iridescent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iridescent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iridescent trong Tiếng Anh.

Từ iridescent trong Tiếng Anh có các nghĩa là óng ánh nhiều màu, loại vải óng ánh, phát ngũ sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iridescent

óng ánh nhiều màu

adjective

loại vải óng ánh

adjective

phát ngũ sắc

adjective

Xem thêm ví dụ

With neon blue and yellow scales and iridescent purple and orange markings, surprisingly it is not conspicuous, and actually hides very well, and is very shy.
Với những vảy màu xanh và vàng neon và những chấm tím và cam, điều đáng ngạc nhiên là nó không dễ thấy, và thực sự giấu đi rất tốt và rất nhút nhát.
In the 1970s, a number of cosmetic companies introduced lipsticks in more unusual colors such as iridescent light blue (Kanebo), frosted lime green (Conga Lime by Revlon), and silver sparkled navy blue (Metallic Grandma by Biba).
Trong những năm 1970, một số lượng công ty mỹ phẩm giới thiệu son môi có màu sắc khác thường hơn như xanh lam sáng óng ánh (Kanebo), xanh lá chanh lục mờ ảo (Conga Lime của Revlon) và xanh nước biển ánh bạc (Metallic Grandma của Biba).
Finally, the colours of a circumhorizon arc are pure and spectral (more so than in a rainbow), while the colours in cloud iridescence have a more washed-out, "mother of pearl" appearance.
Cuối cùng, màu sắc của một vòng cung là tinh khiết và quang phổ (nhiều hơn so với trong một cầu vồng), trong khi các màu sắc trong ánh sáng mây có một rửa sạch hơn, "mẹ của ngọc trai" xuất hiện.
Play media Platycerus caraboides has a flat body, green or iridescent blue.
Phát phương tiện Platycerus caraboides có cơ thể dẹp, xanh và lục ánh kim.
Iridescence is therefore mostly seen at cloud edges or in semi-transparent clouds, while newly forming clouds produce the brightest and most colorful iridescence.
Do đó, ánh kim ánh sáng chủ yếu được nhìn thấy ở các cạnh đám mây hoặc trong các đám mây nửa trong suốt, trong khi các đám mây mới tạo ra ánh sáng rực rỡ và đầy màu sắc nhất.
Some specimens have a red iridescence within the gray-black crystals; these are called "ruby sphalerite".
Một vài mẫu có màu ngũ sắc đỏ bên trong các tinh thể xám đen; các loại này được gọi là "ruby sphalerit."
The one who said that they love me was not Takeko... & lt; i& gt; Evening wind is breezing over grassland& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Sunset dyes little jasmine& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Smile bursts, silently and soundlessly& lt; / i& gt; & lt; i& gt; I cannot see your secret& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Iridescent moonlight. the haze covers little jasmine& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Little jasmine& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Please remember me& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Don't ever forget me& lt; / i& gt;
Người nói yêu mình không phải Takeko. & lt; i& gt; # Gió chiều thoáng qua đồng cỏ # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Ánh mặt trời nhuộm vàng hoa nhài bé nhỏ # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Bật lên nụ cười, âm thầm và lặng lẽ. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Em không nhìn thấy được bí mật của anh # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Ánh trăng lấp lánh, sương mù bao trùm hoa nhài bé nhỏ... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Hoa nhài bé nhỏ... # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Xin hãy nhớ đến em.. # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Xin đừng quên mất em... # & lt; / i& gt;
Iridescent clouds are a diffraction phenomenon caused by small water droplets or small ice crystals individually scattering light.
Những đám mây óng ánh là hiện tượng nhiễu xạ gây ra bởi những giọt nước nhỏ hoặc những tinh thể băng nhỏ phân tán ánh sáng riêng lẻ.
Firstly, a circumhorizon arc always has a fixed location in the sky in relation to the Sun or Moon (namely below it at an angle of 46°), while iridescence can occur in different positions (often directly around the Sun or Moon).
Thứ nhất, một vòng cung circumhorizon luôn luôn có vị trí cố định trên bầu trời liên quan đến Mặt trời hoặc Mặt trăng (cụ thể dưới nó ở một góc 46 °), trong khi ánh kim có thể xuất hiện ở các vị trí khác nhau (thường trực tiếp quanh Mặt Trời hoặc Mặt Trăng).
Mature chromatophores are grouped into subclasses based on their colour (more properly "hue") under white light: xanthophores (yellow), erythrophores (red), iridophores (reflective / iridescent), leucophores (white), melanophores (black/brown), and cyanophores (blue).
