ire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ire trong Tiếng Anh.

Từ ire trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giận dữ, sự nổi giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ire

sự giận dữ

verb

sự nổi giận

verb

Xem thêm ví dụ

Consult your tax advisor or the IRS.
Tham khảo ý kiến cố vấn thuế hoặc IRS.
The IR guidance system of the Gyurza missile proved troublesome and the Kobra was put into production.
Tổ hợp Gyurza dẫn hướng hồng ngoại đã bộc lộ một số vấn đề và do đó Kobra đã được đưa vào sản xuất.
Please note that we're unable to credit you for past withholdings; these are paid to the IRS directly as a payment towards your US Federal taxes.
Xin lưu ý rằng chúng tôi không thể ghi có các khoản bị giữ lại trước đây cho bạn; những khoản giữ lại này được nộp trực tiếp cho IRS như thanh toán cho thuế Liên bang Hoa Kỳ của bạn.
A further check must be performed for the particular filter used, checking on the spectrogram that also UV and IR are mitigated with the same value.
Một kiểm tra sâu hơn phải được thực hiện cho các bộ lọc đặc biệt được sử dụng, kiểm tra ảnh phổ (spectrogram) cũng như hồng ngoại và cực tím được giảm nhẹ với cùng một giá trị.
It's the IRS and the Miami PD, and it's all just that shakedown.
Đó là Sở ThuếSở Cảnh sát Miami, và chỉ là một vụ làm tiền.
How would we explain that to the irs?
Chúng ta phải giải thích nó thế nào với IRS?
Many universities and public libraries use IR systems to provide access to books, journals and other documents.
Nhiều các trường đại học và thư viện công cộng sử dụng hệ thống truy hồi thông tin để cung cấp truy cập đến sách báo và các tài liệu khác.
It is a region of active star formation including several luminous near-IR and far-IR sources.
Đây là một khu vực của ngôi sao hoạt động sự hình thành bao gồm một số nguồn phát sáng gần IR và hồng ngoại xa.
It was developed to allow India to launch its Indian Remote Sensing (IRS) satellites into sun-synchronous orbits, a service that was, until the advent of the PSLV in 1993, commercially available only from Russia.
Nó được phát triển để cho phép Ấn Độ phóng động Cảm biến vệ tinh từ xa Ấn Độ của mình vào quỹ đạo mặt trời đồng bộ, một dịch vụ mà, cho đến khi sự ra đời của PSLV, chỉ được Nga cung cấp cho mục đích thương mại.
Self-employed persons report their business income or loss on Schedule C of IRS Form 1040 and calculate the self-employment tax on Schedule SE of IRS Form 1040.
Người tự doanh báo cáo về thu nhập kinh doanh hoặc tổn thất của họ trên Bảng C của mẫu IRS 1040 và tính thuế tự doanh về Biểu SE của Mẫu IRS 1040.
The taxpayer may appeal this preliminary assessment within 30 days within the IRS.
Người nộp thuế có thể kháng cáo đánh giá sơ bộ này trong vòng 30 ngày trong IRS.
As a substance with rare properties, its price has been particularly influenced by changes in modern technology: The gradual decrease between 2001 and 2003 has been related to an oversupply of Ir crucibles used for industrial growth of large single crystals.
Là một chất có các tính chất hiếm, giá của nó đặc biệt bị ảnh hưởng bởi những thay đổi của công nghệ hiện đại: Giá nó giảm liên tục trong khoảng 2001 và 2003 liên quan đến tình trạng thừa cung từ các lò nấu Ir được sử dụng trong phát triển công nghiệp các tinh thể lớn đơn lẻ.
The Kobra missile system was in competition with the IR-guided Gyurza system.
Tổ hợp tên lửa Kobra có cuộc cạnh tranh với tổ hợp Gyurza dẫn hướng hồng ngoại.
Frasca, A.; et al. (December 2009), "REM near-IR and optical photometric monitoring of pre-main sequence stars in Orion.
Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2015. ^ Frasca, A. và đồng nghiệp (tháng 12 năm 2009), “REM near-IR and optical photometric monitoring of pre-main sequence stars in Orion.
Anti-thermal low-IR coating.
Chống tia hồng ngoại bước sóng thấp.
The vents are emitting a black body radiation -- an IR signature -- and so they're able to find these vents at considerable distances.
Những lỗ thông này phát ra bức xạ khoang- dấu hiệu IR và vì thế chúng có thể tìm ra lỗ thông ở 1 khoảng cách đáng kể
Will anyone be spared your ire tonight?
Cơn giận của mẹ có tha cho ai tối nay không?
Charitable organizations and cooperatives may apply to the IRS for tax exemption.
Các tổ chức và hợp tác xã từ thiện có thể nộp đơn xin IRS miễn thuế.
The IRS won't let you buy anything of value with it.
Sở Thuế vụ sẽ không cho bạn mua thứ nào có giá trị đâu.
Each year, one in 10 taxpayers receives a notice from the IRS.
Mỗi năm, 1/ 10 người nộp thuế nhận được thông báo từ sở thuế vụ Hoa Kỳ ( IRS ).
Twelve genera of Planariidae are known: Atrioplanaria Bdellasimilis Crenobia Digonoporus Hymanella Ijimia Paraplanaria Phagocata Plagnolia Planaria Polycelis Seidlia Phylogenetic supertree after Sluys et al., 2009: Ball IR: A contribution to the phylogeny and biogeography of the freshwater triclads (Platyhelminthes: Turbellaria).
Hiện hành ghi nhận các chi sau: Atrioplanaria Bdellasimilis Crenobia Digonoporus Hymanella Ijimia Paraplanaria Phagocata Plagnolia Planaria Polycelis Seidlia Cây phát sinh như sau ^ Ball IR: A contribution to the phylogeny and biogeography of the freshwater triclads (Platyhelminthes: Turbellaria).
The hospital registers as a tax-preparation site, and everyone, from medical students to retirees, can volunteer as a tax preparer after passing an IRS exam.
Bệnh viện đăng kí làm nơi kê khai thuế, và mọi người, từ sinh viên y đến người nghỉ hưu có thể tình nguyện giúp khai thuế sau khi vượt qua một bài kiểm tra IRS.
You don't work for the IRS?
chị ko làm cho IRS sao?
Payroll taxes include the following: Federal income tax withholding, based on withholding tables in "Publication 15, Employer's Tax Guide" by the Internal Revenue Service – IRS; Social Security tax withholding.
Thuế tiền lương bao gồm: Khấu trừ thuế thu nhập liên bang, dựa trên các bảng khấu trừ trong "Ấn phẩm 15, Hướng dẫn về thuế của người sử dụng lao động" của cơ quan thuế vụ - IRS; Khấu trừ thuế an sinh xã hội.
The court acknowledged the authority of the IRS to assess taxes on all forms of payment, but did not permit taxation on the compensation provided by the insurance company, because unlike a wage or a sale of goods at a profit, this was not a gain.
Tòa án thừa nhận thẩm quyền của IRS để đánh giá thuế đối với tất cả các hình thức thanh toán, nhưng không cho phép đánh thuế đối với khoản bồi thường do công ty bảo hiểm cung cấp, vì không giống như tiền lương hoặc bán hàng hóa có lãi, đây không phải là lợi nhuận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.