jackal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jackal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jackal trong Tiếng Anh.

Từ jackal trong Tiếng Anh có các nghĩa là chó rừng, sa-can, Chó rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jackal

chó rừng

noun (wild canine)

It was eaten by jackals in the desert.
Nó đã bị chó rừng sa mạc ăn hết rồi.

sa-can

verb (wild canine)

Chó rừng

verb (several species of the wolf genus of mammals)

It was eaten by jackals in the desert.
Nó đã bị chó rừng sa mạc ăn hết rồi.

Xem thêm ví dụ

Jackal evacuated troops from Heraklion and Sphakia on 28 and 31 May, with Allied forces on Crete surrendering on 1 July.
Jackal đã giúp triệt thoái binh lính khỏi Heraklion và Sphakia vào các ngày 28 và 31 tháng 5, và cuối cùng lực lượng Đồng Minh tại Crete đầu hàng vào ngày 1 tháng 7.
The definitive host is the dog, but it can also infect cats, wolves, coyotes, jackals, foxes, and other animals, such as ferrets, bears, seals, sea lions and, under rare circumstances, humans.
Con vật bị nhiễm giun chỉ chủ yếu là chó, nhưng nó cũng có thể lây nhiễm cho mèo, chó sói, chó dạng sói ở Bắc Mỹ, chó rừng, cáo và các động vật khác, chẳng hạn như chồn, gấu, hải cẩu, sư tử biển và thậm chí, trong những trường hợp rất hiếm, cả con người.
11 I will make Jerusalem piles of stones,+ the lair of jackals,+
11 Ta sẽ biến Giê-ru-sa-lem ra đống đá,+ ra hang chó rừng;+
Sons of unmarried jackals!
Con trai của lũ chó rừng bị thiến!
Indeed, by the days of the prophet Malachi, God made Edom’s “mountains a desolated waste and his inheritance for the jackals of the wilderness.”
Vào thời tiên tri Ma-la-chi, Đức Chúa Trời quả đã làm cho “những núi [của Ê-đôm] nên hoang-vu, và phó sản-nghiệp nó cho những chó nơi đồng vắng”.
In May 1941 Jackal formed part of the escort for Operation Tiger, a convoy carrying tanks from Gibraltar to Alexandria, before being detached to shell Benghazi together with Kelly, Kelvin, Kashmir and Kipling on the night of 10/11 May.
Vào tháng 4 năm 1941, Jackal được điều sang Hạm đội Địa Trung Hải, và đến tháng 5, nó tham gia thành phần hộ tống cho Chiến dịch Tiger, một đoàn tàu vận tải vận chuyển xe tăng từ Gibraltar đến Alexandria, trước khi được cho tách ra để bắn phá Benghazi cùng với Kelly, Kelvin, Kashmir và Kipling trong đêm 10-11 tháng 5.
3 Even jackals offer the udder to nurse their young,
3 Loài chó rừng còn biết đưa vú cho con bú,
In the abiding place of jackals, a resting-place for them, there will be green grass with reeds and papyrus plants.”
Hang chó đồng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau” (Ê-sai 35:6b, 7).
You were born of a jackal.
Ngươi sinh ra từ một con sói đêm.
I'm beginning to get a feeling about the Jackal.
Tôi đã bắt đầu cảm nhận được tên Jackal này.
The Compy' s been presumed to be a scavengers, like jackals
Compys được coi là ăn xảc chết, như loài chó rừng
Common Hebrew words for jackals, other desert creatures, and nocturnal birds became associated in Jewish minds with the evil spirits and night monsters of Babylonian and Persian folklore.
Những chữ Do Thái thông thường như chó rừng, những thú vật khác sống nơi sa mạc và chim ăn đêm đã khiến những người Do Thái liên tưởng đến những ác thần hoặc yêu quái trong truyền thuyết của xứ Ba-by-lôn và Phe-rơ-sơ.
Tell the jackal I will cover the cost
Nói với hắn tôi sẽ trả tiền
In the lairs where jackals rested,+
Các hang trước kia chó rừng nằm nghỉ+
In the meantime, I'm going down to General Records to check if this Jackal has ever operated inside France.
Trong khi chờ đợi, tôi sẽ xuống tổng kho lưu trữ để kiểm tra xem tên Jackal này đã từng hoạt động ở Pháp chưa.
Feed them to the jackals.
Ném chúng cho lũ chó rừng.
On 9 June, Jackal and Janus engaged the Vichy French destroyers Valmy and Guépard when the French ships attacked Australian ground forces.
Vào ngày 9 tháng 6, nó và Janus đã đụng độ với các tàu khu trục Pháp thuộc phe Vichy Valmy và Guépard khi các tàu chiến Pháp tấn công lực lượng Australia trên bộ.
The wild beast of the field will glorify me, the jackals and the ostriches; because I shall have given water even in the wilderness, rivers in the desert, to cause my people, my chosen one, to drink, the people whom I have formed for myself, that they should recount the praise of me.” —Isaiah 43:18-21.
Ta đã làm nên dân nầy cho ta, nó sẽ hát khen-ngợi ta”.—Ê-sai 43:18-21.
I am surrounded by jackals...
Tôi bị bao vây bởi chó rừng...
During those 70 years, it became a place of wild vegetation, of parched areas, the habitation of jackals.
Trong 70 năm hoang vu, đất đai trở thành nơi đầy gai góc, khô cằn nứt nẻ và là hang của chó rừng.
Stasi files opened after 1989 indicated that the bombing was carried out by a group under the direction of Ilich Ramírez Sánchez (known as "Carlos the Jackal"), and paid for by Nicolae Ceaușescu, president of Romania.
Các tài liệu của Stasi (mật vụ Đông Đức) được tiết lộ sau năm 1989 đã chỉ ra rằng vụ đánh bom được thực hiện bởi một nhóm dưới sự chỉ đạo của Ilich Ramírez Sánchez và được cung cấp tài chính từ Nicolae Ceauşescu, Tổng bí thư Romania.
The walls and ceiling of the chamber were covered with plaster and painted with Anubis jackals and two rows of deities, representing the followers of Ra and Osiris, which are placed over a lower row of mummy-like figures.
Tường và trần nhà của các căn phòng đã được trang trí với thạch cao và sơn bằng hình chó rừng Anubis và hai hàng tranh của các vị thần, đại diện cho những người theo thần Ra và Osiris, được đặt trên một hàng thấp của xác ướp giống như con số.
Around us, jackals howled to one another, occasionally accompanied for a few bars by a barking dog.
Quanh hai cậu cháu, lũ chó rừng hùa nhau tru lên từng hồi, thi thoảng được phụ họa bởi vài tiếng chó sủa.
Who can tell me how those jackals knew where to bite Johnny Tapia?
Do đâu mà bọn khốn đó biết để bắt Johnny Tapia?
They can be completely eradicated in shallow water bodies, and during the winter of 1948–49 in the Amu Darya (river in central Asia), muskrats constituted 12.3% of jackal faeces contents, and 71% of muskrat houses were destroyed by jackals, 16% of which froze and became unsuitable for muskrat occupation.
Vào thời gian mùa đông năm 1948-1949 tại Amu Darya (sông ở Trung Á), chuột xạ hương chiếm 12,3% trong lượng phân chó rừng và 71% số tổ chuột xạ bị chó rừng phá hủy, 16% trong số đó bị đóng băng và không thích hợp cho chuột xạ trú ngụ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jackal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.