jack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jack trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jack trong Tiếng Anh.

Từ jack trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệ đỡ, quân J, mít, Giang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jack

bệ đỡ

verb

quân J

verb

Jacks or higher, your voice sounds like Debbie from accounting is sitting in your lap.
Quân J hoặc cao hơn giọng cậu sẽ như khi em Debbie kế toán đang ngồi trên đùi vậy.

mít

noun

Giang

proper

Xem thêm ví dụ

The true author was the renowned science fiction writer Jack Finney (1911–1995), and the Fentz episode was part of the short story "I'm Scared", which was published in Collier's first.
Tác giả thực sự là nhà văn khoa học viễn tưởng nổi tiếng Jack Finney (1911–1995), và đoạn kể về Fentz là một phần của truyện ngắn "I'm Scared", được xuất bản trong số ra đầu tiên của Collier's.
With that, I would like to just say that Jack Lord said this almost 10 years ago.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
Vago, J. L. (10 September 2009), "Mars Panel Meeting" (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|format= requires |url= (help), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency Mustard, Jack (9 July 2009).
Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016. ^ Vago, J. L. (ngày 10 tháng 9 năm 2009), “Mars Panel Meeting” (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|định dạng= cần |url= (trợ giúp), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency ^ Mustard, Jack (ngày 9 tháng 7 năm 2009).
She'd always loved Jack as a friend, then she'd fallen in love with him.
Cô vẫn luôn yêu Jack như một người bạn, rồi cô phải lòng anh.
Over the next few weeks, Megasis told Jack his story.
Suốt vài tuần sau đó, Megasis kể cho Jack nghe về chuyện của anh ấy.
What's up Jack?
Sao rồi Jack?
Jack, Command wants you to stand down.
Jack, chỉ huy muốn anh lui ra.
I can feel Jack getting angry with this.
Tôi dám chắc Jack sẽ giận về chuyện này.
He gets more like Jack Finch every day.""
Càng ngày nó càng giống Jack Finch hơn.”
Jack took a drink and looked out over the lake, at the morning sun lighting up the surface like glass.
Jack uống một ngụm cà phê và đưa mắt về phía hồ, nhìn ánh nắng mặt trời rọi sáng mặt nước phẳng lặng như gương.
We're supposed to see color, Jack.
Chúng ta nên nhìn vào màu sắc, Jack.
So we're talking about the same Jack Horne.
Vậy là ta nói đến cùng Jack Horne.
Dylan had helped to curate this project, in which songs unfinished when Williams died in 1953 were completed and recorded by a variety of artists, including Dylan himself, his son Jakob Dylan, Levon Helm, Norah Jones, Jack White, and others.
Dylan cũng đóng góp tài trợ cho dự án này, trong đó nhiều sáng tác dở dang của Williams khi ông qua đời vào năm 1963 được Dylan và nhiều nghệ sĩ khác chỉnh sửa và hoàn thiện, bao gồm Jakob Dylan, Levon Helm, Norah Jones, Jack White, v.v.
But I believe that Grandmother Jack, from up there, she's cheering on all the other grandmothers -- the increasing number of grandmothers who are making a difference in the lives of thousands of people.
Nhưng tôi tin rằng Bà Jack, từ trên đó, bà ấy đang cổ vũ cho những người bà khác -- số lượng không ngừng tăng của những người bà đang làm nên sự khác biệt trong cuộc sống của hàng nghìn người.
Entertainment Weekly named Jack Bauer one of The 20 All Time Coolest Heroes in Pop Culture.
Entertainment Weekly gọi nhân vật Jack Bauer là một trong 20 anh hùng vĩ đại nhất mọi thời đại trong phim ảnh.
What were the chances he’d run into Jack before she spoke to him?
Có bao nhiêu khả năng cậu sẽ chạm mặt Jack trước khi cô nói chuyện với anh?
You're out of limes, Jack.
Anh hết chanh rồi, Jack.
According to Lotti, Oz was supposed to be the vessel for the sake of hiding the existence of Jack Vessalius and should the vessel be broken, Jack’s existence will be brought to light and the further warping of Abyss’s will, who seeks him, will most probably interfere with the real world.
Lottie nói rằng, Oz là nhân tố quan trọng để giấu đi sự tồn tại của Jack Vessalius, nếu Oz chết, sự tồn tại của Jack sẽ được làm sáng tỏ, dẫn đến Intention of the Abyss, người luôn tìm kiếm Jack sẽ làm đảo lộn thế giới thực.
At UCLA, he funded and oversaw the construction of the Jack and Rhodine Gifford Hitting Facility, a 10,500-square-foot (980 m2) practice facility at Jackie Robinson Stadium.
Tại UCLA, ông đã tài trợ và giám sát việc xây dựng Cơ sở đánh Jack và Rhodine Gifford, 10.500 foot vuông (980 m2) cơ sở tập luyện tại sân vận động Jackie Robinson.
Its common name refers to its aggressive nature and strong facial features, likened to that of the famous 1920s boxer Jack Dempsey.
Tên gọi chung của nó đề cập đến hành vi hung hăng và các đặc điểm khuôn mặt của nó, giống như của võ sĩ quyền Anh nổi tiếng năm 1920 Jack Dempsey.
So now you understand them, Jack?
Vì vậy, bây giờ cậu hiểu họ, Jack?
A former child prodigy, Benson first came to prominence in the 1960s, playing soul jazz with Jack McDuff and others.
Nổi tiếng là thần đồng trong thập niên 1960, Benson sớm tham gia trình diễn soul jazz cùng nhiều nghệ sĩ như Jack McDuff.
Jack, you're doing the right thing.
Jack, cậu đang làm điều đúng đắn.
It's nice to meet you, jack.
Rất vui được gặp con, Jack.
However, in the late 1980s, "during the era of high-top fades, and parachute pants, producer Teddy Riley and label boss Andre Harrell successfully fused and marketed the two sounds in a sexy, exclamatory music that critics termed new jack swing.
Tuy nhiên, vào cuối những năm 1980, "trong thời kỳ đỉnh cao và quần lót dù, nhà sản xuất Teddy Riley và ông chủ của hãng đĩa Andre Harrell đã thành công trong việc hợp nhất và tiếp thị hai âm thanh này trong một âm thanh gợi cảm gợi lên, mà các nhà phê bình gọi là swing mới. gây ra một cuộc cách mạng. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jack trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.