ivory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ivory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ivory trong Tiếng Anh.

Từ ivory trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngà, ngà voi, màu ngà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ivory

ngà

noun (material)

It was as though I were leading the search for the hidden treasure of precious ivory.
Thể như tôi đang dẫn đầu cuộc đi tìm kho tàng ngà voi đã được giấu kín.

ngà voi

noun (material)

It was as though I were leading the search for the hidden treasure of precious ivory.
Thể như tôi đang dẫn đầu cuộc đi tìm kho tàng ngà voi đã được giấu kín.

màu ngà

noun

Xem thêm ví dụ

The Assyrians would snatch them from their splendid ivory couches and drag them off into captivity.
Người A-si-ri sẽ đến bắt lấy họ từ trên các ghế dài bằng ngà lộng lẫy mà kéo họ đến chốn lưu đày.
Since 1995, the Nigerian military, through ECOMOG mandates, have been deployed as peacekeepers in Liberia (1997), Ivory Coast (1997–1999), and Sierra Leone (1997–1999).
Từ năm 1995, quân đội Nigeria được tổ chức ECOMOG giao nhiệm vụ giữ hòa bình tại Liberia (1997), Bờ Biển Ngà (1997-1999), Sierra Leone 1997-1999, và hiện nay trong khu vực Darfur của Sudan trong lực lượng Liên minh châu Phi.
Penebui, her name and title were found on an ivory label from Saqqara. bsu, known from a label in Saqqara and several stone vessels (reading of name uncertain; name consists of three fish hieroglyphs).
Bsu, được biết đến từ một tấm thẻ ở Saqqara và một số bình đá (cách đọc tên của bà không chắc chắn; tên của bà bao gồm hình ba con cá).
If Ivory's dead, he made a mistake.
Ivory chết vì hắn phạm sai lầm.
French West Africa (French: Afrique occidentale française, AOF) was a federation of eight French colonial territories in Africa: Mauritania, Senegal, French Sudan (now Mali), French Guinea, Ivory Coast, Upper Volta (now Burkina Faso), Dahomey (now Benin) and Niger.
Tây Phi thuộc Pháp (tiếng Pháp: Afrique occidentale française, viết tắt: AOF) là một liên bang 8 xứ thuộc địa của Pháp ở châu Phi gồm: Mauritanie, Sénégal, Soudan thuộc Pháp (nay là Mali), Guinée thuộc Pháp (nay là Guinée), Côte d'Ivoire, Niger, Thượng Volta (nay là Burkina Faso) và Dahomey (nay là Bénin).
Oh, you have been living in an ivory tower, haven't you?
Ôi, chắc cháu phải sống xa lánh thực tế quá lâu rồi đúng không?
Current (2015) national law allows for ivory from domesticated Thai elephants to be sold legally.
Luật pháp quốc gia (2015) hiện nay cho phép ngà voi quốc nội Thái Lan được bán một cách hợp pháp.
The three indigenous South Sudanese commercial banks namely; Buffalo Commercial Bank, Ivory Bank and Nile Commercial Bank, all maintain their headquarters in Juba.
Hiện tại có ba ngân hàng thương mại bản địa tại Nam Sudan có tên là; Buffalo Commercial Bank, Ivory Bank và Nile Commercial Bank, tất cả đều có trụ sở tại Juba.
Unlike scholars in science studies, history of technology, or the history and philosophy of science, they were and are more likely to see themselves as activists working for change rather than dispassionate, "ivory tower" researchers.
Không giống như các học giả ở khoa học nghiên cứu lịch sử của công nghệ, hoặc lịch sử và triết học của khoa học, và họ đã có nhiều khả năng để xem mình như hoạt động làm việc cho thay đổi hơn là vô tư, "tháp ngà" nhà nghiên cứu.
I was being assigned as branch servant to supervise the preaching work in the Gold Coast, Togoland (now Togo), Ivory Coast (now Côte d’Ivoire), Upper Volta (now Burkina Faso), and The Gambia.
Tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ chi nhánh giám sát công việc rao giảng ở Gold Coast, Togoland (nay là Togo), Ivory Coast (nay là Côte d’Ivoire), Upper Volta (nay là Burkina Faso), và Gambia.
Google Customer Reviews doesn't allow the promotion of products obtained from endangered or threatened species including ivory obtained from any animal, shark, tiger, whale or dolphin products and staghorn or elkhorn coral.
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai.
Côte d’Ivoire (formerly Ivory Coast) is a major producer of cocoa beans, which are used to make chocolate.
Bờ Biển Ngà là một trong những quốc gia sản xuất hạt ca cao nhiều nhất. Hạt này được dùng làm sô-cô-la.
Palad Khik can be made from wood, metal, bone, horn or ivory, and they are created by monks who specialize in them.
Palad khik có thể được làm từ gỗ, kim loại, xương, sừng hoặc ngà voi, và chúng được tạo ra bởi các nhà sư chuyên về chúng.
