인용문 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 인용문 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 인용문 trong Tiếng Hàn.

Từ 인용문 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đoạn trích dẫn, đoạn dẫn, viện dẫn, trích dẫn, viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 인용문

đoạn trích dẫn

(quote)

đoạn dẫn

(quotation)

viện dẫn

(quote)

trích dẫn

(quote)

viện

(cite)

Xem thêm ví dụ

그는 또한 사도행전 삼 장 이십이, 이십삼 절을 우리의 신약전서에 있는 그대로 정확하게 인용하였다.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
하느님의 말씀을 읽으면 우리의 정신과 마음의 이 열려 여호와의 생각과 목적을 이해하게 되고, 그러한 것들을 명확히 이해할 때 우리의 삶은 의미가 있게 됩니다.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
이 닫힌까지 Bicky 자신의 눈으로 예수를 따라갔다.
Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.
뇌와 근육은 여러분이 을 열 수 있도록 완벽한 준비를 하고 있습니다.
Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.
이렇게 하려면, 우리 간단한 이동 도구와 다시 턱을 사용 하겠습니다 오프셋 X 0가 프로그램
Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm
예를 들면, 그는 히브리 사람들에게 편지를 쓰면서, 율법이 오게 될 좋은 것들의 그림자였음을 증명하기 위해 여러 차례 성구를 인용하였습니다.—히브리 10:1-18.
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
그러나, 26면에 인용된 자매가 말한 바와 같이 이것은 여호와께 대한 충성의 시험이 됩니다.
Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người chị có ghi nơi trang 8.
「레포르마」지는 여호와의 증인이 그들의 입장의 근거로 삼는 성구인 사도행전 15:28, 29을 인용하였습니다. 이 성구에서 사도들은 이렇게 선언하였습니다.
Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va.
때때로 그는 을 연 다음에 그가 가족을 대신할 것이라고 생각 그가 이전했다대로 준비.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
방문자가 사이트에 머무는 시간을 늘리려면 방문 페이지를 더욱 구체적으로 지정하거나 광고안을 수정하는 것이 좋습니다.
Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân.
성서의 예언을 아래 인용된 최근의 보고들과 비교해 보면서, 직접 판단해 보시기 바랍니다.
Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận.
인용을 해볼까 합니다.
Hãy để tôi nói rõ hơn.
또한 그 판결의 일부는 이러합니다. “당국이 그러한 행동을 용인한 것은 법의 공정성의 원칙과 국가의 법질서 유지에 대한 대중의 신뢰심을 약화시키기만 할 뿐이다.”
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
부재자 집에도 집회 광고지를 남겨 둘 수 있는데, 다만 밖에서 전혀 보이지 않도록 집회 광고지를 주의 깊이 밑에 넣어야 합니다.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
다음 번에 스트레스를 받을 평가를 받는다면 2분.동안 엘리베이터 안에서 이런걸 하면서 노력해 보세요. 화장실 변기위에 앉아서도 을 닫고 책상에서라도 해보세요.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
감옥 이 닫힐 때 본 아버지의 모습이 내가 본 아버지의 마지막 모습이었습니다.
Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại.
그리고 나서 세탁기 을 닫을 때, 할머니가 말했습니다.
Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không.
* 연차 대회에 인용된 경전 구절(scriptures.byu.edu)
* Những câu thánh thư được trích dẫn trong đại hội trung ương (scriptures.byu.edu)
얼마 지나지 않아 집 앞에서 매주 성서 연구를 하게 되었습니다.
Cứ như thế, cô học mỗi tuần tại cửa nhà.
그런데 케네스와 필로메나가 집 앞에 와 있다는 것을 알게 되자, 을 열고 나와 그들에게 들어오라고 했습니다.
Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào.
침례자 ‘요한’은 상징적 지기로서 선한 목자이신 예수를 영접하였다
Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành
마을 을 여는 과정에서 대족장은 과부의 마음을 잘 보여 주었습니다. 진리의 빛과 따스함이 나타날 때 부드러워지는 그런 마음 말입니다.
Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ.
참고: 키워드 삽입을 사용할 때는 명확하고 이해하기 쉬운 기본 광고안을 지정해야 합니다.
Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu.
라이베리아의 교회 회원들이 특별한 신념과 신앙으로 경전을 인용하고 “굳도다 그 기초”를 노래하다.
Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy.
정보. " 집 닥쳐의 모든 을 있습니까? " 마블 물었다.
" Có phải tất cả các cửa ra vào của các nhà đóng cửa? " Marvel.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 인용문 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.