jab trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jab trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jab trong Tiếng Anh.

Từ jab trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái thọc mạnh, nhát đâm mạnh, trận đánh thọc sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jab

cái thọc mạnh

verb

nhát đâm mạnh

verb

trận đánh thọc sâu

verb

Xem thêm ví dụ

According to John 19:33, 34, Jesus was already dead when “one of the soldiers jabbed his side with a spear, and immediately blood and water came out.”
Theo Giăng 19:33, 34, Chúa Giê-su đã chết rồi khi “một tên lính lấy giáo đâm ngang sườn Ngài, tức thì máu và nước chảy ra”.
YOU JAB ME IN THE EYE JUST SO YOU CAN TALK TO ME?
Ông tiêm cho tôi một phát vào mắt để nói chuyện?
Elizabeth decided to ignore the question, instead jabbing her finger in Malcolm's direction as she snatched up her book.
Elizabeth quyết định lờ đi câu hỏi, thay vào đó chỉ ngón tay vào hướng Malcolm trong khi chộp lấy quyển sách.
That wasn't just a jab, Marci.
Anh không chỉ nói đểu đâu.
There are over one hundred moves in the game for the player to choose from including basic jabs and punches to drunken-style and capoeira martial arts.
Có hơn một trăm lượt di chuyển trong trò chơi để người chơi lựa chọn bao gồm cả những cú đấm cơ bản và đấm đá kiểu võ thuật và đánh nhau như trong bộ môn võ Brazil Capoeira.
But it's also more responsible data visualization, because if you were to show the exact probabilities, maybe that would encourage people to get their flu jabs at the wrong time.
Nhưng nó cũng là một biểu đồ đáng tin cậy hơn, vì nếu nó đưa ra con số xác suất chính xác, và có thể khuyến khích mọi người tiêm phòng cúm sai thời điểm.
A detective with the sheriff 's office waves as though he 's firing a six-shooter - with the thumb up and a quick jab of the index finger .
Một thám tử làm việc ở văn phòng cảnh sát trưởng vẫy tay như thể anh ấy đang bắn súng lục – với động tác đưa lên của ngón cái vàthọc nhanh về phía trước của ngón trỏ .
I watched him making jabbing motions for so long, I abandoned my post and went to him.
Tôi theo dõi anh làm những động tác thọc này hồi lâu, tôi bỏ vị trí đến chỗ anh.
Loki's jab at Fury about the Cube.
Loki đã lấy đi khối lập phương của Fury.
Your baby continues to be active , and those first few flutters of movement have given way to hard jabs and punches that may take your breath away .
Bé của bạn không ngừng phát triển , và một vài động tác máy nhanh giờ đây không còn nữa mà thay bằng nhiều cú đấm , thụi mạnh có thể làm cho bạn nghẹt thở .
Be me lit. to draw blood on the first prick to jab to sore spot.
Bạo lực có thể được chia thành nhiều loại khác nhau.
Do you have anything the least bit interesting to say to me besides the little jabs you keep making?
Cô không có gì hay ho hơn để nói ngoài việc châm chọc tôi à?
However, when a new calf is born, the bonding ends and the mother keeps her previous offspring at bay with horn jabs.
Tuy nhiên, khi một con nghé mới sinh ra, ràng buộc kết thúc và trâu mẹ sẽ giữ con non lứa trước của nó tại đất trũng với những nhát húc sừng.
Getting thrown against the wall, a nail where a framed picture may have hung once jabbing at my back.
Bị lạng người vào tường, một chiếc đinh nơi một khung tranh có thể từng được treo đâm vào lưng tôi.
Many people think of self-defense as a karate kick to the groin or jab in the eyes of an attacker .
Nhiều người nghĩ rằng tự vệ là một cú đá ka-ra-tê vào háng hoặc chọc mạnh vào mắt kẻ tấn công .
“One of the soldiers jabbed his side with a spear, and immediately blood and water came out.”
“Một tên lính lấy giáo đâm vào sườn ngài, máu và nước liền chảy ra”.
"""That's the best I can do,"" Elizabeth added, jabbing the last hairpin into her coiffure."
“Đó là điều tốt nhất chị có thể làm”, Elizabeth thêm vào, đâm cái kẹp cuối cùng vào búi tóc của cô.
Girl jabs bad guy in the eyes with her keys - or maybe she kicks him in a certain sensitive place .
Cô gái thọc mạnh chìa khóa của mình vào mắt gã đó - hoặc có thể đá vào điểm nhạy cảm của hắn ta .
Neary leads off with a good left jab.
Neary bắt đầu với một trái tay.
Jane nudged Lucas, and then, when he didn't respond, jabbed him in the soft spot between his shoulder and collarbone.
Jane thúc khủy tay Lucas, và khi cậu không trả lời, cô thọc mạnh vào phần mềm giữa vai và xương đòn của cậu.
I've just been teaching you how to throw a proper jab.
Tôi chỉ mới dạy cô cách tung cú đấm bất thình lình thôi.
Some mad scientist is going to jab your arm with a needle and take four tubes of blood.
Một nhà khoa học điên khùng nào đó sẽ đâm kim tiêm vào tay bạn và lấy ra bốn ống máu.
A year on , patients in the low-dose group had an average of 6.3 episodes of pain a week , compared to 11 a week for those given the placebo jab .
Trong một năm , những bệnh nhân thuộc nhóm tiêm liều thấp có trung bình 6,3 cơn đau một tuần , so với 11 cơn đau một tuần ở nhóm người được tiêm giả dược .
34 But one of the soldiers jabbed his side with a spear,+ and immediately blood and water came out.
34 Tuy nhiên, một tên lính lấy giáo đâm vào sườn ngài,+ máu và nước liền chảy ra.
“That’s the best I can do,” Elizabeth added, jabbing the last hairpin into her coiffure.
“Đó là điều tốt nhất chị có thể làm”, Elizabeth thêm vào, đâm cái kẹp cuối cùng vào búi tóc của cô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jab trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.