irrespective trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ irrespective trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irrespective trong Tiếng Anh.

Từ irrespective trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất chấp, không kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ irrespective

bất chấp

adjective

không kể

adjective

Xem thêm ví dụ

In German literature, particularly in the Walter terminology, the term is used similarly as biotope (a concrete geographical unit), while the biome definition used in this article is used as an international, non-regional, terminology - irrespectively of the continent in which an area is present, it takes the same biome name - and corresponds to his "zonobiome", "orobiome" and "pedobiome" (biomes determined by climate zone, altitude or soil).
Trong văn học Đức, đặc biệt là thuật ngữ Walter, thuật ngữ này được sử dụng tương tự như biotope (một đơn vị địa lý cụ thể), trong khi định nghĩa quần xã được sử dụng trong bài viết này được sử dụng như một thuật ngữ quốc tế, phi khu vực - không liên quan đến lục địa một khu vực có mặt, nó có cùng tên quần xã - và tương ứng với "zonobiome", "orobiome" và "pedobiome" (quần xã được xác định theo vùng khí hậu, độ cao hoặc đất).
These design considerations will affect how even a scratch golfer would play the hole, irrespective of total distance from tee to green, and must be included in a determination of par.
Những yếu tố về mặt thiết kế này sẽ ảnh hưởng tới cách một tay golf thi đấu, bất kể khoảng cách từ tee tới green là ít hay nhiều, và do đó cũng cần được tính để đặt par cho hố.
Irrespective of users' consent, you must not attempt to disaggregate data that Google reports in aggregate.
Bất kể người dùng có đồng ý hay không, bạn không được cố gắng phân tách dữ liệu mà Google báo cáo tổng hợp.
A keyword status that measures how likely it is that your ads will get clicked when shown for that keyword, irrespective of your ad's position, extensions and other ad formats that may affect the prominence and visibility of your ads.
Trạng thái từ khóa đo lường khả năng quảng cáo của bạn sẽ được nhấp khi được hiển thị cho từ khóa đó, bất kể vị trí của quảng cáo, tiện ích và các định dạng quảng cáo khác có thể ảnh hưởng đến sự nổi bật và khả năng hiển thị của quảng cáo.
In another department of physical chemistry, he investigated the expansion of liquids with heat, and devised a formula similar to Gay-Lussac's law of the uniformity of the expansion of gases, while in 1861 he anticipated Thomas Andrews' conception of the critical temperature of gases by defining the absolute boiling-point of a substance as the temperature at which cohesion and heat of vaporization become equal to zero and the liquid changes to vapor, irrespective of the pressure and volume.
Trong một lĩnh vực khác của vật lý hoá học, ông đã nghiên cứu sự nở rộng của các chất lỏng với nhiệt độ, và phát minh một công thức tương tự như định luật Gay-Lussac về sự đồng nhất của sự nở rộng của các khí, trong khi ngay từ năm 1861 ông đã đoán trước quan niệm của Thomas Andrews về nhiệt độ tới hạn của các khí bằng các định nghĩa điểm sôi tuyệt đối của một vật chất khi nhiệt độ mà ở đó sự liên kết và nhiệt của sự bay hơi trở nên bằng không và dung dịch chuyển thành hơi, không cần biết tới áp suất và thể tích.