2013 – At least 60 people are killed and 200 injured in a stampede after celebrations at Félix Houphouët-Boigny Stadium in Abidjan, Ivory Coast.
2013 - Ít nhất 60 người thiệt mạng và 200 người bị thương sau khi ăn mừng tại lễ hội Félix Houphouët-Boigny ở Abidjan, Bờ Biển Ngà.
The West African community is also very large, integrated by people from Senegal, Mali, Ivory Coast, and Guinea.
Cộng đồng Tây Phi cũng rất lớn, hội tụ những người từ Senegal, Mali, Ivory Coast (Bờ Biển Ngà), Guinea.
We brought together cartoonists from all sides in Ivory Coast.
Chúng tôi tập trung những người sáng tác tranh biếm họa lại với nhau từ mọi nơi trên khắp Bờ Biển Ngà.
What I've been doing from 14 to 17 was, I was assisting them collecting ivory tusk, meat and whatever they were killing, poaching, hunting in the forest, bring it in the main city to get access to the market.
Những gì tôi làm từ lúc 14 tuổi đến lúc 19 tuổi là, tôi giúp họ thu lượm ngà voi, thịt và bất kỳ con gì họ giết được, trộm được, săn được trong rừng, mang nó vào thành phố để tới chợ.
Pseudopolyptychus is a genus of moths in the family Sphingidae, containging one species, Pseudopolyptychus foliaceus, which is known from Guinea, Ivory Coast, Burkina Faso, Togo and from Ghana to Nigeria.
Pseudopolyptychus là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, chỉ có một loài, Pseudopolyptychus foliaceus, được tìm thấy ở Guinea, Bờ Biển Ngà, Burkina Faso, Togo và from Ghana to Nigeria.
The slave route was also the ivory route, and every elephant encountered was harvested.
Tuyến đường nô lệ cũng chính là tuyến đường ngà voi, họ sát hại bất kỳ con voi nào mình bắt gặp.
The Ziwiye hoard, a treasure of gold and silver metalwork and ivory found near the town of Sakiz south of Lake Urmia and dated to between 680 and 625 BC, includes objects with Scythian "animal style" features.
Kho báu Ziwiye, một kho báu chôn cất đồ tạo tác từ vàng, bạc và ngà được phát hiện gần thị trấn Sakiz phía nam hồ Urmia (tỉnh Kurdistan, Iran) có niên đại khoảng 680- 625 TCN, bao gồm các đồ vật với các đặc trưng kiểu động vật Scythia.
In particular he continued his father's very profitable relationship with the Phoenician king Hiram I of Tyre (see 'wealth' below); they sent out joint expeditions to the lands of Tarshish and Ophir to engage in the trade of luxury products, importing gold, silver, sandalwood, pearls, ivory, apes and peacocks.
Đặc biệt, ông duy trì mối quan hệ làm ăn rất sinh lãi của cha mình với vua Hiram xứ Tyre của người Phoenician; họ đã cùng nhau gửi đi các đoàn thám hiểm đến các vùng đất của Tarshish và Ophir để buôn bán các sản phẩm xa xỉ, nhập khẩu vàng bạc, gỗ đàn hương, ngọc trai, ngà voi, các loài động vật như khỉ và công.
God’s miracles are not happening just in Haiti, Thailand, or the Ivory Coast.
Phép lạ của Thượng Đế không phải chỉ xảy ra ở Haiti, Thái Lan, hay ở Bờ Biển Ngà.
The policy is changing to prohibit the promotion of ivory from any animal, including but not limited to elephant, mammoth, sperm whale and walrus.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng cáo ngà của bất kỳ loài động vật nào, bao gồm nhưng không giới hạn voi, voi mamut, cá nhà táng và hải mã.
Worldwide, several games qualified as the most-watched sporting events in their country in 2014, including 42.9 million people in Brazil for the opening game between Brazil and Croatia, the 34.1 million in Japan who saw their team play Ivory Coast, and 34.7 million in Germany who saw their national team win the World Cup against Argentina, while the 24.7 million viewers during the game between the USA and Portugal is joint with the 2010 final as the most-watched football game in the United States.
Trên toàn thế giới, một số trận đấu là sự kiện thể thao được theo dõi nhiều nhất ở các quốc gia vào năm 2014, bao gồm 42,9 triệu người ở Brazil cho trận mở màn giữa Brazil và Croatia, 34,1 triệu người ở Nhật Bản đã xem đội của họ đọ sức với Bờ Biển Ngà và 34,7 triệu người ở Đức đã chứng kiến đội tuyển quốc gia của họ đá chung kết World Cup trước Argentina, trong khi 24,7 triệu người xem trong trận đấu giữa Hoa Kỳ và Bồ Đào Nha cùng với trận chung kết năm 2010 với tư cách là 2 trận bóng đá được xem nhiều nhất ở Hoa Kỳ.
17 The king also made a great ivory throne and overlaid it with pure gold.
17 Vua còn làm cái ngai rất lớn bằng ngà và dát vàng ròng lên nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ivory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.