Iraq trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Iraq trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Iraq trong Tiếng Anh.

Từ Iraq trong Tiếng Anh có các nghĩa là Iraq, I Rắc, I-rắc, iraq. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Iraq

Iraq

proper

I know you were a senior interrogator in Iraq.
Tôi biết cô là thẩm vấn viên cấp cao tại Iraq.

I Rắc

proper

How do we end a war like Iraq?
Chúng ta sẽ kết thúc một cuộc chiến như ở I-rắc như thế nào?

I-rắc

proper (country)

How do we end a war like Iraq?
Chúng ta sẽ kết thúc một cuộc chiến như ở I-rắc như thế nào?

iraq

I know you were a senior interrogator in Iraq.
Tôi biết cô là thẩm vấn viên cấp cao tại Iraq.

Xem thêm ví dụ

2002: Libyan leader Muammar al-Gaddafi threatens to withdraw from the League, because of "Arab incapacity" in resolving the crises between the United States and Iraq and the Israeli–Palestinian conflict.
2002: Nhà lãnh đạo Libya Muammar al-Gaddafi đe doạ rút khỏi Liên đoàn, do "sự bất lực Ả Rập" trong giải quyết các cuộc khủng hoảng giữa Hoa Kỳ và Iraq và xung đột Israel–Palestine.
He was the victim of the first- ever suicide bomb in Iraq.
Anh là nạn nhân của vụ đánh bom tự sát đầu tiên ở Iraq.
The city was one of the most religious and culturally traditional areas in Iraq.
Thành phố là một trong những khu vực có truyền thống tôn giáo và văn hóa lớn nhất Iraq.
The unstable situation and the war in neighboring Afghanistan and Iraq prompted a rush of refugees into the country who arrived in their millions, with Tehran being a magnet for many seeking work, who subsequently helped the city to recover from war wounds, working for far less pay than local construction workers.
Tình hình chính trị không ổn định và chiến tranh ở Afghanistan và Iraq láng giềng đã thúc đẩy một loạt người tị nạn vào đất nước, hàng triệu người, với Tehran là một nam châm cho nhiều công việc tìm kiếm, người đã giúp thành phố hồi phục sau những vết thương chiến tranh, làm việc với mức lương thấp hơn so với công nhân xây dựng địa phương.
In the early Islamic centuries, Najd was considered to extend as far north as the River Euphrates, or more specifically, the "Walls of Khosrau", constructed by the Sassanid Empire as a barrier between Arabia and Iraq immediately prior to the advent of Islam.
Trong các thế kỷ đầu thời kỳ Hồi giáo, Najd được nhìn nhận là mở rộng xa về phía bắc đến sông Euphrates, và chính xác hơn là "các bức tường của Khosrau", công trình này do Đế quốc Sassanid xây dựng để làm hàng rào ngăn cách bán đảo Ả Rập và Iraq ngay trước khi Hồi giáo truyền bá đến.
The vast majority of foreign fighters were seeking to become suicide bombers for martyrdom -- hugely important, since between 2003 and 2007, Iraq had 1, 382 suicide bombings, a major source of instability.
Đại đa số các chiến binh ngoại quốc đã tìm kiếm vị trí trở thành kẻ ném bom liều chết với mục đích tử vì đạo -- cực kỳ quan trọng hơn là kể từ năm 2003 và 2007, Iraq đã có 1. 382 vụ đánh bom tự sát, nguyên nhân chính của sự bất ổn định.
Since September 2015, there have been over 30 such attacks, and Islamic State of Iraq and the Levant claimed responsibility for 21 of them.
Kể từ tháng 9 năm 2015, đã có hơn 30 cuộc tấn công như vậy, và Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant (ISIL) đã nhận trách nhiệm cho 21 vụ trong số đó.
Well, what we've seen is the creation, in places like Iraq and Afghanistan, of democratic systems of government which haven't had any of those side benefits.
Những gì chúng ta thấy, là sự thành lập hệ thống chính phủ dân chủ không hề mang bất kỳ lợi ích nào nêu trên - ví dụ ở những nơi như Irag và Afganistan.
It was sold to Iraq and Syria and was also built in Poland by "Bumar-Łabędy".
Nó được bán cho Iraq và Syria và cũng được chế tạo ở Ba Lan.
It was 2004 which was the beginning of the incredibly bloody time in Iraq, "I have to see, I have to see what is happening here.
Đó là năm 2004. đó là thời gian bắt đầu những cuộc tắm máu không thể tưởng tượng được ở Iraq, " Tôi cần phải xem, tôi phải xem những gì đã xảy ra ở đây.
This site has also released a cable titled Reykjavik 13 that summarised US diplomats ' discussions with Icelandic officials about that country 's financial troubles , and a video of a 2007 helicopter attack in Iraq that killed two Reuters .