But, irrespective of the presence or absence of British troops in the Balkans, German intervention would have taken place firstly because the Germans had to secure the right flank of the German Army which was to operate against Russia according to the plans already prepared in autumn 1940 and secondly because the possession of the southern part of the Balkan Peninsula commanding the eastern end of the Mediterranean was of great strategic importance for Germany's plan of attacking Great Britain and the line of Imperial communications with the East. ^ f: During the night of 6 April 1941, while the German invasion had already begun, the Yugoslavs informed the Greeks that they would implement the plan: they would attack the Italian troops in the morning of the next day at 6:00 a.m.
Nhưng, bất kể có hay không sự hiện diện của quân Anh tại Balkan, sự can thiệp của Đức vẫn sẽ diễn ra trước hết là vì người Đức phải đảm bảo cho sườn phải của Lục quân Đức sẽ tiến công nước Nga theo kế hoạch đã được chuẩn bị từ mùa thu năm 1940, và thứ nữa là do việc sở hữu phần phía nam bán đảo Balkan giúp chế ngự miền cực đông Địa Trung Hải có tầm quan trọng chiến lược rất lớn cho kế hoạch của Đức nhằm tấn công Anh Quốc và tuyến đường liên lạc của Đế chế với phương Đông. ^ f: Trong đêm 6 tháng 4 năm 1941, khi cuộc tấn công của Đức đã bắt đầu, người Nam Tư đã báo cho Hy Lạp rằng họ sẽ thực hiện kế hoạch: tấn công quân Ý vào sáng ngày hôm sau lúc 6 giờ sáng.
The slave class looks after the spiritual needs and when necessary even the physical needs of the family of Jehovah’s servants —irrespective of their national origin or social standing. —Matthew 24:45.
Lớp đầy tớ chăm sóc nhu cầu thiêng liêng và khi cần, ngay cả nhu cầu vật chất cho gia đình của các tôi tớ Đức Giê-hô-va, bất luận nguồn gốc quốc gia hay địa vị.—Ma-thi-ơ 24:45.
It is true that the power or influence of the Holy Ghost may on occasion be felt, according to the will of the Lord, by any person irrespective of that person’s religious persuasion.
Quả thật quyền năng hay ảnh hưởng của Đức Thánh Linh có thể thỉnh thoảng được bất cứ người nào thuộc bất cứ tôn giáo nào cảm nhận, theo ý muốn của Chúa.
(Daniel 3:17, 18) Irrespective of immediate tangible benefits or consequences, Jehovah’s Witnesses will continue to follow closely in Jesus’ footsteps, knowing that everlasting life in God’s new world is assured!
Bất kể đến cái lợi trước mắt hay hậu quả tạm thời, Nhân-chứng Giê-hô-va sẽ tiếp tục theo sát dấu chân Giê-su, biết rằng sự sống đời đời trong thế giới mới của Đức Chúa Trời là chắc chắn!
And that guides him back to that location irrespective of visual cues like whether his car's actually there.
Và điều đó dẫn anh ta quay lại vị trí đó mà không quan tâm đến các dấu hiệu hình ảnh giống như việc xe của anh ta có thực sự ở đó không.
Taylor and his colleagues placed emphasis on the content of a fair day’s work, and sought to maximize productivity irrespective of the physiological cost to the worker.
Taylor và các đồng nghiệp đã nhấn mạnh vào nội dung của một ngày làm việc công bằng và tìm cách tối đa hóa năng suất bất kể chi phí sinh lý cho người lao động.
But irrespective of that age, I'm claiming that the first person to live to 1,000 -- subject of course, to, you know, global catastrophes -- is actually, probably, only about 10 years younger than the first 150-year-old.
Nhưng tuổi họ là bao nhiêu, Tôi cho rằng người đầu tiên sống đến 1000 -- đương nhiên là ko tính các thảm họa toàn cầu -- thực ra chỉ khoảng 10 tuổi trẻ hơn người 150 tuổi đầu tiên.
The ability of protesters to focus their demonstrations on a single area (with live coverage) was fundamental in Egypt but impossible in Libya, Bahrain and Syria, irrespective of social-media use.
Khả năng của những người phản đối tập trung những cuộc biểu tình vào một nơi và được tường thuật trực tiếp rất quan trọng tại Ai Cập, nhưng không thể có được tại Libya, Bahrain và Syria.
Lenders have a legal right to interest on a loan and repayment of the capital irrespective of the success or failure of a business.
