jacket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jacket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jacket trong Tiếng Anh.

Từ jacket trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo vét tông, áo, bọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jacket

áo vét tông

noun (piece of clothing worn on the upper body outside a shirt or blouse)

I asked one of them to sew on a button that I had torn from my jacket.
Tôi nhờ một người trong họ đơm lại cái nút mà tôi đã bứt ra khỏi cái áo vét tông.

áo

noun

Tom wore a white jacket.
Tom mặc một chiếc áo khoác trắng.

bọc

verb noun

We may have to plaster the whole thing and take it out in a jacket.
Chúng tôi dùng thạch cao bao bọc quanh chúng để bảo vệ.

Xem thêm ví dụ

You wear a white suit with a red rose in your jacket.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.
You're willing to put your life in danger for a jacket?
Chị sẵn sàng đặt cược mạng sống chỉ vì một cái áo sao?
When he was holding you by the jacket.
Khi hắn ta nắm lấy áo của ông.
You might remember him as a Medellín hustler who used to stuff bricks of cocaine into his jacket and smuggle them into Miami.
Bạn chắc sẽ nhớ hắn như một thằng lừa đảo ở Medellín từng nhồi cocaine vào áo khoác và tuồn lậu vào Miami.
You throw your jacket on a chair at the end of the day.
Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày.
It is usually the topmost layer of clothing that is worn over jeogori (jacket) and baji (pants).
Loại áo này thường được mặc ngoài cùng, bên trong là jeogori (áo jacket) và baji (quần).
Interestingly, the jacket of the 1971 Reference Edition of the New American Standard Bible similarly stated: “We have not used any scholar’s name for reference or recommendations because it is our belief God’s Word should stand on its merits.”
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.
Had to send the jacket back once, actually.
Anh phải gửi cái áo lại 1 lần.
Removing the jacket from its padded hanger , I carried it to her bed and laid it on the white chenille bedspread .
Lấy chiếc áo khoác ra khỏi móc treo đồ có đệm lót , tôi mang đến giường của bà và đặt lên tấm khăn trải giường viền trắng .
Such appliances of saekdong has been used throughout hanbok such as jeogori (a short jacket with sashes), magoja (a buttoned jacket), durumagi (an overcoat) and among other garments.
Những phụ kiện của saekdong thường được sử dụng khi mặc hanbok như jeogori (áo khoác ngắn với sọc), magoja (áo khoác có nút), durumagi (áo khoác) mà một số loại khác.
Jack took off his boots and jacket and crawled into his sleeping bag.
Jack cởi giày cùng áo khoác và bò vào túi ngủ của mình.
" As chairman of MEND in Bayelsa state , I hand over this jacket as a proclamation that we have disarmed and stand by our word .
" Là thủ lĩnh MEND ở bang Bayelsa , tôi chuyển giao áo khoác này như lời tuyên bố chúng tôi đã giải giới và làm đúng như lời đã nói .
(Ephesians 5:3) What about the album-jacket design?
Còn về bìa ngoài dĩa nhạc thì sao?
If she only knew.... She picked off another thorn, this one caught on the collar of his jacket.
Nếu cô chỉ biết... Cô lấy ra một cái gai khác, nó bám vào cổ áo khoác anh.
We sat on a rowboat that had been hauled up on to the beach and took off our jackets.
Cháu và ông ấy ngồi trên một chiếc thuyền có gắn mái chèo đã được kéo lên bãi cát và cởi bỏ áo khoác.
That's his jacket.
Ðây là áo khoác của cậu ấy Ừm
Whether, and this is the key idea, the savings come from a. $125 jacket, or a $ten, a $fifteen calculator, sorry, doesn't really matter.
Nếu, và đây là ý tưởng then chốt, chi phí tiết kiệm từ 125 đô cho cái áo, hoặc 10, 15 đô cho máy tính, xin lỗi, không thực sự ảnh hưởng.
Although it is not known whether this garment was a mess jacket or a conventional dinner jacket, it no doubt cemented the tailcoat substitute's association with Tuxedo Park in the mind of the public.
Mặc dù nó không được biết đến cho dù may này là một mớ hỗn độn áo khoác hoặc một bữa ăn tối jacket thông thường, nó không có nghi ngờ củng hiệp hội tailcoat thay thế với Tuxedo Park trong tâm trí của công chúng.
I've got plenty of jackets.
Tôi có rất nhiều áo khoác.
She wore her jacket , and she began to curl her hair so it would be fluffy and glamorous for our date .
Bà mặc áo khoác của mình , và bắt đầu uốn tóc để nó mềm mại và quyến rũ cho cuộc hẹn của chúng tôi .
He was wearing a high-vis jacket.
Anh ta mặc.. một cái áo vest dài.
Short dark brown hair, wearing army green jacket and black trousers.
Tóc ngắn màu nâu đen, mặc áo jacket quân đội xanh và quần màu đen
New leather jacket?
Mua áo khoác da mới nhé?
When the jacket was later paired with its own unique trousers and accessories in the 1900s the term began to be associated with the entire suit.
Khi những chiếc áo khoác này sau đó được kết hợp với quần độc đáo riêng của mình và các phụ kiện trong những năm 1900 thuật ngữ bắt đầu được liên kết với toàn bộ suit.
Go get your jacket.
Đi mặc đồ vào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jacket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới jacket

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.