costituire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ costituire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costituire trong Tiếng Ý.
Từ costituire trong Tiếng Ý có các nghĩa là hợp thành, lập, thành lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ costituire
hợp thànhverb La Bibbia predisse gli avvenimenti che avrebbero costituito “il segno” degli ultimi giorni Kinh-thánh báo trước những biến cố sẽ hợp thành “điềm” của những ngày sau rốt |
lậpverb Il Signore ci ha costituito quale popolo per una missione speciale. Chúa đã lập chúng ta làm một dân tộc cho một sứ mệnh đặc biệt. |
thành lậpverb Ci sono isole che si stanno ancora formando, costituite dai vulcani. Vẫn có những đảo được thành lập đến ngày hôm nay được xây dựng bởi núi lửa. |
Xem thêm ví dụ
L’eccesso di grasso corporeo può costituire uno dei principali fattori di rischio del diabete di tipo 2. Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2. |
Solo una vita umana perfetta poteva costituire il prezzo di riscatto per redimere i discendenti di Adamo dalla schiavitù in cui li aveva venduti il loro padre. Chỉ có mạng sống của người hoàn toàn mới có thể trả giá để chuộc con cháu của A-đam khỏi tình trạng nô lệ mà người cha đầu tiên đã bán họ. |
Ma il presidente Monson ha anche saggiamente insegnato che ci vuole tempo per costituire delle fondamenta di fede nella realtà di queste promesse. Nhưng Chủ Tịch Monson cũng đã dạy một cách sáng suốt rằng cần phải có thời gian để xây đắp một nền tảng đức tin xác thật của những lời hứa đó. |
Tornato a casa per grazia di Dio, per costituire un'unita'della guardia nazionale qui a Hampton. Người trở về, và nhờ ơn Chúa... thiết lập một đơn vị Vệ binh Quốc gia ngay tại Hampton này. |
(Rivelazione 6:2) Quel giorno di Geova, in cui egli eseguirà vendetta, costituirà la grandiosa fine del termine del sistema di cose che ha contrassegnato il giorno del Signore Gesù dal 1914 in poi. Ngày đó của Đức Giê-hô-va, khi Ngài thi hành sự báo thù, sẽ như là một kết cuộc qui mô của thời kỳ kết liễu hệ thống mọi sự đã đánh dấu ngày của Chúa Giê-su kể từ năm 1914. |
Dunque, da dove prende tutto il silicio necessario per costituire la sabbia? Vì vậy, anh ta sẽ lấy tất cả các silicon cần thiết để tạo ra cát? |
Se stabiliamo che un account AdMob potrebbe costituire un rischio per i nostri inserzionisti, disattiveremo tale account per proteggere il nostro ecosistema pubblicitario. Nếu chúng tôi xác định rằng một tài khoản AdMob nào đó có thể gây rủi ro cho nhà quảng cáo, chúng tôi có thể vô hiệu hóa tài khoản đó để bảo vệ hệ sinh thái quảng cáo của chúng tôi. |
Quando divennero scontenti della maniera in cui Geova li governava e cominciarono a pensare che il sistema politico delle circostanti nazioni pagane fosse migliore, si recarono dal profeta di Geova, Samuele, e gli chiesero di costituire un re su di loro. Khi họ bắt đầu bất mãn với chính phủ của họ do Đức Giê-hô-va sắp đặt và nghĩ rằng thể chế chính trị của các nước theo tà thần chung quanh họ là hay hơn, họ đi đến cùng nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va là Sa-mu-ên để xin có vua cai trị trên họ. |
I metodi di Aaronne ben Asher finirono per costituire la forma definitivamente accettata, ma non per una loro intrinseca superiorità. Sở dĩ người đời sau này chấp nhận phương pháp của Aaron Ben Asher không phải vì phương pháp này thừa kế một di sản quí phái. |
Parlare in modo rispettoso con Dio delle attività passate e future, inserendo alcune richieste di benedizioni, non può costituire il tipo di comunicazione che genera un potere duraturo. Việc lễ độ kể lể về những việc làm vừa qua và sắp tới, kết thúc bằng một số lời cầu xin các phước lành không thể là cách giao tiếp với Thượng Đế mà mang lại quyền năng bền bỉ được. |
