invocation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invocation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invocation trong Tiếng Anh.

Từ invocation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cầu khẩn, câu thần chú, lời cầu khẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invocation

sự cầu khẩn

noun

câu thần chú

noun

In inexperienced hands, the invocation has a way of fizzling out.
Trong tay kẻ không có kinh nghiệm, câu thần chú sẽ tìm đường thoát ra.

lời cầu khẩn

noun

Xem thêm ví dụ

In 1904 the vernal equinox was on March 21, and it was the day after Aleister Crowley ended his Horus Invocation that brought on the new Æon and Thelemic New Year.
Năm 1904, điểm xuân phân là ngày 21, và nó là ngày sau khi Aleister Crowley kết thúc Lời thỉnh nguyện Horus của ông ta giúp mang Tân thập ức niên và Năm mới về cho đạo Thelema.
Although Girl Scouts has policies supporting religious diversity, there is no policy by Girl Scouts of the USA that prohibits or requires the saying or singing of a grace, blessing, or invocation before meals by Girl Scout members in a troop/group setting, in a resident or day camp, or at meetings, conferences, and other large events.
Mặc dù Nữ Hướng đạo có chính sách hỗ trợ đa dạng tôn giáo, không có một chính sách nào của Hội Nữ Hướng đạo Mỹ nghiêm cấm hoặc bắt buộc các thành viên Nữ Hướng đạo đang trong một hàng ngũ đoàn/liên đoàn, trong một nơi cư ngụ hoặc khu cắm trại, hay tại các cuộc họp, hội nghị, và những sự kiện khác đọc hay hát lời tri ân, cầu nguyện, thầm nguyện trước các buổi ăn.
Service invocation may happen based on some explicit action (e.g. call transfer) by user or implicitly (call waiting).
Dịch vụ theo yêu cầu có thể diễn ra dựa trên một số hoạt động rõ ràng (ví dụ như chuyển cuộc gọi) bởi người sử dụng hoặc hoàn toàn (cuộc gọi chờ).
The first ever invocation of Article 50 of the Treaty on European Union was by the United Kingdom, after the Leave vote in the 2016 referendum on the United Kingdom's membership of the European Union.
Vương quốc Anh là nước đầu tiên kích hoạt Điều 50 trong Hiệp ước về Liên minh châu Âu, sau khi trong cuộc trưng cầu dân ý năm 2016 đa số bỏ phiếu rời khỏi Liên minh châu Âu.
In a language with an automatic garbage collection mechanism, it would be difficult to deterministically ensure the invocation of a destructor, and hence these languages are generally considered unsuitable for RAII.
Trong ngôn ngữ hỗ trợ cơ chế gom rác tự động, rất khó để xác định một cách chắc chắn việc gọi hàm hủy, và do vậy các ngôn ngữ này được xem là không phù hợp cho RAII.
That were some spite: my invocation Is fair and honest, and, in his mistress'name,
Đó là một số mặc dù gọi tôi là công bằng và trung thực, và, tên tình nhân của anh,
Many religions have special invocations, prayers, hymns and services for the United Nations.
Nhiều tôn giáo có buổi cầu khẩn, cầu nguyện đặc biệt, suy tôn và làm lễ cho LHQ.
Invocation: Elder Marlin K.
Cầu Nguyện Mở Đầu: Anh Cả Marlin K.
He writes: “Overt Satanism faded rapidly after the 1970s, but elements of cultural Satanism continued into the 1980s in ‘heavy metal’ rock music with its occasional invocation of the Devil’s name and considerable respect for the Satanic values of cruelty, drugs, ugliness, depression, self-indulgence, violence, noise and confusion, and joylessness.” —Italics ours.
Ông viết: “Đạo thờ Sa-tan cách lộ liễu đã suy sụp nhanh chóng sau thập niên 1970, nhưng các phần tử của nền văn hóa theo Sa-tan vẫn tiếp tục cho tới thập niên 1980, nấp sau kích động nhạc kiểu ‹‹heavy metal›› (trọng kim) thỉnh thoảng đề cập tới tên Ma-quỉ và sự kính trọng sâu xa đối với các đặc điểm của Sa-tan như sự tàn ác, ma túy, sự xấu xí, chán nản, sự hưởng thụ, hung bạo, ầm ĩ và buồn bã”. (Chúng tôi viết nghiêng).
