inusualmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inusualmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inusualmente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inusualmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khác thường, hiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inusualmente

khác thường

(unusually)

hiếm

(unusually)

Xem thêm ví dụ

A diferencia de las sales inorgánicas, las proteínas cristalizan con cantidades inusualmente grandes de agua en la red cristalina.
So sánh với các hợp chất vô cơ, các protein kết tinh với một lượng lớn nước trong lưới tinh thể.
También como los peces elefantes, posee un cerebro inusualmente grandes, que se cree que ayuda a interpretar las señales eléctricas.Puede cargarse negativamente de la cola a la cabeza.
Cũng như cá mũi voi, nó sở hữu một bộ não lớn bất thường, được cho là để giúp diễn giải các tín hiệu điện.
Está inusualmente animado, señor.
Anh thật vui tính khác người.
'Oh, ahí va la nariz Precious', como una olla inusualmente grande voló cerca de ella, y casi se lo llevó.
" Ồ, đi mũi quý của mình', như một cái chảo lớn bất thường đã bay gần nó, và rất gần mang nó đi.
Para que el sistema siga siendo estable y poder usar los recursos de forma eficaz, la función "En tiempo real" dejará de procesar los hits de forma temporal si el volumen es inusualmente alto durante un periodo de 30 minutos.
Để duy trì sự ổn định của hệ thống và mức độ sử dụng hiệu quả tài nguyên, Thời gian thực sẽ tạm thời ngừng xử lý các lần truy cập nếu số lần truy cập lớn bất thường trong bất kỳ khoảng thời gian 30 phút nào.
Un estudio realizado en el año 2006 determinó que M12 tiene un número inusualmente bajo de estrellas de baja masa.
Một nghiên cứu công bố năm 2006 kết luận rằng cụm sao này có một lượng thấp bất thường các sao có khối lượng thấp.
Ashur-Dan I (1179-1133 aC) estabilizó los disturbios internos en Asiria durante su reinado inusualmente largo, sofocando la inestabilidad.
Ashur-Dan I (1179-1133 TCN) đã lập lại sự ổn định cho Assyria trong suốt Triều đại dài khác thường của mình.
Y, su mano es inusualmente fría.
Đặc biệt, đôi bàn tay hắn ta rất lạnh
Alucitidae es una familia de lepidópteros glosados ditrisios con las alas modificadas inusualmente.
Alucitidae (many-plumed moths) là một họ bướm đêm thuộc bộ Cánh vẩy với cánh bị biến đổi bất thường.
Apareció una carreta llena de ciudadanos inusualmente serios.
Một xe chở hàng đầy những công nhân mặt mày nghiêm trang khác thường xuất hiện.
En el primer serial, An Unearthly Child, dos profesores de la Escuela Coal Hill en Londres, Barbara Wright e Ian Chesterton, se intrigan por una de sus estudiantes, Susan Foreman, quien da muestra de gran inteligencia y conocimientos inusualmente avanzados.
Trong tập đầu tiên, An Unearthly Child, hai giáo viên của trường Coal Hill School ở London, là Barbara Wright và Ian Chesterton bị thu hút bởi một học sinh là Susan Foreman do có kiến thức khoa học khá đặc biệt.
Y luego, en el período de posguerra, se tiene una inusualmente alta tasa de crecimiento, debido en parte a la reconstrucción.
Và sau đó, sau chiến tranh, các bạn có mức tăng trưởng cao bất thường, một phần do sự phục hồi.
Seré inusualmente aburrido.
Tôi sẽ cố gắng tạo ra sự buồn chán.
Por ejemplo, si el informe Audiencia > Visión general de la audiencia indica que el porcentaje de rebote del segmento de entre 18 y 24 años es inusualmente alto o la duración media de su sesión es baja comparada con otros grupos de edad, puede aplicar ese segmento al Explorador de Usuarios y examinar a algunos de los usuarios para comprobar si abandonan su sitio web desde la misma página o grupos de páginas.
Ví dụ: nếu báo cáo Đối tượng > Tổng quan biểu thị rằng phân đoạn 18-24 có tỷ lệ thoát cao bất thường hoặc thời lượng phiên trung bình thấp so với các nhóm tuổi khác, bạn có thể áp dụng phân đoạn đó cho Trình khám phá người dùng, sau đó xem xét một số người dùng cá nhân để xem liệu họ đang thoát từ cùng một trang hay nhóm trang không.
