ion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ion trong Tiếng Anh.

Từ ion trong Tiếng Anh có các nghĩa là ion, Ion. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ion

ion

noun

And these are individual potassium ions that are flowing through that pore.
Chúng là nhưng ion kali đơn chảy theo những khe này

Ion

noun (atom or molecule in which the total number of electrons is not equal to the total number of protons, giving the atom a net positive or negative electrical charge)

Just bombarded your cellular structure with enough ions to destabilize your matrix.
Chỉ cần phá cấu trúc tế bào của các ngươi với đủ mức Ion sẽ gây bất ổn ma trận.

Xem thêm ví dụ

Together with intellectuals like Ana Blandiana, Mihai Șora and Mircea Dinescu, Cornea continued her outspokenness against the new administration of Ion Iliescu, president of Romania until his defeat by Emil Constantinescu in the 1996 election.
Cùng với các người trí thức khác như Ana Blandiana, Mihai Şora và Mircea Dinescu, Cornea đã tiếp tục phê bình thẳng thắn chế độ mới của Ion Iliescu, tổng thống Romania cho tới khi ông ta bị Emil Constantinescu đánh bại trong cuộc tổng tuyển cử 1996.
And these are individual potassium ions that are flowing through that pore.
Chúng là nhưng ion kali đơn chảy theo những khe này
The actual ratio depends on the ions present.
Tỷ lệ thực tế phụ thuộc vào các ion hiện diện.
So to produce current, magnesium loses two electrons to become magnesium ion, which then migrates across the electrolyte, accepts two electrons from the antimony, and then mixes with it to form an alloy.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
The chemical formula is given as (K,H3O)(Al,Mg,Fe)2(Si,Al)4O10, but there is considerable ion (isomorphic) substitution.
Công thức hóa học được đưa ra như là (K,H3O)(Al,Mg,Fe)2(Si,Al)4O10, nhưng ở đây có một sự thay thế ion đáng kể.
In order to assist in the assignment of isotope mass numbers for livermorium, in March–May 2003 the Dubna team bombarded a 245Cm target with 48Ca ions.
Để ấn định số khối cho livermorium, vào tháng 3-5/2003 nhóm nghiên cứu ở viện Dubna bắn phá 245Cm với đầu đạn 48Ca.
The rare earth ions are then selectively washed out by suitable complexing agent.
Các ion đất hiếm sau đó được rửa sạch có chọn lọc bằng các tác nhân tạo phức chất thích hợp.
Sorry to use philosophical terminology here, but when it's secreted at the axon end- plates of the motor neurons, a whole lot of wonderful things happen in the ion channels and the damned arm goes up.
Tôi xin lỗi vì đã dùng những thuật ngữ triết học ở đây, nhưng khi axetylen được sản sinh ở tấm vận động, vô số điều thú vị sẽ xảy ra ở kênh ion và kết quả là cánh tay tôi nhấc lên.
Do you believe in the resurrect ion?
Anh có tin vào tái sinh không?
If this process is allowed to repeat over many months, such as leaving a container outside where it is exposed to the sun each day, eventually almost all of the oxalate ions present are oxidized to carbonate and the iron remains as Ferric Hydroxide, Fe(OH)3.
Nếu tiến trình này được lặp lại rất nhiều tháng, như là để lại một bình chứa ở bên ngoài tiếp xúc với ánh mặt trời mỗi ngày, cuối cùng hầu hết những ion oxalat đều bị oxi hóa thành cacbonat và sắt tồn tại dưới dạng sắt(III) hydroxit, Fe(OH)3.
Metal ions are Lewis acids, and in aqueous solution they form metal aquo complexes of the general formula M(H2O)nm+.
Ion kim loại là axit Lewis, trong dung dịch nước chúng hình thành ion kim loại ngậm nước, công thức M(H2O)nm+.
