irresistible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ irresistible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irresistible trong Tiếng Anh.

Từ irresistible trong Tiếng Anh có các nghĩa là không chống lại được, không thể cưỡng lại được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ irresistible

không chống lại được

adjective

không thể cưỡng lại được

adjective

The Bible’s promises move irresistibly toward fulfillment.
Những lời hứa của Kinh Thánh sẽ được thực hiện không thể cưỡng lại được.

Xem thêm ví dụ

They are trying to be irresistible to females passing overhead
Chúng đang thu hút con mái đang bay ngay qua.
All of the disparate influences on their first two albums coalesced into a bright, joyous, original sound, filled with ringing guitars and irresistible melodies."
Tất cả những điều nổi bật nhất trong 2 album trước đó của họ đã được dung hòa lại thành thứ âm thanh bừng sáng, hân hoan và căn nguyên, hòa hợp với tiếng guitar rung rinh và giai điệu cuốn hút."
When Young heard about the Rosetta Stone, it became an irresistible challenge.
Khi Young nghe nói về Phiến đá Rosetta, nó đã Thomas Young trở nên một thách thức không thể cưỡng lại được.
If by " trouble, " you mean " irresistible, " then guilty as charged.
Nếu " láu cá " theo ý cô là " không thể cưỡng lại " thì chuẩn rồi đấy ạ.
6 Trained, well equipped to deliver God’s message, and working under angelic direction, Jehovah’s people are an irresistible force.
6 Được huấn luyện, trang bị kỹ để rao truyền thông điệp Đức Chúa Trời, và được thiên sứ hướng dẫn, dân Ngài là một đạo quân không gì cản nổi.
Other orchids have evolved contrasting colours and ultraviolet spots– invisible to humans but irresistible to insects.
Các loài lan khác tạo sự tương phản màu sắc với các điểm màu cực tím, con người không thể thấy nhưng côn trùng thì không thể cưỡng lại.
Simpson released her second studio album, Irresistible (2001) in May.
Jessica ra mắt album phòng thu thứ 2 mang tên Irresistible (2001) vào tháng 5.
You're irresistible.
Anh khôngquyền bào chữa.
People are irresistibly drawn to warm people.
Người ta thường thấy rất thích đến gần những người có tính nồng hậu.
Being irresistibly drawn to the young man, she daily tried to seduce him.
Mê mệt chàng trai trẻ, ngày nào bà ta cũng cố quyến dụ chàng.
It is not dead history but is alive and irresistibly moves toward fulfillment.
Đây không phải là lịch sử xa xưa, nhưng là lời sống và tiến tới sự thành tựu không ai cưỡng lại được.
Reina Reech discovered Guerrero in a casting for Miguel Ángel Cherutti and Carmen Barbieri's magazine "Irresistible", and she was called to be one of the figures of the show, where she showed her skills as a vedette, singing and dancing.
Reina Reech đã phát hiện ra Guerrero trong buổi casting cho tạp chí "Không thể cưỡng lại" của Miguel Ángel Cherutti và Carmen Barbieri, và cô được gọi là một trong những nhân vật của chương trình, nơi cô thể hiện kỹ năng của mình như một vedette, hát và nhảy. ^ Adabel Guerrero y Martín Whitencamp en Bailando 2011
I find nothing irresistible in the hat of a well-travelled anxious, sentimental, unfit creature of habit with appalling halitosis.
Anh chẳng thấy có gì đáng quan tâm ở mũ của một sinh vật thường đi lại nhiều hay lo lắng nhạy cảm nhiều thói quen và bị hôi mồm kinh khủng khiếp.
Entertainment Weekly's Lisa Schwarzbaum found Stone "irresistible", and Ian Freer of Empire magazine was particularly impressed with Stone's and Garfield's performances.
Lisa Schwarzbaum của Entertainment Weekly nhận thấy Stone "không thể cưỡng lại được", và Ian Freer của tạp chí Empire đặc biệt bị ấn tượng với màn trình diễn của Stone và Garfield.
In Ezekiel’s vision, the heavenly part of Jehovah’s organization is depicted as a celestial chariot that is irresistibly on the move to fulfill Jehovah’s purpose.
Trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên, phần trên trời của tổ chức Đức Giê-hô-va được miêu tả như một cỗ xe đang di chuyển để thực hiện ý định của Ngài, không gì có thể cản được.
(Amos 3:8) The prophet was irresistibly motivated to declare Jehovah’s message.
(A-mốt 3:8). Đức Chúa Trời động lòng nhà tiên tri A-mốt khiến ông không thể nào không công bố thông điệp của Đức Giê-hô-va.
I'm totally irresistible to gay guys.
Tôi không chống lại được mấy gã gay.
I testify that Jesus Christ is the Savior, and with you, I stand in awe as this work moves forward miraculously, marvelously, and irresistibly.
Tôi làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Rỗi, và với các anh chị em, tôi cảm thấy kính sợ trước công việc đang tiến hành một cách mầu nhiệm, kỳ diệu và không thể ngăn chặn được này.
This is irresistible in my opinion.
Tôi nghĩ đó là thứ cực kỳ mê hoặc.
Suddenly, through no fault of my own, I became irresistible to her!
Đột nhiên, tớ làm cô ấy không cưỡng lại được!
Most irresistible is the movement of their mother’s tail, which she deliberately flicks about, inviting them to play.
Một vật có sức hấp dẫn không cưỡng lại được là chiếc đuôi mà mẹ chúng cố tình vung vẩy lúc lắc qua lại, mời mọc chúng chơi nghịch.
Repetition connects each bit of music irresistibly to the next bit of music that follows it.
Sự lặp lại kết nối chặt chẽ mỗi đoạn nhạc với đoạn nhạc theo sau nó.
They will make you appealing and even irresistible as you serve others as the handmaidens of God.
Chúng sẽ làm cho các em trông lôi cuốn và ngay cả hấp dẫn khi các em phục vụ những người khác với tư cách là những người hầu gái của Thượng Đế.
Hephaestus was overjoyed to be married to the goddess of beauty, and forged her beautiful jewelry, including a strophion known as the kestos imas, a saltire-shaped undergarment (usually translated as "girdle"), which accentuated her breasts and made her even more irresistible to men.
Hephaestus mừng rỡ khi được kết hôn với nữ thần sắc đẹp và đã tạo ra những món đồ trang sức tuyệt đẹp cho nàng, bao gồm một cái strophion được gọi là kestos imas, áo lót có hình dạng bắt chéo (thường được dịch là "dây nịt"), làm lộ ra bộ ngực của nàng và làm cho nàng càng trở nên không thể cưỡng lại được đối với đàn ông.
“His anger flares up easily,” or blazes quickly and irresistibly.
“Cơn thạnh-nộ Người hòng nổi lên”, tức bộc phát nhanh chóng và không cưỡng lại được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irresistible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.