. Học cách lên dây, học cách làm sao để chắc rằng mọi thứ cần làm để sẵn sàng luyện tập đều đã hoàn thành |
Non vedo come possa accordare a qualcun altro la proprietà... se non per diritto di possesso. Tôi thấy anh không thể nói bất kỳ ai khác có quyền sở hữu nó... ngoài người nắm giữ nó. |
Molti considerano il premio Nobel come il più grande onore che si possa accordare a un essere umano. Nhiều người xem giải thưởng Nô-bên là vinh dự to tát nhất mà một người đạt được. |
Anche se è necessario insistere su certe cose per il loro bene, per onorare i genitori bisogna accordare loro la dignità e il rispetto che meritano. Dù cho bạn thấy cần phải nhất định làm điều gì đó có lợi cho cha mẹ, việc tôn kính cha mẹ đòi hỏi bạn phải đối xử với các cụ một cách lễ độ. |
Nel tentativo di aiutare i loro fratelli Lamaniti, i figli di Mosia impararono inoltre l’importanza del digiuno e della preghiera: «Digiunarono molto e pregarono molto, affinché il Signore volesse accordar loro una porzione del Suo spirito per accompagnarli e per restare con loro; affinché potessero essere uno strumento nelle mani di Dio per portare, se fosse possibile, i loro fratelli, i Lamaniti, a conoscere la verità» (Alma 17:9). Trong sự đeo đuổi mục đích giúp đỡ các anh em người La Man của mình, các con trai của Mô Si A cũng đã học biết được tầm quan trọng của việc nhịn ăn và cầu nguyện: “Họ đã nhịn ăn và cầu nguyện rất nhiều để xin Chúa ban cho họ một phần Thánh Linh của Ngài để theo họ và ở cùng họ, ngõ hầu họ có thể trở thành một công cụ trong tay Thượng Đế, để, nếu có thể được, dẫn dắt các đồng bào của họ là dân La Man đến sự hiểu biết lẽ thật” (An Ma 17:9). |
Ho sempre insistito, invece, sul dovere di accordare la vita alle idee. Cô luôn muốn thống nhất hành động và tư duy. |
In essa Dio comandava agli israeliti di accordare prestiti senza interessi ad altri israeliti caduti in povertà e che erano nel bisogno. Theo luật này, Đức Chúa Trời ra lệnh dân Y-sơ-ra-ên phải cho người lân cận trong vòng dân tộc họ vay mượn khi người này lâm vào cảnh thiếu thốn và cần sự giúp đỡ. |
39 Ecco, avvenne che il figlio di Nefiha fu nominato a occupare il seggio del giudizio in vece di suo padre; sì, fu nominato giudice supremo e governatore del popolo, con un giuramento e una sacra ordinanza, per giudicare rettamente, per mantenere la pace e la libertà del popolo e per accordare loro il sacro privilegio di adorare il Signore loro Dio, sì, per sostenere e incoraggiare la causa di Dio per tutti i suoi giorni, e per portare i malvagi davanti alla giustizia secondo i loro crimini. 39 Này, chuyện rằng, con trai của Nê Phi Ha được chỉ định lên ngồi ghế xét xử thay thế cho cha mình; phải, ông được chỉ định chức trưởng phán quan và người cai trị dân, với lời tuyên thệ và giáo lễ thiêng liêng là phải xét xử một cách công bình, và giữ gìn nền hòa bình cùng sự tự do của dân, và ban cho họ đặc ân thiêng liêng được thờ phượng Chúa, Thượng Đế của họ; phải, ông phải hỗ trợ và duy trì chính nghĩa của Thượng Đế suốt đời mình, và phải đưa những kẻ tà ác ra trước công lý tùy theo tội trạng của họ. |
Magari accusava Mosè di nepotismo, cioè di accordare privilegi ai parenti. Hoặc có thể hắn cho rằng Môi-se thiên vị, chỉ giao đặc ân cho người thân. |
E per gratitudine ci vorrà accordare dei favori. Và với lòng biết ơn của mình, bà ấy sẽ cho chúng ta một ân huệ. |
17 Ed ora, possa Iddio accordare a questi miei fratelli di poter sedere nel regno di Dio; sì, e anche a tutti coloro che sono il frutto delle loro fatiche, di non uscirne mai più, ma di poterlo lodare per sempre. 17 Và giờ đây cầu xin Thượng Đế sẽ chấp nhận cho những người này, là những người anh em của tôi, được ngồi trong vương quốc của Thượng Đế; phải, và luôn cả những kẻ do thành quả của công lao khó nhọc của họ đem được về, để cho họ không còn đi ra ngoài nữa, mà để cho họ được ca ngợi Ngài mãi mãi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accordare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới accordare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.