invoke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invoke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invoke trong Tiếng Anh.

Từ invoke trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầu khẩn, gọi, biện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invoke

cầu khẩn

verb

There the ancestors are invoked, and a drink offering is poured out to them.
Tại đó họ cầu khẩn tổ tiên, và dâng rượu cho ông bà.

gọi

verb

Manually Invoke Action on Current Clipboard
Tự gọi hành động trên bảng tạm hiện có

biện

verb

Xem thêm ví dụ

Msiexec provides a way to break after loading a specified custom action DLL but before invoking the action.
Msiexec cung cấp một cách để phá vỡ sau khi tải một thư viện DLL hành động tùy chỉnh cụ thể nhưng trước khi gọi hành động.
“I only invoked what you already knew.”
"""Ta chỉ gợi cho cậu nhớ lại những gì cậu đã biết từ trước thôi""."
Interspersed between dance sequences are operatic singers performing songs which sometimes invoke spiritual or religious themes, including references to the Falun Gong faith.
Xem kẽ giữa các điệu vũ múa là các tiết mục hát Opera mà đôi khi được gọi là các chủ đề về tâm linh và đạo, liên quan đến đức tin của Pháp Luân Công.
Cabinet is assembling with the vice president to invoke the 25th.
Nôi Các đang hợp với phó tổng thống để Tu Chính Án lần thứ 25.
The aggressive tactic prompted United States President Bill Clinton to invoke the Taiwan Relations Act and dispatch an aircraft carrier into the region off Taiwan's southern coast to monitor the situation.
Chiến thuật gây hấn khiến Tổng thống Hoa Kỳ Bill Clinton viện dẫn Đạo luật Quan hệ Đài Loan và gửi tàu sân bay vào trong vùng biển phía nam Đài Loan nhằm giám sát tình hình.
When we sustain prophets and other leaders,6 we invoke the law of common consent, for the Lord said, “It shall not be given to any one to go forth to preach my gospel, or to build up my church, except he be ordained by some one who has authority, and it is known to the church that he has authority and has been regularly ordained by the heads of the church.” 7
Khi tán trợ các vị tiên tri và các vị lãnh đạo khác,6 chúng ta tuân theo luật ưng thuận chung, vì Chúa phán: “Không một người nào được ban cho việc đi thuyết giảng phúc âm của ta, hoặc xây dựng giáo hội của ta, trừ phi kẻ đó được sắc phong bởi một người có thẩm quyền, và được giáo hội coi là có thẩm quyền và đã được các vị lãnh đạo của giáo hội sắc phong một cách đúng đắn.7
Additionally, the tagForChildDirectedTreatment() method is invoked with the value true.
Ngoài ra, phương thức tagForChildDirectedTreatment() cũng được gọi với giá trị true.
Invoking a “new Pentecost” upon the world
Cầu xin một “Lễ Hiện Xuống mới” trên thế giới
The clause was invoked only once, in 1990, when Prime Minister Brian Mulroney advised the appointment of an additional eight senators in order to secure the Upper House's approval for the Goods and Services Tax.
Điều khoản này chỉ được sử dụng một lần vào năm 1990, khi tám thượng nghị sĩ bổ sung được bổ nhiệm theo lời khuyên của Thủ tướng Brian Mulroney để cung cấp hỗ trợ cho Thuế hàng hóa và dịch vụ thượng viện.
An alternative is to build the executable of the invoking program and distribute that, independently of the library implementation.
Một cách khác là xây dựng chương trình thực thi của chương trình gọi và phân phối nó, độc lập với việc triển khai thư viện.
Bolivia invoked its alliance with Peru against Chile.
Bolivia đã liên minh với Peru để chống lại Chile.
And when we studied conservatives and had them make persuasive arguments in support of making English the official language of the US, a classically conservative political position, we found that they weren't much better at this. 59 percent of them made arguments in terms of one of the more conservative moral values, and just eight percent invoked a liberal moral value, even though they were supposed to be targeting liberals for persuasion.
