iodine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iodine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iodine trong Tiếng Anh.

Từ iodine trong Tiếng Anh có các nghĩa là iot, iốt, Iođ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iodine

iot

noun (element)

iốt

verb (element)

Iođ

noun (element)

Xem thêm ví dụ

Amylodextrin colors blue with iodine.
Amylodextrin màu xanh với iốt.
Most of the orders were for iodine-131 and phosphorus-32, which were used in the diagnosis and treatment of cancer.
Hầu hết đơn hàng là iôt 131 và phôtpho 32 dùng trong chẩn đoán và điều trị ung thư.
The compound can also be synthesized by reacting iodine vapor with molten lead between 500 and 700 °C. A thin film of PbI 2 can also be prepared by depositing a film of lead sulfide PbS and exposing it to iodine vapor, by the reaction PbS + I2 → PbI2 + S The sulfur is then washed with dimethyl sulfoxide.
Hợp chất này cũng có thể được tổng hợp bằng cách phản ứng hơi iotua với chì nóng chảy giữa 500 và 700 °C. Một màng mỏng của PbI2 cũng có thể được điều chế bằng cách lắng một lớp màng chì sunfua PbS và để nó tiếp xúc với hơi iotua, bởi phản ứng: PbS + I2 → PbI2 + S Lưu huỳnh sau đó được rửa bằng dimethyl sulfoxide.
Because iodide can be oxidized to iodine by molecular oxygen under wet conditions, US companies add thiosulfates or other antioxidants to the potassium iodide.
Vì iodua có thể được oxy hoá thành iốt bằng ôxy phân tử trong điều kiện ẩm ướt, các công ty Hoa Kỳ thêm thiosulfat hoặc các chất chống ôxy hóa khác vào kali iodua.
Via a comproportionation reaction, the sodium iodide is combined with the iodate salt to produce elemental iodine.
Thông qua một phản ứng cân bằng, natri iodua được kết hợp với muối iod để tạo ra iod nguyên tố.
Together with caesium-134, iodine-131, and strontium-90, caesium-137 was among the isotopes distributed by the reactor explosion that constitute the greatest risk to health.
Cùng với xê-si 134 và iot-131, và stronti-90, xê-si-137 là một trong các đồng vị được phát tán từ vụ nổ gây nhiều rủi ro sức khỏe nhất.
Boron nitride reacts with iodine monofluoride in trichlorofluoromethane at −30 °C to produce pure NI3 in low yield: BN + 3 IF → NI3 + BF3 NI3 is pyramidal (C3v molecular symmetry), as are the other nitrogen trihalides and ammonia.
Bo nitrua phản ứng với iotua monoflorua trong triclofloomethane ở -30 °C để tạo ra NI3 tinh khiết với năng suất thấp: BN + 3 IF → NI3 + BF3 NI3 là kim tự tháp (đối xứng phân tử C3v), cũng như các trihalogen nitơ khác và amoniac.
These values, combined in the Hammett equation with K0 and remembering that ρ = 1, give the para substituent constants compiled in table 1 for amine, methoxy, ethoxy, dimethylamino, methyl, fluorine, bromine, chlorine, iodine, nitro and cyano substituents.
Những giá trị này kết hợp trong phương trình Hammett với K0 và nhớ rằng ρ = 1 cho hằng số thế para theo như bảng 1 cho nhóm thế amine, methoxy, ethoxy, dimethylamino, methyl, fluorine, bromine, chlorine, iodine, nitro và cyano.
"Final Rule: Changes in the Regulation of Iodine Crystals and Chemical Mixtures Containing Over 2.2 Percent Iodine".
Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016. ^ “Final Rule: Changes in the Regulation of Iodine Crystals and Chemical Mixtures Containing Over 2.2 Percent Iodine”.
Ancient Egyptians extracted red dye from fucus-algin, 0.01% iodine, and some bromine mannite, but this dye resulted in serious illness.
Người Ai Cập cổ đại chiết xuất chất nhuộm màu đỏ từ fucus-algin, 0,01% iodine và một số mannit bromine, nhưng chất nhuộm này gây bệnh nghiêm trọng.
Lugol's iodine was first made in 1829 by the French physician Jean Lugol.
Dung dịch lugol lần đầu tiên được pha chế vào năm 1829 bởi bác sĩ người Pháp Jean Lugol.
Almost all caesium produced from nuclear fission comes from the beta decay of originally more neutron-rich fission products, passing through various isotopes of iodine and xenon.
