jabber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jabber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jabber trong Tiếng Anh.

Từ jabber trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời nói huyên thiên, lời nói lúng búng, nói huyên thiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jabber

lời nói huyên thiên

verb

lời nói lúng búng

noun

nói huyên thiên

verb

Xem thêm ví dụ

Hyung, why don't you stop jabbering?
Tốt nhất là anh không nên ồn nữa.
Next, a woman began jabbering excitedly in a strange tongue.
Kế đến, một bà bắt đầu nói liến thoắng bằng một tiếng lạ.
She wouldn’t open the door but watched them as they jabbered together.
Cô không mở cửa nhưng theo dõi họ khi họ nói huyên thuyên với nhau.
Did you make sure she didn't jabber?
Có bịt miệng cô ta lại chưa?
A KIO slave for Jabber Service Discovery
Một KIO phụ để tìm dịch vụ trên mạng JabberName
There was movement to the front...you could hear them jabbering.
Phía trước chiến tuyến bỗng xuất hiện sự di động...bạn có thể nghe thấy họ đang nói liên thuyên.
Any of you ever wore a Jabber headphone -- the little cell headphones?
Các bạn đã nghe 1 cái tai nghe nói luyên thuyên chưa?
Now when the mystic part of me jabbers on and on like this, the warrior rolls her eyes.
Giờ đây khi phần bí ẩn trong tôi cứ luyên thuyên liên tục như vậy, thì phần chiến binh dương mắt lên.
Contact on Jabber
Liên lạc qua Jabber
Jabber Protocol
Công cụ vẽName
Jabber Jaws, you dig a little deeper, you'll find everything you need.
Hàm Bự, đào sau thêm 1 chút, ngươi sẽ tìm được thứ ngươi cần.
Felix and Cox jabbering.
Felix và Cox đang nói chuyện.
Now you're jabbering nonsense, you bastard!
Giờ mày đang sủa vớ vẩn đấy, thằng chó!
Any of you ever wore a Jabber headphone -- the little cell headphones?
Các bạn đã nghe 1 cái tai nghe nói luyên thuyên chưa ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jabber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.