Và khi tiến hành nghiên cứu trên những người theo Đảng Bảo thủ với nhiệm vụ biến tiếng Anh thành ngôn ngữ chính của nước Mỹ, với một lập trường chính trị bảo thủ kiểu mẫu chúng tôi cũng nhận được kết quả không khá hơn, 59% trong số họ sử dụng những luận cứ thiên về giá trị đạo đức bảo thủ hơn, và chỉ 8% mọi người dẫn chứng dựa trên giá trị tự do, ngay cả khi họ được giao nhiệm vụ thuyết phục những người Dân chủ.
Every candidate for beatification, except in the case of martyrs, must be shown to have obtained a miracle from God when their prayers were invoked.
Mỗi ứng cử viên để phong chân phước, ngoại trừ trong trường hợp tử đạo, phải được chứng minh là đã có được một phép lạ từ Thiên Chúa bởi lời cầu nguyện của họ linh nghiệm.
The integration of Microsoft's Cortana brings smart speaker features to the Invoke including virtual assistant, music streaming, home automation, and calls to/from mobile and landlines, as well as Skype-to-Skype calls, all via Skype.
Việc tích hợp Cortana của Microsoft mang đến cho loa thông minh Invoke những tính bao gồm trợ lý ảo, stream nhạc, nhà thông minh, các cuộc di động gọi đi/đến cũng như cuộc gọi cố định, chẳng hạn các cuộc gọi Skype-to-Skype khi tất cả đều thông qua Skype.
As we will see, it also does not instruct us to invoke them.
Như chúng ta sẽ thấy, Kinh-thánh cũng không dạy chúng ta cầu khẩn thiên sứ.
11 Michael Denton explains that evolution, with all its failings, will continue to be taught because theories related to creation “invoke frankly supernatural causes.” 12 In other words, the fact that creation involves a Creator makes it unacceptable.
11 Ông Michael Denton giải thích rằng thuyết tiến hóa, với mọi lầm lẩn của nó, sẽ tiếp tục được dạy dỗ vì những thuyết có liên hệ đến sự sáng tạo là “rõ ràng kêu cầu đến những nguồn lực siêu nhiên”.12 Nói cách khác, vì sự sáng tạo có liên hệ đến Đấng Tạo Hóa, nên không thể chấp nhận được.
In May 2017, Microsoft in collaboration with Harman Kardon announced INVOKE, a voice-activated speaker featuring Cortana.
Vào tháng 5 năm 2017, Microsoft hợp tác cùng với Harman Kardon giới thiệu INVOKE, chiếc loa được kích hoạt bằng giọng nói và tích hợp Cortana.
As to the angelic musician, he stood apart trembling, and invoked the heavens.
Còn về phần thiên thần nhạc sĩ, thì đứng xa xa, run rẩy, chàng ta cầu khẩn trời.
Your revered Admiral Nogura invoked a little-known... seldom-used reserve activation clause.
Đô đốc Nogura tôn kính của anh đã khẩn cầu một người ít tăm tiếng, một kẻ dự bị hiếm khi được dùng đến.
Carnevale stated that the intention of this action was to invoke a type of "exemplary violence" whereby participants were forced to move from being passive viewers to active and aware participants by engaging in the act of freeing themselves from the gallery.
Carnevale tuyên bố rằng ý định của hành động này là để gọi một loại "bạo lực mẫu mực", theo đó những người tham gia buộc phải chuyển từ người xem thụ động sang người tham gia tích cực và nhận thức bằng cách tham gia vào hành động giải thoát khỏi phòng trưng bày.
Whom did the man Jesus invoke?
Giê-su đã cầu khẩn ai?
Even after their death, saints are believed to work miracles at their own graves on behalf of the faithful, and their intercession is piously invoked.”
Người ta cho là ngay cả sau khi chết, các thánh còn làm phép lạ nơi mồ mả của họ để làm ơn cho người sùng kính đạo và được nhiều người nhờ để cầu thay”.
A witch doctor, or shaman, might combine herbs with spiritistic practices (invoking mysterious forces).
Thầy phù thủy, hoặc pháp sư, có thể phối hợp dược thảo với phù phép ma thuật (cầu khẩn những lực huyền bí).
When my doctor diagnosed me with conversion disorder, he was invoking a lineage of ideas about women's bodies that are over 2,500 years old.
Khi chuẩn đoán tôi mắc chứng rối loạn chuyển hóa ông ấy đã đưa ra các quan niệm về cơ thể phụ nữ hơn 2500 năm về trước
Vim macros can contain a sequence of normal-mode commands, but can also invoke ex commands or functions written in Vim script for more complex tasks.
Vim macros có thể chứa một chuỗi các lệnh chế độ thông thường, nhưng cũng có thể gọi các lệnh hoặc các hàm cũ được viết bằng Vim script cho các tác vụ phức tạp hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invoke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.