Trang này cũng công bố một tin mật có tựa Reykjavik 13 tóm tắt các thảo luận giữa các nhà ngoại giao Mỹ với các viên chức Ai-len về những khó khăn tài chính của đất nước này cùng với một vi-đi-ô về vụ tấn công trực thăng ở Iraq làm hai nhân viên của hãng tin Reuters bị thiệt mạng vào năm 2007 .
He invited the Kuwaiti government and many of its citizens to stay in Saudi Arabia, but expelled citizens of Yemen and Jordan because of their governments' support of Iraq.
Ông mời chính phủ Kuwait và nhiều công dân nước này đến sống tại Ả Rập Xê Út, song trục xuất các công dân Yemen và Jordan do chính phủ hai nước đó ủng hộ Iraq.
And we as citizens, as we go through this experience of the kind of, the crisis of confidence, crisis of competence, crisis of legitimacy, I think there's a temptation to pull back from the world and say, ah, Katrina, Iraq -- we don't know what we're doing.
Là những công dân, khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm như khủng hoảng về niềm tin, năng lực, tính hợp pháp, chúng ta cũng có ý nghĩ muốn rút lui khỏi thế giới và nói, ôi, Katrina, Iraq -- chúng tôi không biết mình đang làm gì.
While the death toll decreased, the political stability of Iraq remained in doubt.
Mặc dù con số người thiệt mạng có giảm nhưng sự bình ổn chính trị của Iraq vẫn còn trong tình trạng đáng ngờ vực.
The most populous countries in the region are Turkey and Iran and, each with around 79 million people, followed by Iraq and Saudi Arabia with around 33 million people each.
Các quốc gia đông dân nhất trong khu vực là Thổ Nhĩ Kỳ và Iran, đều có khoảng 80 triệu dân, tiếp đến là Iraq và Ả Rập Xê Út với khoảng hơn 30 triệu dân.
April 1988: Sarin was used four times against Iranian soldiers at the end of the Iran–Iraq War, helping Iraqi forces to retake control of the al-Faw Peninsula during the Second Battle of al-Faw.
Tháng 4 năm 1988, sarin được sử dụng 4 lần với mục đích đầu độc binh lính, sĩ quan quân đội Iran trong thời điểm cuối cùng của cuộc chiến tranh giữa Iraq và Iran, giúp lực lượng Iraq tái chỉ huy tổ chức Hồi giáo Peninsula trong trận chiến thứ 2.
This figure excludes those killed in some of the bloodiest wars that had just come to a halt in the previous year, such as those in Uganda, Afghanistan, and Iran-Iraq.
Con số này không tính những người chết trong các cuộc chiến khủng khiếp mà vừa ngưng năm trước, ví dụ như chiến tranh tại xứ Uganda, A-phú-hãn (Afghanistan) và giữa Iran với Irak.
In 1990, Kuwait was invaded by Iraq.
Năm 1990, Kuwait bị Iraq xâm lược.
End of the Iran–Iraq War.
Kết thúc Chiến tranh Iran-Iraq.
The military immediately issued a firm denunciation of his actions, saying it put the operation at risk; Rivera was expelled from Iraq.
Quân đội ngay lập tức đưa ra một tố cáo mạnh mẽ về hành dộng của anh ấy, họ nói rằng anh ấy đã đặt cuộc hành quân vào nguy hiểm; Rivera đã bị trục xuất khỏi Iraq 2 ngày sau đó, anh ấy đã thông báo rằng sẽ tố cáo xung đột Iraq từ Kuwait.
During the preparation to the war in Iraq in 2003 the United States Army purchased several D9 armor kits from the IDF and used them to produce similarly fortified D9s.
Trong thời gian chuẩn bị cho chiến tranh tại Iraq năm 2003 Quân đội Mỹ đã mua nhiều bộ giáp D9 từ IDF và sử dụng chúng để tạo ra những chiếc D9 bọc thép tương tự.
The Hurt Locker about bomb disposal teams in Iraq won six awards including best picture , and Kathryn Bigelow became the first woman to win the Oscar for best director .
Chiến dịch sói sa mạc kể về một nhóm phá bom ở Iraq đã giành sáu giải thưởng trong đó có giải Phim hay nhất , và Kathryn Bigelow trở thành người phụ nữ đầu tiên đoạt giải Oscar với danh hiệu đạo diễn xuất sắc nhất .
According to the SAS regimental roll of honour, it states that Phillips died of exposure while evading capture in Iraq on 22 January 1991 at the age of 36.
Theo SAS, Phillips đã chết vì hạ thân nhiệt trong khi trốn tránh bị bắt tại Iraq vào ngày 22 tháng 1 năm 1991 ở tuổi 36.
They have been deployed twice to Iraq.
Họ đã được triển khai hai lần đến Iraq.
The operations were heavily directed towards the PKK camps in Northern Iraq, targeting over 400 positions.
Họ nói hàng trăm biệt kích Thổ Nhĩ Kỳ đang cầm đầu trận đánh, nhắm vào giới lãnh đạo của PKK, và các binh sĩ đã tiến xa tới 30 km bên trong Iraq.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Iraq trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.