istituire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ istituire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ istituire trong Tiếng Ý.
Từ istituire trong Tiếng Ý có các nghĩa là lập, lập nên, thiết lập, thành lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ istituire
lậpverb In Francia fu così istituito un servizio nazionale di preallarme per le tempeste. Vì vậy, một dịch vụ quốc gia báo trước bão tố đã được thành lập tại Pháp. |
lập nênverb loro hanno istituito un limite alla crescita urbana. thì họ tạo lập nên giới hạn phát triển đô thị. |
thiết lậpverb Poi sarebbe stato istituito un paradiso letterale sulla terra. Thứ hai, địa đàng vật chất sẽ được thiết lập trên đất sau đó. |
thành lậpverb Per questo motivo, istituisco un fondo a nome tuo e di Anna. Vì vậy tôi thành lập quỹ lấy tên Anna và tên anh. |
Xem thêm ví dụ
La situazione in Giappone è così critica che persino la Chiesa Cattolica, nota per la sua ferma presa di posizione contro il divorzio, ha dovuto istituire una commissione speciale per attenuare il problema della discriminazione nei confronti dei divorziati che si sono risposati. Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo. |
Questa rivelazione ribadisce le istruzioni date in una rivelazione precedente (sezione 78) di istituire una società — nota come Società Unita (sotto la direzione di Joseph Smith, il termine “ordine” andò in seguito a sostituire “società”) — allo scopo di gestire le iniziative mercantili e tipografiche della Chiesa. Lúc trước những tên khác lạ được dùng trong kỳ xuất bản điều mặc khải này để che giấu tên thật của những người được đề cập đến (xem tiêu đề của tiết 78). |
In Senegal nell'Africa occidentale, i francesi cominciarono a istituire posti di scambio lungo la costa nel 1624. Tại Senegal ở Tây Phi, người Pháp bắt đầu thiết lập các điểm giao dịch dọc theo bờ biển năm 1624. |
E nel 1972 questo paese ha cominciato ad istituire un corrispondente marino, i Santuari Marini Nazionali. Và, vào năm 1972, đất nước này bắt đầu làm điều tương tự trên biển, với các Khu Bảo Tồn Biển Quốc Gia. |
Nell’istituire questa celebrazione disse: “Continuate a far questo in ricordo di me”. — Luca 22:19. Đó là ngày kỷ-niệm sự chết của Giê-su và Lễ Kỷ-niệm được cử hành theo lệnh của ngài: “Hãy làm sự này để nhớ đến ta” (Lu-ca 22:19). |
Si possono istituire altre adunanze per il servizio di campo. Cần sắp đặt thêm các buổi nhóm họp để đi rao giảng. |
“L’Iddio del cielo istituirà un regno che non sarà mai distrutto” (Daniele 2:44) “Đức Chúa Trời của các tầng trời sẽ lập nên một vương quốc không bao giờ bị hủy diệt”. —Đa-ni-ên 2:44 |
(1 Corinti 11:23-26) Tuttavia, sotto ispirazione, solo Giovanni ci fornisce alcune informazioni essenziali su ciò che Gesù disse e fece poco prima di istituire la Commemorazione della Sua morte e subito dopo. (1 Cô-rinh-tô 11:23-26) Tuy nhiên, dưới sự soi dẫn, chỉ một mình Giăng cho chúng ta biết những chi tiết quan trọng về những điều Chúa Giê-su đã nói và làm ngay trước và sau khi ngài thiết lập Lễ Tưởng Niệm. |
Ha organizzato la Conferenza sull'Energia Atomica per la Pace e ha patrocinato un appello per istituire una conferenza internazionale con lo slogan “Atomi per la Pace”. Bà tổ chức Hội nghị Năng lượng nguyên tử vì Hòa bình và tài trợ cho lời kêu gọi tổ chức một hội nghị quốc tế dưới khẩu hiệu "Nguyên tử vì Hòa bình". |
Certo, se gli uomini peccatori parlassero un’unica lingua internazionale Satana il Diavolo potrebbe persino aver modo di istituire un’unita forma di adorazione rivolta a lui! Thật ra, nếu loài người tội lỗi cùng nói một thế giới ngữ thì Sa-tan sẽ có dịp tốt để thiết lập sự thờ phượng Ma-quỉ hợp nhất! |
Il 7 giugno 2007, EMC ha annunciato che avrebbe investito 160 milioni di dollari di Singapore per istituire un nuovo laboratorio di sviluppo di 15 000 piedi quadrati (1.400 metri quadrati) e che le attività sarebbero iniziate entro l'anno. Ngày 7 tháng 7 năm 2007, EMC tuyên bố sẽ đầu tư 160 triệu Đô la Mỹ vào Singapore để thiết lập phòng thí nghiệm phát triển rộng khoảng 1400 m2 và sẽ bắt đầu đi vào hoạt động trong năm 2007. |
Cosa conteneva il calice che Cristo usò nell’istituire la Commemorazione della sua morte? Có gì trong chén khi Đấng Christ thiết lập Lễ Tưởng Niệm sự chết của ngài? |
