irresponsible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ irresponsible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irresponsible trong Tiếng Anh.

Từ irresponsible trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô trách nhiệm, chưa đủ trách nhiệm, không chịu trách nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ irresponsible

vô trách nhiệm

adjective

I don't understand why he's being so irresponsible.
Không hiểu sao ảnh lại có thể vô trách nhiệm như vậy?

chưa đủ trách nhiệm

adjective

không chịu trách nhiệm

adjective

Xem thêm ví dụ

In view of the irresponsible and destructive ways of many of today’s youths —smoking, drug and alcohol abuse, illicit sex, and other worldly pursuits, such as wild sports and debased music and entertainment— this is indeed timely advice for Christian youths who want to follow a healthful and satisfying way of life.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
I really shouldn't be saying this to an outsider but sometimes he's terribly irresponsible and gets into all kinds of escapades.
Lẽ ra tôi không nói điều này với người lạ nhưng đôi khi nó sống rất vô trách nhiệm. ... làm đủ thứ việc ngông.
Speak irresponsibly...
Không được nói thế...
It is irresponsible.
Nó vô trách nhiệm.
11 If we have difficulty distinguishing between what we want and what we truly need, it might be helpful to take steps to ensure that we do not act irresponsibly.
11 Nếu chúng ta thấy khó phân biệt cái mình muốn với cái thật sự cần, có thể nên áp dụng biện pháp để bảo đảm mình không hành động thiếu trách nhiệm.
It was reckless, irresponsible flying, and you know it.
Đó là một chuyến bay liều lĩnh, vô trách nhiệm, và anh cũng biết mà.
We're talking about irresponsibility in public office.
Chúng ta đang bàn về sự vô trách nhiêm của văn phòng nhà nước.
And if he thinks he can just calmly walk back into my life a person would have to be crazy to forgive an irresponsible, selfish...
Và nếu ảnh nghĩ ảnh có thể bình thản bước trở lại đời tôi chỉ có một người điên mới có thể tha thứ cho một kẻ vô trách nhiệm, ích kỷ...
He finally confronts their irresponsibilities (boundaries).
Cuối cùng, Ngài nói thẳng những điều vô trách nhiệm của họ (ranh giới).
Make sure to research the potential advantages as well as the damage that an irresponsible SEO can do to your site.
Đảm bảo nghiên cứu các ưu điểm tiềm năng cũng như các thiệt hại mà một SEO tắc trách có thể mang lại cho trang web của bạn.
A steward may have many fine qualities and abilities, yet none of them would matter if he was irresponsible or disloyal to his master.
Một quản gia có thể có nhiều đức tính tốt và kỹ năng, nhưng những điều này sẽ vô dụng nếu người đó tắc trách và bất trung với chủ.
Imagine that irresponsible vandals have damaged your new car.
Hãy tưởng tượng những kẻ phá hoại không ý thức trách nhiệm đã phá hỏng chiếc xe mới của bạn.
Victims of an American culture in which greed, irresponsibility and fraud were openly encouraged.
( và dung túng cho sự lừa lọc. ) ( Nạn nhân của một chính phủ thối nát )
You go about offering irresponsible suggestions like that... and you better find yourself a good analyst.
Ông cứ việc đưa ra những đề nghị vô trách nhiệm như vậy, và rồi ông tưởng mình là một nhà phân tích giỏi.
I don't understand why he's being so irresponsible.
Không hiểu sao ảnh lại có thể vô trách nhiệm như vậy?
It speaks against irresponsible divorce actions that break up homes and victimize children.
Bài ấy chống lại những vụ ly dị vô trách nhiệm làm gia đình tan nát và biến trẻ con thành những nạn nhân.
Poor diet, bad genes, irresponsible lifestyle.
Dinh dưỡng không tốt, gien xấu, lối sống buông thả.
What would move a parent to do such an irresponsible thing?
Điều gì khiến họ hành động vô trách nhiệm như thế?
How can you be so irresponsible?
Sao lại vô trách nhiệm thế?
Irresponsible?
Vô trách nhiệm?
And highly irresponsible.
Và hết sức vô trách nhiệm.
(2 Timothy 4:10) Some, by their unchristian, irresponsible actions “disowned the faith.”
(2 Ti-mô-thê 4:10) Vì có hành động phản Đấng Christ và vô trách nhiệm, một số người “chối bỏ đức tin”.
And they call the Internet irresponsible.
Và họ nói Internet vô trách nhiệm.
Parents get angry with teenagers when the teen does or says something considered irresponsible.
Cha mẹ nổi giận với con cái khi cho rằng chúng đã nói hoặc làm một điều gì đó thiếu trách nhiệm.
Sarah may have behaved irresponsibly, but she's no longer just an astronaut and it's not just a Genesis decision.
Sarah có lẽ đã hành xử một cách vô trách nhiệm, nhưng cô ấy không còn là một phi hành gia... và đó không phải là quyết định ban đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irresponsible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.