istanza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ istanza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ istanza trong Tiếng Ý.
Từ istanza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự khẩn khoản, yêu cầu, điều đòi hỏi, thể hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ istanza
sự khẩn khoảnnoun |
yêu cầuverb La Sandpiper non ha risposto alla nostra istanza di comparizione. Sandpiper không thực sự đáp lại những yêu cầu của ta. |
điều đòi hỏinoun |
thể hiệnnoun |
Xem thêm ví dụ
Frammento di ceramica su cui è scritta l’istanza del contadino Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm |
La mozione per l'istanza di proscioglimento è accolta. Yêu cầu được tuyên trắng án được chấp nhận. |
Istanza di Dimissione ai Servizi Centrali, sezione 918. Nộp đơn yêu cầu qua các dịch vụ trung tâm, khu vực 9-18. |
Nel contempo, possono sopraggiungere altre istanze: potrebbe decidere che si sente solo, e cercare una tonalità di pelle, o che è annoiato, e cercare un giocattolo con cui giocare. Cùng lúc đó, một vài thứ kiểu định hướng có thể quyết định là nó đang cô đơn và tìm màu da, hoặc là nó đang chán và tìm một thứ đồ chơi để chơi. |
Vero è che esse furono inizialmente proclamate da altri, ma esse sono ora mie poiché il Santo Spirito di Dio mi ha portato testimonianza che sono vere, e ora è come se il Signore me le avesse rivelate nella prima istanza. “Đúng là những lời này được những người khác nói ra đầu tiên, nhưng bây giờ chúng là của tôi, vì Đức Thánh Linh của Thượng Đế đã làm chứng với tôi rằng những lời này là chân chính, và bây giờ Chúa đã mặc khải những lời này cho tôi như thể là lần đầu tiên. |
Ora e'un comandante di compagnia, d'istanza in Italia. Thằng bé giờ đã là đại đội trưởng, đóng quân ở Italia. |
la prepotenza dell'ultima istanza? Mà kẻ bắt nạt cuối cùng? |
Perciò un cristiano, che non è stato avido o negligente riguardo ai suoi debiti, potrebbe presentare istanza di fallimento. Do đó một tín đồ đấng Christ không tham lam hoặc thờ ơ trong việc trả nợ, có lẽ buộc lòng phải làm đơn tuyên bố phá sản. |
E'iniziato sei mesi prima dello tsunami, abbiamo misurato istanze di terremoti a una profondita'di 30 chilometri sul fondo del mare. Chúng ta đo được tâm động đất độ sâu 30 km trong lòng biển |
La prima volta che il tag viene usato nel file, verrà creata un'istanza di 'MyActionTag'. Lần đầu tiên, khi thẻ này được dùng trong tập tin JSP, nó sẽ tạo nên một thực thể (instance) của MyActionTag. |
Ora doveva fare una scelta: desistere o presentare un’istanza di riesame alla Grande Camera della Corte europea. Tiếp theo, anh phải chọn giữa việc bỏ cuộc hoặc kháng cáo lên Đại Hội đồng Thẩm phán của Tòa án Nhân quyền Châu Âu. |
Allison vuole inoltrare istanza di rigetto. Allison đang hoàn tất đề nghị bác đơn kiện. |
Voglio istanze di rigetto, intimazione, cancellazione e di trasferimento processuale. Tôi cần kiến nghị để bác bỏ, bắt buộc, tấn công, và thay đổi địa điểm tổ chức. |
La sera di capodanno del'57 ero di istanza a Okinawa. Tết năm 1957, tôi đóng quân ở Okinawa. |
Se usiamo la gonfiatura, perche'devo perdere tempo con queste istanze? Tại sao tôi cần phải lẵng phí tất cả thời gian với những kiến nghị này? |
La maggior parte delle volte, ci azzecchiamo sia in campo sociale che in campo non-sociale, e se non fossimo capaci di farlo, se non fossimo in grado di indovinare le nuove istanze che incontriamo, non sopravviveremmo. Đa phần, chúng ta đều đoán đúng cả về lĩnh vực xã hội và không thuộc về xã hội, và nếu chúng ta không thể làm điều đó, nếu ta không thể đoán định những ca mới chúng ta gặp phải, thì chúng ta đã không thể tồn tại. |
La corte d’appello accolse l’istanza aumentando la pena a 30 mesi di reclusione. Tòa thượng thẩm chấp thuận lời thỉnh cầu của công tố viên, tăng mức án tù của anh Vahan lên 30 tháng. |
Ma era una vera e propria corsa con gli altri volontari per raggiungere il capitano d'istanza e sapere quali erano gli ordini. Nhưng thực tế vẫn là một cuộc chạy đua với những nhân viên tình nguyện khác tới chỗ anh đội trưởng quản lí để nhận nhiệm vụ. |
Al debitore può essere permesso di presentare istanza di fallimento, dopo di che i creditori potranno entrare in possesso di alcuni suoi beni. Con nợ có thể được phép làm đơn tuyên bố phá sản, như thế chủ nợ có thể lấy một phần tài sản của họ. |
I giornali parlarono ampiamente delle restrizioni imposte e del contenuto dell’istanza, e la Corte Suprema accettò di esaminare il caso. Báo chí loan tin về lệnh cấm cùng nội dung của đơn khiếu nại, và Tòa Tối Cao đã đồng ý xét xử. |
Lo squalo longimano è stato in prima istanza descritto da René-Primevère Lesson nei suoi appunti presi durante la circumnavigazione del globo di Louis Duperrey, compiuta tra il 1822 ed il 1825 a bordo della corvetta “Coquille”. Loài này được mô tả lần đầu tiên bởi nhà tự nhiên học René-Primevère Lesson trong ghi chép của ông về cuộc hành trình của Louis Duperrey vòng quanh thế giới 1822-1825 trên tàu hộ tống Louis Duperrey. |
E io potrei presentare istanze per un anno, per rallentarvi. Thì tôi sẽ phải nộp đơn cấm tiếp xúc để cản anh. |
Devo solo farti un paio di domande, prima di presentare istanza in tribunale, ok? Tôi chỉ có một vài câu hỏi cho cậu trước khi chúng ta ra tòa, được chứ? |
Quando la request sarà stata processata da tutte le pagine JSP, l'oggetto sarà deverenziato. page - l'attributo sarà disponibile solo per la pagina corrente. session - l'attributo è disponibile per tutta la durata della sessione dell'utente. application - l'attributo è disponibile per ogni istanza e non viene mai dereferenziato. Một khi yêu cầu đã được tất cả cácc trang JSP xử lý, thuộc tính sẽ mất điểm tham chiếu (de-referenced). trang (page) — thuộc tính chỉ được dùng trong trang hiện tại mà thôi. phiên giao dịch (session) — thuộc tính được dùng trong toàn bộ thời gian tồn tại phiên giao dịch của người dùng. trình ứng dụng (application) — thuộc tính có thể được dùng bởi tất cả các thực thể (instance) và sẽ không bao giờ mất điểm tham chiếu. |
Quando ripristini l'evento, ne vengono ripristinate tutte le istanze. Khi bạn khôi phục sự kiện, tất cả các phiên bản của sự kiện bạn đã xóa sẽ được khôi phục. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ istanza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới istanza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.