Người cho vay có quyền hợp pháp với tiền lãi trên khoản vay và hoàn trả vốn, không phụ thuộc vào sự thành công hay thất bại của một doanh nghiệp.
"A refugee is a person with a well-founded fear of being persecuted, whose flight can occur irrespective of armed conflict or economic factors."
"Một người tị nạn là người có nỗi sợ hãi bị khủng bố, đàn áp một cách có cơ sở, dẫn đến việc chạy trốn không liên quan gì tới xung đột vũ trang hay các yếu tố kinh tế."
We will receive a calm and unwavering certainty that will be the source of our testimony and conviction irrespective of our culture, race, language, or socioeconomic background.
Chúng ta sẽ nhận được một sự tin chắc êm nhẹ và vững vàng mà sẽ là nguồn chứng ngôn và tin chắc của chúng ta bất luận văn hóa, chủng tộc, ngôn ngữ hoặc xã hội kinh tế của chúng ta.
Blood pressure medication reduces cardiovascular disease in people at risk, irrespective of age, the baseline level of cardiovascular risk, or baseline blood pressure.
Thuốc huyết áp làm giảm bệnh tim mạch ở những người có nguy cơ, không phân biệt tuổi tác, mức cơ bản của nguy cơ tim mạch, hoặc huyết áp cơ sở.
For material that originates from a progressive scanned 24 frame/s source (such as film), MPEG-2 lets the video be coded as 1080p24, irrespective of the final output format.
Đối với vật liệu có nguồn gốc từ một nguồn tiến bộ quét 24 khung hình / s (như phim), MPEG-2 cho phép các đoạn video được mã hoá là 1080p24, bất kể định dạng đầu ra cuối cùng.
Each country has one vote, irrespective of its size or the extent of its contribution to the budget of UNESCO.
Trong trường hợp phải bỏ phiếu, mỗi quốc gia thành viên của WIPO đều có một phiếu, bất kể dân số và sự đóng góp tài chính của quốc gia đó (cho WIPO) như thế nào.
Special tax provisions granted for any purpose increase complexity, irrespective of the system's flatness or lack thereof.
Các quy định thuế đặc biệt được cấp cho bất kỳ mục đích nào làm tăng độ phức tạp, bất kể độ phẳng hay thiếu của hệ thống.
But the most exciting thing that the polio eradication program has been doing has been to force us, the international community, to reach every single child, every single community, the most vulnerable people in the world, with the most basic of health services, irrespective of geography, poverty, culture and even conflict.
Nhưng điều thú vị nhất Là chiến dịch xóa bỏ bệnh bại liệt đã làm những việc khiến chúng ta một cộng đồng quốc tế Giúp đỡ được từng trẻ em, từng cộng đồng riêng lẻ Những người dễ bị tổn thương nhất trên thế giới Cũng được hưởng những dịch vụ chăm sóc sức khỏe cơ bản nhất Không quan trọng về mặt địa lý, sự nghèo khổ Văn hóa hay ngay cả chiến tranh
Arrange the 5 playing cards in order of descending value irrespective of the suit.
Hãy sắp xếp 5 quân bài theo thứ tự giảm dần không quan tâm đến chất của chúng.
Each part number in an aggregation (“bundle”) is counted as 1, irrespective of how big the volume of production for that part number is.
Mỗi số phận trong một tập hợp (“bó”) được tính là 1, không phân biệt lớn như thế nào khối lượng sản xuất cho rằng số phần là.
In fact, with a very few exceptions, their basal metabolic rate is determined by body size, irrespective of the climate in which they live.
Trong thực tế, với một số rất ít trường hợp ngoại lệ, tốc độ trao đổi chất cơ bản của chúng được xác định bởi kích thước cơ thể, không phụ thuộc vào khí hậu mà chúng sống.
It turns out that the crime rate goes up and down irrespective of how many young people we send to prison.
Hóa ra tỉ lệ phạm tội tăng hoặc giảm bất kể số lượng người trẻ chúng ta tống giam.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irrespective trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.