Algunas de ellas son inusualmente bellas.
Có vài người đẹp tuyệt vời
El Sr. Darcy es inusualmente amable con el Sr. Bingley, y lo cuida extremadamente bien.
Anh Darcy rất tử tế với anh Bingley, và chăm lo cho anh ấy một cách khác thường
Fue inusualmente larga y feroz, pero al final los búlgaros salieron victoriosos.
Cuộc giao tranh diễn ra khốc liệt và kéo dài, nhưng cuối cùng quân Pháp đã thắng thế.
Primero, una muy baja tasa de interés debido a los choques por las guerras de 1914 y 1945, la destrucción de la riqueza, la inflación, la quiebra durante la Gran Depresión, y todo esto redujo la tasa de rentabilidad privada de la riqueza a niveles inusualmente bajos entre 1914 y 1945.
Một là tỷ suất lợi nhuận rất thấp, do cú sốc chiến tranh từ 1914 đến 1945, sự tàn phá của cải, lạm phát, sự phá sản trong suốt Đại khủng hoảng, và tất cả điều này làm giảm tỉ suất lợi nhuận tài sản cá nhân đến mức thấp bất thường từ năm 1914 đến 1945.
Pero para continuar fue difícil, sobre todo porque él era tan inusualmente amplia.
Tuy nhiên, để tiếp tục khó khăn, đặc biệt là bởi vì ông đã rất bất thường rộng.
El impacto gigante de un protoplaneta del tamaño de Marte se sospecha que es el responsable del satélite inusualmente grande de la Tierra, cuya composición y densidad es similar a la del manto terrestre, y podría simultáneamente haber alterado el eje de rotación de la Tierra hasta sus actuales 23,5° respecto de su plano orbital.
Một lý thuyết va chạm khổng lồ của một tiền hành tinh có kích thước bằng Sao Hoả được cho là nguyên nhân hình thành Mặt Trăng lớn bất thường của Trái Đất, thành phần và độ đặc chắc của nó tương đương với lớp vỏ Trái Đất và có thể đồng thời làm cho trục quay của Trái Đất nghiêng ở mức độ hiện nay là 23.5° so với mặt phẳng quỹ đạo cũ của nó.
Por ejemplo, Analytics puede proporcionarle información sobre un número inusualmente bajo de nuevos usuarios. De este modo tendrá la oportunidad de tomar medidas para adquirir nuevos usuarios antes de que la disminución se convierta en una tendencia a largo plazo.
Ví dụ: Analytics có thể cung cấp thông tin chi tiết về số lượng người dùng mới thấp bất thường, tạo cho bạn cơ hội để giải quyết việc chuyển đổi người dùng mới trước khi sự suy giảm đó biến thành xu hướng dài hạn.
Conocer el comportamiento individual es importante cuando quiere personalizar la experiencia de usuario o necesita obtener datos sobre la experiencia de un usuario concreto o solucionar un problema relacionado con esta: por ejemplo, si quiere analizar el comportamiento de un usuario con un valor de pedido inusualmente superior a la media o comprobar dónde tiene problemas el usuario cuando realiza un pedido.
Việc hiểu hành vi cá nhân là quan trọng khi bạn muốn cá nhân hóa trải nghiệm người dùng hoặc khi bạn cần lấy thông tin chi tiết hoặc khắc phục sự cố cho trải nghiệm người dùng cụ thể, ví dụ: nếu bạn muốn phân tích hành vi của một người dùng có giá trị đặt hàng trung bình cao bất thường hoặc nếu bạn muốn biết nơi người dùng gặp vấn đề với việc đặt hàng.
Éste se encontraba en un ambiente inusualmente favorable con la influencia de una cizalladura vertical de viento por debajo del promedio y temperatura superficial del mar sobre el promedio.
Sự xáo trộn trong một môi trường thuận lợi bất thường với một chút gió trung bình dưới mức trung bình và nhiệt độ bề mặt biển trung bình.
Inusualmente, las condiciones favorables persistieron y el Catarina continuó intensificándose y se estimó que alcanzó un pico de vientos sostenidos en un minuto de 155 km/h el 28 de marzo.
Các điều kiện thuận lợi bất thường tồn tại và Catarina tiếp tục tăng cường và ước tính đạt đỉnh với gió 100 dặm / giờ (155 km/h) vào ngày 28 tháng 3.
No hagas nada inusualmente estúpido.
Đừng làm điều gì ngốc nghếch 1 cách ngớ ngẩn nhé.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inusualmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.