irrigate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ irrigate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irrigate trong Tiếng Anh.

Từ irrigate trong Tiếng Anh có các nghĩa là tưới, rửa, dẫn thủy nhập điền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ irrigate

tưới

verb

I want to share one story about an innovation called drip irrigation.
Tôi muốn kể một câu chuyện về sáng kiến gọi là tưới tiêu nhỏ giọt.

rửa

verb

dẫn thủy nhập điền

verb

Xem thêm ví dụ

There were two rivers in Central Asia that were used by the former Soviet Union for irrigating cotton fields unwisely.
Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông.
6 I made pools of water for myself, to irrigate a grove* of flourishing trees.
6 Ta xây cho mình hồ nước để tưới rừng cây xanh tươi.
The summer freshets are the more useful for irrigation, especially in the Fergana Valley and the valleys of southeastern Tajikistan.
Mùa hè là lúc hữu ích hơn cho thủy lợi, đặc biệt là ở thung lũng Fergana và các thung lũng ở phía đông nam Tajikistan.
Maybe that's one of the reasons why if you fly over west Texas, the types of wells that you're beginning to see don't look unlike those pictures of Kansas and those irrigated plots.
Có lẽ một phần vì vậy nên nếu bạn bay qua Tây Texas, những loại giếng mà bạn đang bắt đầu quan sát không giống trong những bức tranh này ở Kansas và cả những thửa ruộng đã được tưới.
While the level of the Aral Sea has fluctuated over its existence, the most recent level drop since the 1960s was caused by the Soviet Union building massive irrigation projects in the region.
Trong khi mức độ của biển Aral đã có biến động qua sự tồn tại của nó, sự sụt giảm mức độ gần đây nhất kể từ năm 1960 được gây ra bởi Liên Xô (cũ) khi xây dựng các dự án thủy lợi lớn trong khu vực.
The average annual temperature is 16o C. Battir has a unique irrigation system that utilizes man-made terraces and a system of manually diverting water via sluice gates.
Nhiệt độ trung bình hàng năm là 16 độ C. Battir có một hệ thống thủy lợi độc đáo sử dụng để tưới tiêu qua các cống dẫn thủ công cho các thửa ruộng bậc thang nhân tạo.
Human waste, in its rawest form, finds its way back to drinking water, bathing water, washing water, irrigation water, whatever water you see.
Chất thải của con người, ở trạng thái thô nhất, quay trở lại vào nguồn nước uống, nước tắm giặt, thủy lợi, bất cứ nguồn nước nào bạn thấy.
I want to share one story about an innovation called drip irrigation.
Tôi muốn kể một câu chuyện về sáng kiến gọi là tưới tiêu nhỏ giọt.
But then I read on, and I read this: "First, Noah had never seen rain, because prior to the Flood, God irrigated the earth from the ground up."
Nhưng rồi tôi tiếp tục đọc, và tôi đọc: "Đầu tiên, Noah chưa bao giờ thấy mưa, bởi vì trước lũ lụt, Chúa tưới Trái Đất từ dưới mặt đất lên."
The ancient Sumerians in Mesopotamia used a complex system of canals and levees to divert water from the Tigris and Euphrates rivers for irrigation.
Người Sumer cổ đại ở Mesopotamia đã sử dụng một hệ thống kênh và đê phức tạp để chuyển nước từ sông Tigris và sông Euphrates để tưới tiêu.
The irrigation channels were also ruined, further adding to the toll on the farmlands.
Các kênh tưới tiêu cũng bị hủy hoại, làm tăng thêm tác hại sinh thái trên đất nông nghiệp.
Around 4.5 million ha of cultivated land, or 46 percent, is irrigated and about 2.5 million ha or 26 percent has drainage.
Hiện có khoảng 4,5 triệu ha đất canh tác (46%) được cấp nước và khoảng 2,5 triệu ha (26%) có hệ thống tiêu nước.
With an annual flow of about 10,000 cubic billion metres (cbm; 8.1 billion acre⋅ft) and usage of 4,400 cbm (of which irrigation constitutes 96 per cent), the river accounts for more than 70 per cent of Delhi's water supply.
Dòng sông có lưu lượng dòng chảy hàng năm là 10.000 tỉ m3 (cbm) và lượng nước được sử dụng lên đến 4.400 cbm (trong đó tưới tiêu chiếm 96%), dòng sông chung cấp 70% nước cho Delhi.