Invocation: Elder Brent H.
Cầu Nguyện Mở Đầu: Anh Cả Brent H.
During his research, he attended a meeting held in Inglewood, California by members of Understanding, Inc. and noted that, "There is no particular religious practice connected with the meeting, although the New Age Prayer derived from the Alice Bailey writings is used as an invocation."
Trong cuộc nghiên cứu của mình, ông đã tham dự một cuộc họp được tổ chức tại Inglewood, California bởi các thành viên của Understanding, Inc. và lưu ý rằng, "Không có thực hành tôn giáo cụ thể nào được kết nối với cuộc họp, mặc dù thú vị là Cầu nguyện Thời đại mới bắt nguồn từ những tác phẩm của Alice Bailey được sử dụng như một lời khấn vái."
Elder James Dunn, from this pulpit just moments ago, used that word in his invocation to describe this Primary choir—and why not?
Anh Cả James Dunn, mới đây từ bục giảng này, đã dùng từ đó trong lời cầu nguyện của ông để mô tả ca đoàn Hội Thiếu Nhi—và tại sao không?
Hinckley’s eloquent invocation in my heart, I wish to speak rather candidly tonight, brethren, and I include in that candor the young men of the Aaronic Priesthood.
Hinckley trong lòng, tôi muốn nói chuyện một cách thẳng thắn, và cũng muốn thẳng thắn đối với các thiếu niên trong Chức Tư Tế A Rôn.
The invocation of “saints” was, he observed, an insult to the Mediator, Jesus. —1 Timothy 2:5.
Ông nhận định rằng cầu khấn “các thánh” là sỉ nhục Đấng Trung Bảo, Chúa Giê-su.—1 Ti-mô-thê 2:5.
In inexperienced hands, the invocation has a way of fizzling out.
Trong tay kẻ không có kinh nghiệm, câu thần chú sẽ tìm đường thoát ra.
The concert opened with a traditional Sanskrit invocation, the Sarvesham chant, followed by Indian music starting with Anoushka Shankar, daughter of Ravi Shankar, playing "Your Eyes".
Chương trình được bắt đầu với phần trình diễn âm nhạc Phạn truyền thống được nối tiếp bằng phần âm nhạc Ấn Độ qua giai điệu "My Eyes", trình diễn bởi Anoushka Shankar, con gái của Ravi Shankar.
An invocation was given by Mgr.
Yêu cầu của MFF được chấp thuận.
Invocation: Elder C.
Cầu nguyện mở đầu: Anh Cả C.
Mary is known by many different titles (Blessed Mother, Madonna, Our Lady), epithets (Star of the Sea, Queen of Heaven, Cause of Our Joy), invocations (Theotokos, Panagia, Mother of Mercy) and other names (Our Lady of Loreto, Our Lady of Guadalupe).
Đức Maria được biết đến bởi nhiều danh hiệu (Đức Bà, Đức Mẹ, Trinh Nữ Rất Thánh), các tính ngữ (Sao Biển, Nữ Vương Thiên Đàng), cầu khẩn (Theotokos, Panagia) và các tên khác (Đức Mẹ Guadalupe, Đức Mẹ Lộ Đức)...
Invocation: Elder Merrill J.
Cầu nguyện mở đầu: Anh Cả Merrill J.
“National anthems are expressions of patriotic feeling and often include an invocation for divine guidance and protection of the people or their rulers,” says The Encyclopedia Americana.
Cuốn The Encyclopedia Americana ghi: “Quốc ca biểu hiện tinh thần ái quốc và thường chứa đựng những lời cầu xin Đức Chúa Trời hướng dẫn và che chở dân chúng hoặc người cai trị”.
The fool nearly derailed the invocation with his insolence.
Thằng đần suýt nữa làm hỏng việc vì sự hỗn xược của nó.
Invocation: Elder Marlin K.
Cầu nguyện mở đầu: Anh Cả Marlin K.
Evidently, this was a shortened form of an invocation to Bel, or Marduk, the principal god of Babylon.
Rõ ràng đây là dạng vắn tắt của một lời cầu khẩn với thần Bên hay Marduk, thần chính của Ba-by-lôn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invocation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.