Potrebbe costituire un problema. Nó có thể là vấn đề. |
Se appuriamo che un account AdMob può costituire un rischio per i nostri inserzionisti, ci riserviamo di disattivarlo per proteggere i loro interessi. Nếu chúng tôi xác định rằng tài khoản AdMob có thể gây rủi ro cho các nhà quảng cáo của mình, chúng tôi có thể vô hiệu tài khoản đó để bảo vệ lợi ích cho các nhà quảng cáo của chúng tôi. |
Uno storico afferma che questa “aspra controversia si protrasse per un secolo e mezzo, e produsse indicibili sofferenze”, oltre a costituire “una delle cause immediate della divisione fra l’impero d’Oriente e quello d’Occidente”. Một sử gia ghi lại là “cuộc tranh luận gay gắt [này] kéo dài một trăm năm mươi năm, và là một nguyên do gây ra bao nhiêu sự đau khổ không tả xiết” và cuộc tranh luận này là “một trong những lý do trực tiếp gây nên sự chia rẽ chủ quyền giữa giáo hội Đông phương và Tây phương”. |
Ergo, coloro che lo rifiutavano, per quanto una minoranza, se trascurati potevano costituire una crescente probabilità di disastro. nếu chưa được quản lý có thể gây ra một tai họa khôn lường. |
L'Aia fu scelta come città dove costituire l'organizzazione dopo il successo del governo olandese, in competizione con Vienna e Ginevra. Den Haag được chọn làm chỗ hoạt động của tổ chức sau khi đánh bại Viên và Genève. |
Abbiamo chiesto ai nostri parenti di lasciar perdere la lista nozze e versare invece un'offerta in modo da poter costituire un'organizzazione no-profit. và vợ tôi và tôi sắp kết hôn vào năm đó. Chúng tôi yêu cầu những người thân bỏ qua việc tặng quà cưới và thay vào đó là quyên tặng một số tiền để chúng tôi có một số vốn ban đầu để tạo một tổ chức phi lợi nhuận. |
In che senso i cambiamenti di intendimento o i consigli sulla condotta potrebbero costituire una prova? Tại sao những thay đổi trong sự hiểu biết hoặc lời khuyên về hạnh kiểm là một thử thách? |
Questa decisione costituirà senza dubbio un ottimo precedente a favore della libertà di culto nelle scuole. Quyết định đó chắc chắn sẽ đặt một tiền lệ tốt ủng hộ quyền tự do tín ngưỡng trong học đường. |
Un impiego aveva l'ulteriore vantaggio di costituire un'ottima copertura per le nostre attività clandestine. Một vàm cũng có cái lợi nữa là đánh lừa được mọi người về các hoạt động ngầm của chúng tôi. |
A questo si aggiunge l’ammirevole intenzione di contribuire al benessere della società anziché costituire un peso. Động lực khác là muốn trở thành người có ích chứ không làm gánh nặng cho xã hội. |
Veramente vi dico: Lo costituirà sopra tutti i suoi averi”. Quả thật, ta nói cùng các ngươi, chủ sẽ đặt kẻ ấy coi-sóc cả gia-tài mình”. |
Non ritenevo che potessero costituire dei punti di riferimento e credevo che ogni individuo dovesse decidere da sé cosa è giusto e cosa è sbagliato. Tôi nghĩ không có lời giải đáp nào trong những tổ chức như thế và mỗi người nên tự quyết định điều phải điều trái. |
Di al suo avvocato che mi costituiro', ok? rằng anh sẽ ra đầu thú, okay? |
I Testimoni riconoscono che, dal punto di vista medico, la loro convinzione, a cui si attengono tenacemente, aumenta apparentemente il rischio e può costituire una complicazione. Nhân Chứng nhận biết rằng, trên phương diện y khoa, niềm tin kiên định của họ có vẻ làm tăng sự nguy hiểm và có thể gây khó khăn cho việc điều trị họ. |
I nervi e i muscoli consentono ai due occhi di costituire un’immagine tridimensionale. Dây thần kinh và cơ cho phép hai đôi mắt tạo ra một hình ảnh có ba chiều. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costituire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới costituire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.