Brine is not involved in the purification process itself, but used for regeneration of ion-exchange resin on cyclical basis.
Brine không tham gia vào quá trình tinh chế, nhưng được sử dụng để tái tạo nhựa trao đổi ion theo chu kỳ.
The ratio of hydronium ions to hydroxide ions determines a solution's pH.
Tỷ lệ giữa các ion hydroniion hydroxide quyết định độ pH của dung dịch.
The kinetics of the reaction is complex, and the manganese(II) ions formed catalyze the further reaction between permanganate and oxalic acid (formed in situ by the addition of excess sulfuric acid).
Động học của phản ứng khá phức tạp, và các ion manganat(II) được tạo thành lại làm xúc tác cho các phản ứng tiếp theo giữa pemaganat và axit oxalic (tạo thành trong dung dịch bởi lượng dư axit sulfuric).
In November 2011, SB LiMotive opened an advanced lithium-ion battery production plant in Ulsan.
Vào tháng 11 năm 2011, SB LiMotive mở một nhà máy sản xuất pin lithium-ion tiên tiến tại Ulsan.
Weak chloro complexes of the aqua ion may be formed.
Các hợp chất clo lỏng của ion aqua có thể được hình thành.
Calculations of the loss of carbon dioxide from the atmosphere of Mars, resulting from scavenging of ions by the solar wind, indicate that the dissipation of the magnetic field of Mars caused a near total loss of its atmosphere.
Các tính toán về sự mất mát của cacbon dioxide từ bầu khí quyển của sao Hỏa, kết quả từ tác động va chạm với các ion trong gió Mặt Trời, chỉ ra rằng sự tiêu tán của từ trường sao Hỏa đã làm mất gần hết bầu khí quyển của hành tinh này.
The copper(I) ion also oxidizes easily in air.
Ion đồng (I) cũng bị oxy hóa dễ dàng trong không khí.
Jeans escape calculations assuming an exosphere temperature of 1,800 K show that to deplete O+ ions by a factor of e (2.718...) would take nearly a billion years.
Tính toán thoát ly Jeans coi nhiệt độ tầng ngoài là 1.800 K cho thấy để suy yếu ion O+ bởi một hệ số e (2,718...) sẽ cần gần một tỷ năm.
Selected ion monitoring gas chromatography/mass-spectrometry (SIM-GC/MS) is a very sensitive version of gas chromatography, and permits detection of even mild cases of SLOS.
Phương pháp sắc ký khí / khối phổ theo dõi ion được chọn (SIM-GC / MS) là phiên bản rất nhạy của sắc ký khí và cho phép phát hiện các trường hợp SLOS nhẹ.
This basicity is due to the hydrolysis performed by the hypochlorite ion, as hypochlorous acid is weak, but calcium hydroxide is a strong base.
Tính cơ bản này là do quá trình thuỷ phân thực hiện bởi ion hypochlorit, do axit hypochlorous yếu, nhưng canxi hydroxit là một bazơ mạnh.
A particularly major mark in this time was that he discovered Calmodulin molecules containing calcium ions deposited on the membrane of cancer cells named L-1210.
Một dấu ấn đặc biệt là chính trong thời gian này, ông đã phát hiện ra phân tử Calmodulin chứa ion canxi đọng lại trên màng tế bào ung thư L-1210.
They also found that the Mg2+ had a stronger tendency to bind with the acetate ion compared to the nitrate.
Họ cũng nhận thấy Mg2+ có khuynh hướng gắn kết với ion axetat hơn so với ion nitrat.
Rhodium(II) acetate is the chemical compound with the formula Rh2(AcO)4, where AcO− is the acetate ion (CH 3CO− 2).
Rhodi(II) axetat là hợp chất hóa học với công thức Rh2(AcO)4, trong đó AcO− là ion axetat (CH3CO−2).
High-quality hydrochloric acid is used in the regeneration of ion exchange resins.
Axit HCl chất lượng cao được dùng để tái sinh các nhựa trao đổi ion.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.