Các tế bào sắc tố trưởng thành được nhóm lại thành những phân lớp dựa trên màu của chúng (chính xác hơn thì là sắc) dưới ánh sáng trắng như xanthophore (màu vàng), erythrophore (màu đỏ), iridophore (phản xạ / óng ánh), leucophore (trắng), melanophore (đen / nâu), và cyanophore (màu xanh).
What causes iridescence?
Điều gì tạo nên sự óng ánh?
The brilliant, iridescent colors of the bee hummingbird's feathers make the bird seem like a tiny jewel.
Màu sắc rực rỡ óng ánh của lông vũ của chim ruồi ong làm cho những con chim có vẻ giống như một viên ngọc nhỏ.
Aurene glass has an iridescent surface formed by spraying with PbCl2 and reheating under controlled conditions.
Thủy tinh Aurene có bề mặt hình cầu được hình thành bằng cách phun PbCl2 và nóng lại trong điều kiện có kiểm soát.
The green iridescence of the wings has been found to be due to three-dimensional photonic structure of the scales and is the subject of much research.
Màu sắc xanh ở cánh là do cấu trúc lượng tử ảnh sáng của các vảy và là đối tượng của nhiều cuộc nghiên cứu.
In the gloom of the forest floor, he is a dazzling blaze of iridescent green.
Trong cái tối của nền rừng, anh ta lóe sáng phát màu ngũ sắc rực rỡ.
In the same document, he made reference to "the semi-Oriental" who is "supreme" in "high finance" and to an "iridescent bubble of beliefs blown around the world by the Hebraic hierarchy".
Trong cùng một tài liệu, ông đã đề cập đến "người phương Đông", người "tối cao" trong "tài chính tối cao" và một "bong bóng huy hoàng của những niềm tin được thổi trên toàn thế giới bởi hệ thống phân cấp của Hebra".
Secondly, the colour bands in a circumhorizon arc always run horizontally with the red on top, while in iridescence they are much more random in sequence and shape, which roughly follows the contours of the cloud that causes it.
Thứ hai, các dải màu trong một vòng cung circumhorizon luôn chạy theo chiều ngang với màu đỏ trên đầu, trong khi trong ánh kim, chúng ngẫu nhiên hơn nhiều về trình tự và hình dạng, mà gần như theo các đường viền của đám mây gây ra nó.
Many such structures interfere with some wavelengths (colours) of light and transmit others, simply because of their scale, so they often produce iridescence, creating different colours when seen from different directions.
Nhiều loại cấu trúc như vậy giao thoa với vài bước sóng (màu) ánh sáng và truyền sang những cấu trúc khác, đơn giản là vì chúng có cùng quy mô, vì thế chúng cũng tạo ra sự óng ánh, làm ta thấy được nhiều màu sắc khác nhau khi nhìn từ các hướng khác nhau.
When the particles in a thin cloud are very similar in size over a large extent, the iridescence takes on the structured form of a corona, a bright circular disk around the Sun or Moon surrounded by one or more colored rings.
Khi các hạt trong một đám mây mỏng có kích thước rất giống nhau ở một mức độ lớn, ánh kim chiếu vào hình dạng cấu trúc của một corona, một đĩa sáng tròn xung quanh mặt trời hoặc mặt trăng, được bao quanh bởi một hoặc nhiều vòng màu.
Because the lowly abalone is able to lay down the calcium carbonate crystals in layers, making this beautiful, iridescent mother of pearl.
Bởi vì những con bào ngư tầm thường có khả năng đặt các tinh thể canxi cacbonate theo từng lớp, để tạo nên thứ xà cừ lóng lánh tuyệt đẹp này.
Small individuals are dark brown with hundreds of small, dark-edged iridescent blue spots.
Các cá thể nhỏ có màu nâu tối với hàng trăm đốm nhỏ, màu xanh óng ánh.
Pigment color differs from structural color in that it is the same for all viewing angles, whereas structural color is the result of selective reflection or iridescence, usually because of multilayer structures.
Màu của sắc tố khác với màu cấu trúc ở chỗ là nó đều tương tự nhau ở mọi góc nhìn, trong khi màu cấu trúc là kết quả của sự phản xạ hay óng ánh có chọn lọc, thường bởi vì các cấu trúc đa tầng.
Circumhorizontal arcs, especially when only fragments can be seen, are sometimes confused with cloud iridescence.
Circumhorizontal vòng cung, đặc biệt là khi chỉ có mảnh có thể được nhìn thấy, đôi khi bị nhầm lẫn với đám mây ánh kim.
The sun rolls along the Serengeti Plain, filling the sky with iridescence.
Ánh mặt trời trải dài lên đồng bằng Serengeti, nhuộm cả bầu trời bằng những tia sáng ngũ sắc.
Males change color to iridescent blue and vigorously defend their territory against other males.
Những con cá đực đổi sang màu xanh óng ánh, và chúng mãnh liệt chống lại những con cá đực khác để bảo vệ lãnh thổ của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iridescent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.