irreverent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ irreverent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irreverent trong Tiếng Anh.
Từ irreverent trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất kính, thiếu tôn kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ irreverent
bất kínhadjective I figured if I was a bit irreverent, you wouldn't find it serious. Tôi nhận ra rằng nếu tôi có chút bất kính, bạn cũng chẳng lấy gì làm nghiêm trọng |
thiếu tôn kínhadjective |
Xem thêm ví dụ
It will show how we must be different from the world and not adopt its bad manners and irreverent or obscene language. Chương trình sẽ cho chúng ta thấy mình phải khác biệt với thế gian và không bắt chước các thói hư tật xấu cùng ngôn ngữ thiếu tin kính và tục tĩu của thế gian. |
Social commentary and irreverence rise throughout the 70s. Bình luận xã hội và sự bất kính gia tăng vào những năm 70. |
As Roger Chapman documents in Culture Wars: An Encyclopedia of Issues, Viewpoints, and Voices, Volume 1 (2010), she has drawn frequent condemnation from religious organizations, social conservatives and parental watchdog groups for her use of explicit, sexual imagery and lyrics, religious symbolism, and otherwise "irreverent" behavior in her live performances. Theo tư liệu của Roger Chapman trong Culture Wars: An Encyclopedia of Issues, Viewpoints, and Voices, Volume 1 (2010), bà là đối tượng gây nên nhiều tranh cãi từ các Giáo hội, nhóm bảo thủ xã hội và bảo vệ trẻ em trước việc sử dụng lời ca và hình tượng gợi dục, biểu tượng tôn giáo và hành vi "không đúng mực" trong các màn trình diễn trực tiếp. |
Irreverence starts to rise. Sự an ủi vẫn được giữ nguyên. |
The socially irreverent hippie show, "Rowan and Martin's Laugh-In." Chương trình những thanh niên lập dị chống lại những qui ước của xã hội, "Rowan and Martin's Laugh-In." |
But a disorderly or irreverent student or group of students can have a negative impact on the learning process and hinder the influence of the Holy Ghost. Nhưng một học viên hay một nhóm học viên làm mất trật tự hoặc bất kính đều có thể gây ra ảnh hưởng tiêu cực đến tiến trình học hỏi và cản trở ảnh hưởng của Đức Thánh Linh. |
During this time, my older brother, Dave, and I would sit quietly but irreverently. Trong thời gian này, anh trai tôi, Dave, và tôi thường ngồi yên nhưng không nghiêm trang. |
Disillusioned by corrupt or inept politicians and by immoral, greedy religious leaders, they speak irreverently about even serious things. Thất vọng vì các chính khách tham nhũng hoặc bất tài, và vì những nhà lãnh đạo tôn giáo vô luân, tham ô, họ đâm ra ăn nói hỗn xược xúc phạm đến ngay cả những điều nghiêm trang. |
Many people with whom we are in daily contact have no love for spiritual values —their goals are self-centered and materialistic, their attitude arrogant and irreverent. Nhiều người mà chúng ta tiếp xúc hàng ngày không quý chuộng các giá trị thiêng liêng—họ theo đuổi những mục tiêu ích kỷ và thiên về vật chất, họ có thái độ kiêu ngạo và bất kính. |
The Burmilla is quite an irreverent and independent cat who adores its owner and displays many kitten-like characteristics, even into adulthood. Burmilla là một giống mèo bất kính ngầm và do đó nó có tính độc lập, mèo giống này yêu mến chủ nhân và cho thấy nhiều đặc điểm giống mèo con ngay cả khi đã ở độ tuổi trưởng thành. |
Irreverence starts to rise. Sự thiếu tôn trọng bắt đầu gia tăng. |
The New International Dictionary of New Testament Theology explains that the word “is used as an address with no irreverent secondary meaning.” Tự điển Kinh Thánh The New International Dictionary of New Testament Theology cũng giải thích cụm từ này “được dùng như một cách xưng hô và không hề biểu thị sự xem thường”. |
Help students avoid treating their scriptures irreverently or being overly competitive. Giúp học viên tránh sử dụng thánh thư của họ một cách bất kính hoặc là tranh đua thái quá. |