Hầu như tất cả xêsi được tạo ra từ phân hạch hạt nhân đều từ phân rã beta của các sản phẩm phân hạch giàu neutron hơn, trải qua nhiều đồng vị iod và xenon khác nhau.
Such covalent substances are low-boiling-temperature liquids (such as ethanol), and low-melting-temperature solids (such as iodine and solid CO2).
Các chất cộng hóa trị như vậy có nhiệt độ sôi thấp (như ethanol), và nhiệt dộ nóng cháy thấp (như I ốt và CO2 rắn).
Most of them can be detected with iodine solution, giving a red coloration; one distinguishes erythrodextrin (dextrin that colours red) and achrodextrin (giving no colour).
Hầu hết chúng có thể được phát hiện bằng dung dịch iốt, tạo màu đỏ; người ta phân biệt erythrodextrin (dextrin có màu đỏ) và achrodextrin (không màu).
It is also formed as a by-product in thallium-promoted iodination of phenols with thallium(I) acetate.
Nó cũng được hình thành như là một sản phẩm phụ khi cho phenol với tali(I) axetat.
Basically, about half of the world's population is lacking in iron, zinc, iodine and vitamin A.
Một nửa thế giới đang thiếu sắt, kẽm, i- ốt và vitamin A.
Symmetric sulfamides can be prepared directly from amines, sulfur dioxide gas and an oxidant: In this example, the reactants are aniline, triethylamine, and iodine.
Các hợp chất sulfamide đối xứng có thể điều chế trực tiếp từ amin và khí sulfur dioxide: Trong ví dụ này, các chất phản ứng là aniline, triethylamine, và iodine.
Iodine supplement trials in pregnant women have been shown to reduce offspring deaths during infancy and early childhood by 29 percent.
Những thử nghiệm bổ sung iốt ở phụ nữ mang thai đã được cho thấy hiệu quả khi làm giảm số ca tử vong ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ 29%.
Lautarite, described as the most important mineral source of iodine, is mined in the Atacama Desert.
Lautarite, được mô tả là nguồn khoáng chất quan trọng nhất của iod, được khai thác ở sa mạc Atacama.
Because iodine and xenon are volatile and can diffuse through nuclear fuel or air, radioactive caesium is often created far from the original site of fission.
Do iod và xenon có bay hơi và có thể phân tán qua nhiên liệu hạt nhân hoặc không khí, xêsi phóng xạ thường được tạo ra rất xa nguồn phân hạch.
They tolerate salt amounts as high as 50%, which is nearly a saturated solution, and can live for several days in solutions very different from the sea water, such as potassium permanganate or silver nitrate, while iodine—a frequent addition to edible salt—is harmful to them.
Chúng chịu đựng một lượng muối cao là 50%, khi gần như là một dung dịch bão hòa, và có thể sống vài ngày trong các điều kiện nước biển rất khác nhau, chẳng hạn như permanganat kali hoặc bạc nitrat, trong khi iốt rất độc hại với chúng.
Following the discovery of iodine by Bernard Courtois in 1811, it has been broadly used for the prevention and treatment of skin infections, as well as the treatment of wounds.
Năm 1811,Bernard Courtois phát hiện ra i ốt, nó được sử dụng rộng rãi để chống và trị các nhiễm khuẩn trên da và chữa trị các vết thương.
When iodic acid is carefully heated, it dehydrates to iodine pentoxide.
Khi axit iodic được nung nóng cẩn thận, nó khử nước tới iot pentoxit.
Salt is an effective vehicle for distributing iodine to the public because it does not spoil and is consumed in more predictable amounts than most other commodities.
Muối ăn là phương tiện hiệu quả để phân phối iốt cho cộng đồng bởi vì nó không bị hỏng và được tiêu thụ với số lượng dự đoán nhiều hơn so với hầu hết các hàng hóa khác.
Bromides and iodides of uranium are formed by direct reaction of, respectively, bromine and iodine with uranium or by adding UH 3 to those element's acids.
Các muối urani bromua và iôtua được tạo ra từ phản ứng trực tiếp của brom và iốt với urani hoặc bằng cách thêm UH3 vào các axit của nguyên tố này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iodine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.