Lo sforzo maggiore, in entrambe le conferenze, fu quello di istituire un tribunale internazionale vincolante, per l'arbitrato obbligatorio onde risolvere le controversie internazionali, che avrebbe dovuto rendere inutile il ricorso alla guerra. Một nỗ lực lớn trong cả hai cuộc hội thảo là tạo ra một tòa án liên kết quốc tế có tính ràng buộc đối với trọng tài có tính bắt buộc để giải quyết các tranh chấp quốc tế, được xem là cần thiết để thay thế thể chế chiến tranh. |
Alcuni governanti hanno cercato di istituire una loro forma di religione di stato e hanno spinto le persone ad accettarla. Một số nhà cầm quyền tìm cách lập nên một hình thức quốc giáo, ép buộc dân chúng phải chấp nhận. |
Ma il giorno di Pentecoste del 33 E.V. fu Geova Dio stesso a istituire la congregazione cristiana versando lo spirito santo sui suoi primi componenti, circa 120 persone. Nhưng vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, chính Đức Giê-hô-va đã thành lập hội thánh tín đồ đấng Christ khi Ngài đổ thánh linh xuống trên những thành viên đầu tiên khoảng 120 người (Công-vụ các Sứ-đồ 1:15; 2:1-4). |
(1 Re 12:31) La nazione settentrionale sprofondò ancora di più nella falsa adorazione quando il re Acab permise alla moglie Izebel, una straniera, di istituire il culto di Baal nel paese. Nước phía bắc chìm sâu hơn trong sự thờ phượng giả khi Vua A-háp cho phép vợ dân ngoại là Giê-sa-bên thành lập sự thờ phượng Ba-anh trong xứ. |
Insegna questa capacità a qualcuno e spiega come istituire una casa d’ordine (vedere DeA 109:8) sia uno dei tuoi ruoli divini. Giảng dạy kỹ năng đó cho một người nào đó, và giải thích việc thiết lập một ngôi nhà của sự trật tự (xin xem GLGƯ 109:8) là một trong số các vai trò thiêng liêng của em như thế nào. |
Non possono, per esempio, giustiziare la regina e fondare una repubblica di api, o istituire una dittatura comunista di api operaie. Ví dụ, chúng không thể hành hình nữ hoàng và thiết lập một nền cộng hòa của ong, hoặc một chế độ độc tài cộng sản của ong thợ. |
Devono inoltre istituire tribunali e istituzioni pubbliche per garantire alle donne una protezione efficace contro la discriminazione e adottare misure per eliminare tutte le forme di discriminazione praticata nei confronti delle donne da parte di individui, organizzazioni e imprese. Họ cũng phải thành lập các Toà án và các viện công cộng để bảo đảm việc bảo vệ hiệu quả các phụ nữ khỏi bị phân biệt đối xử, và thực hiện các bước để loại bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ do các cá nhân, tổ chức, và các xí nghiệp thực hiện. |
Sia per le attività individuali che per gli obiettivi si può stabilire un punteggio di importanza, istituire scadenze e priorità assegnate. Với nhiệm vụ cá nhân hoặc mục tiêu, đánh giá quan trọng có thể được đưa ra, thời hạn có thể được thiết lập và các ưu tiên có thể được chỉ định. |
Dio istituirà un governo mondiale? Đức Chúa Trời sẽ cung cấp một chính phủ trên toàn cầu? |
Nell’istituire questa cerimonia, egli disse: “Continuate a far questo in ricordo di me”. — Luca 22:19. Đó là ngày kỷ niệm sự chết của Giê-su và Lễ Kỷ niệm được cử hành theo lệnh của ngài: “Hãy làm sự này để nhớ đến ta” (Lu-ca 22:19). |
Inoltre, più tardi quella sera Gesù usò il vino e il pane non lievitato quali importanti simboli nell’istituire la Commemorazione della sua morte. — Matteo 26:17-19; Luca 22:8, 13. Hơn nữa, vào tối hôm ấy, Chúa Giê-su dùng rượu và bánh không men làm các món biểu tượng để thiết lập Lễ Tưởng Niệm sự chết của ngài.—Ma-thi-ơ 26:17-19; Lu-ca 22:8, 13. |
(Daniele 11:31) Quello di istituire l’ONU fu un tentativo politico di portare la pace al quale presero parte entrambi i re. Cả hai vua đã hợp tác để đem lại hòa bình bằng một cố gắng chính trị đưa đến việc sáng lập LHQ. |
Il Partito indipendentista del Regno Unito (UKIP), il Partito Nazionale Britannico (BNP), il Partito dei Verdi, il Partito Unionista Democratico ed il partito Respect hanno invece sostenuto tutti il principio di istituire un referendum. Ngược lại, các chính đảng khác bao gồm Đảng Độc lập Anh (UKIP), Đảng Dân tộc Anh (BNP), Đảng Đoàn kết Dân chủ và Đảng Tôn trọng đều kêu gọi tiến hành trưng cầu ý dân cùng với đảng Bảo thủ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ istituire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới istituire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.