Speaking disrespectfully or irreverently of God or sacred things. Nói về Thượng Đế hay những điều thiêng liêng một cách bất kính hay vô lễ. |
At that Jehovah’s anger blazed against Uzzah and the true God struck him down there for the irreverent act, so that he died there close by the ark of the true God.” Cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va bèn nổi phừng cùng U-xa; Đức Chúa Trời hành-hại người vì cớ lầm-lỗi người [“xúc phạm đến Rương”, Bản Diễn Ý], và người chết tại đó, gần bên hòm của Đức Chúa Trời”. |
In his review Stephen Holden also wrote that "the movie has the same loose, on-the-road structure" as Larry Charles' previous film Borat: Cultural Learnings of America for Make Benefit Glorious Nation of Kazakhstan and commented: "Much of Mr. Maher’s film is extremely funny in a similarly irreverent, offhanded way." Stephen Holden cũng nhận xét rằng Religulous có cấu trúc phóng túng và thể hiện sự di chuyển qua nhiều nơi, giống như trong một bộ phim khác của Larry Charles là Borat: Cultural Learnings of America for Make Benefit Glorious Nation of Kazakhstan và viết: "Phần lớn nội dung phim của Maher rất là vui nhộn theo một phong thái thoải mái và không theo quy ước lịch sự." |
I did not feel good about the irreverence I found in some of them, so I gave up trying to find a church to attend. Tôi không cảm thấy vui về sự không tôn kính tôi thấy trong một số giáo phái đó, vậy nên tôi bỏ không cố gắng tìm kiếm một giáo hội để tham dự. |
It'll still stay fun and young and irreverent." Nó vẫn sẽ vui nhộn, trẻ trung, và bất nghiêm túc''. |
In the entire 50 years of television that we studied, seven of 10 shows ranked most highly for irreverence appeared on air during the Vietnam War, five of the top- 10 during the Nixon administration. Trong suốt những năm 50 khi chúng tôi nghiên cứu về ti vi, có 7 trong số 10 chương trình xếp hạng là có sự bất kính cao nhất xuất hiện trong suốt chiến tranh Việt Nam, 5 trong top 10 chương trình là trong nhiệm kì của tổng thống Nixon. |
When we do not do what is right or when our outlook is dominated by skepticism, cynicism, criticism, and irreverence toward others and their beliefs, the Spirit cannot be with us. Khi chúng ta không làm điều đúng hoặc khi quan điểm của chúng ta bị ảnh hưởng bởi nỗi nghi ngờ, hoài nghi, chỉ trích và bất kính đối với những người khác cũng như sự tin tưởng của họ, thì Thánh Linh không thể ở với chúng ta. |
Maude Findlay, the epitome of the irreverent 1970s, who tackled abortion, divorce, even menopause on TV. Maude Findlay, hình ảnh thu nhỏ của yếu tố bất kính trong những năm 70, người đã cản trợ nạn phá thai, li hôn, thậm chí cả sự mãn kinh trên ti vi. |
But in this case, we have comfort -- the bubble in red -- social commentary and irreverence in blue and green. Nhưng trong trường hợp lại, chúng ta có sự an ủi -- hình tròn màu đỏ này -- những bình luận xã hội và sự thiếu tôn trọng trong màu xanh da trời và xanh lá cây. |
You degrade yourself when you identify with those things that at times surround extremes in music—the shabbiness, the irreverence, the immorality, the addictions. Các em tự mình thoái hóa khi các em hòa đồng với những thứ mà thỉnh thoảng vây quanh với âm nhạc cực độ—sự tồi tàn, sự bất kính, sự vô luân, những thói nghiện. |
Further, when he was giving a speech intending to raise morale, his irreverent attitude instead infuriated the generals. Hơn nữa, khi ông thực hiện một bài phát biểu nhằm nâng cao tinh thần chiến đấu, thái độ bất kính của ông lại khiến các tướng lĩnh tức điên. |
Such irreverence for life would be totally unthinkable! Sự thiếu tôn trọng đối với mạng sống như vậy thật là điều không thể hoàn toàn tưởng tượng nổi! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irreverent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới irreverent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.