On one of my last visits to Pakistan, I asked Dr. Sono if he would take me to see some of the drip irrigation in the Thar Desert.
Trong chuyến đi gần đây nhất đến Pakistan, tôi hỏi tiến sĩ Sono liệu ông sẽ đưa tôi đi xem vài hệ thống tưới tiêu nhỏ giọt ở Sa mạc Thar hay không.
Here and below, “Nile” refers to the river and its irrigation canals.
Trong câu này và những câu bên dưới, “sông Nin” muốn nói đến con sông và các kênh đào dẫn nước tưới tiêu.
Agriculture in Mary Region is irrigated by the Karakum Canal, which runs east to west through the center of the province, and by the Murghab River, which runs south to north, entering the province from Afghanistan.
Nông nghiệp tỉnh trong tỉnh Mary được tưới tiêu bởi kênh Karakum, chạy từ đông sang tây qua trung tâm của tỉnh, và sông Murghab, chạy về phía nam đến bắc, đi vào các tỉnh từ Afghanistan.
Their westerward spread in India particularly in parts of Rajasthan has been aided by changes in irrigation and farming patterns, and the spread into Sumatra has been aided by deforestation.
Việc chúng lan rộng ở các khu vực có nước ở Ấn Độ, đặc biệt trong các khu vực Rajasthan đã được hỗ trợ bởi những thay đổi trong mô hình thủy lợi và nông nghiệp, và lan vào Sumatra đã được hỗ trợ bởi nạn phá rừng.
I was with my friends on the bank of that irrigation canal.
Tôi đứng với bạn bè của tôi trên bờ kênh đào.
As I remember, you can irrigate one acre with about 15,000 cubic feet of water.
Như tôi nhớ, ông có thể tưới một mẫu đất với khoảng 400 mét khối nước.
10 “The land you are going to take possession of is not like the land of Egypt, out of which you came, where you used to sow your seed and irrigate it with your foot,* like a garden of vegetables.
10 Vùng đất anh em sẽ nhận làm sản nghiệp không giống xứ Ai Cập, là xứ mà anh em đã ra khỏi, nơi anh em từng gieo hạt và dùng chân để tưới nước,* như tưới một vườn rau.
Today the North Pacific irrigation region (Sinaloa-Sonora) in which the Fort Valley is the largest district and is the principal agricultural area of Sinaloa, containing over 70% of all irrigated land and producing sugar cane, cotton, rice, flowers, and many types of vegetables.
Thành phố được phục vụ bởi sân bay quốc tế Federal del Valle del Fuerte Ngày nay, vùng thủy lợi Bắc Thái Bình Dương (Pacifico Norte) ở vùng (Sinaloa-Sonora) trong đó các "Valle del Fuerte" là huyện lớn nhất và là khu vực nông nghiệp chính của Sinaloa, chiếm trên 70% các vùng đất được tưới tiêu và sản xuất mía đường, bông, gạo, hoa, và nhiều loại rau quả.
Crystal Springs provides irrigation for multiple nearby ranches and farms, some of which lie over 5 miles away from the springs.
Crystal Springs cung thủy lợi cho nhiều gần nông trại và trang trại, một số nằm trong một khu vực đường kính 5 dặm từ suối.
The chaos had also damaged irrigation systems, and it was probably at this time that large areas in the south of the country reverted to marshlands, which they have remained ever since.
Sự hỗn loạn cũng đe doạ tới hệ thống tưới tiêu, và có lẽ ở thời điểm này nhiều vùng rộng lớn phía nam đất nước đã biến trở lại thành đầm lầy, như trước kia.
Grand Coulee Dam is a concrete gravity dam on the Columbia River in the U.S. state of Washington, built to produce hydroelectric power and provide irrigation water.
Đập Grand Coulee là một đập lực trên sông Columbia ở tiểu bang Washington của Hoa Kỳ được xây dựng để sản xuất năng lượng thủy điện và cung cấp thủy lợi.
Specialists in missile construction under the guise of "machine operators," "irrigation specialists," and "agricultural specialists" arrived in July.
Các chuyên gia xây dựng hệ thống tên lửa núp dưới bóng là "những người điều khiển máy móc cơ giới", "các chuyên gia thủy lợi" và "các chuyên gia nông nghiệp" bắt đầu đến Cuba vào tháng 7.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irrigate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.