inútilmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inútilmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inútilmente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inútilmente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inútilmente

hoài

adverb

Xem thêm ví dụ

Pero entonces se hundiría inútilmente.
Nhưng sau đó nó sẽ bị chìm.
Alexandra trató inútilmente de llamar al banco utilizando lo que parecía ser un número telefónico.
Dùng con số mà chị thấy giống như số điện thoại, chị Alexandra cố gắng gọi điện thoại cho nhà băng, nhưng không gọi được.
A menos que Jehová edifique la casa, inútilmente trabajan en ella los albañiles.
Nếu Đức Giê-hô-va không xây nhà, thì thợ vất vả xây cũng vô ích.
Satanás inútilmente trató de impedir la restauración del evangelio de Jesucristo en esta dispensación cuando trató de detener una conversación crucial entre José Smith y Dios el Padre y Su Hijo Jesucristo.
Sa Tan đã thất bại trong việc cố gắng ngăn chặn Sự Phục Hồi phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô trong gian kỳ này khi nó cố gắng ngăn chặn một cuộc chuyện trò quan trọng giữa Joseph Smith và Thượng Đế Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.
Recuerde que Jesús llenó las redes de los discípulos después que ellos habían pescado inútilmente durante toda la noche.
Hãy nhớ là Giê-su đã làm cho cá vào đầy lưới sau khi các môn đồ đánh cá suốt đêm mà không có kết quả.
El segundo soldado también estaba herido, con el brazo izquierdo que le colgaba inútilmente a su lado.
Người lính thủy đánh bộ thứ hai này cũng bị thương, với cánh tay trái không động đậy được.
Si no lo hacemos, estamos luchando inútilmente, como si diéramos golpes al aire.
Nếu không làm thế, anh chị sẽ giống như “đấm không khí”, và không thật sự chống lại kẻ thù của mình.
- Tenéis razón; basta con saber dónde encontraros, para que no vaya a recorrer inútilmente por los alrededores
- Bà nói đúng, có điều tôi phải biết chính xác tìm bà ở đâu, để tôi khỏi phải chạy đi tìm khắp xung quanh vô ích
Si usted figura entre esta minoría, es probable que haya tratado inútilmente de evitar el problema.
Nếu cũng gặp phải vấn đề này, hẳn bạn đã làm mọi cách để không bị ngất xỉu, nhưng vô hiệu.
" Pero no debe quedarse en la cama inútilmente ", dijo Gregor a sí mismo.
" Nhưng tôi không phải nằm trên giường vô ích ", ông Gregor với chính mình.
Ahora, por supuesto, la cabeza se comprimiría y estiraría inútilmente, y eso podría dificultar la comprensión de qué está pasando.
Và bây giờ, đầu bạn sẽ bị xết và kéo dài ra, và ban có thể sẽ có khó khăn cố tìm hiểu điều gì đang xảy ra.
Sabía que no vendría el sueño pero esperaba, inútilmente, al menos una especie de sopor.
Cháu biết giấc ngủ sẽ không đến, nhưng vẫn cứ hi vọng (vô ích) rằng ít ra mình có thể ngủ lơ mơ một chút.
Mi cuñado y yo os hemos esperado ayer y anteayer inútilmente.
Em chồng tôi và tôi đã chờ ông hôm qua và cả hôm kia nữa vô ích.
¿Por qué tiene que ocupar el terreno inútilmente?’.
Sao để nó choán đất vô ích?’.
Que no quede registrado en los archivos de las naciones que... exiliados buscaron protección y reparación de mano de ustedes inútilmente.
Đừng để cho điều này được ghi chép trong văn khố của quốc gia rằng ... những người bị lưu đày đã tìm kiếm sự bảo vệ và bồi thường nơi bàn tay của quý vị, nhưng họ đã thất bại.
La economía se utilizaba, sobre todo, para proveer, inútilmente, formulaciones precisas y soluciones a problemas que eran, de hecho, intrínsecamente vagos.
Nó được sử dụng, phần lớn, để đưa ra những công thức chính xác nhưng vô dụng và những lời giải cho những vấn đề mà trong thực tế, về bản chất là không rõ ràng.
A menudo, la mayor parte de lo que gana una persona se derrocha inútilmente.
Thông thường, người ta hay vung phí vô ích phần lớn số tiền kiếm được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inútilmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.