je t'en prie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ je t'en prie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ je t'en prie trong Tiếng pháp.

Từ je t'en prie trong Tiếng pháp có các nghĩa là không có sao đâu, không sao, không sao đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ je t'en prie

không có sao đâu

Phrase (il n'y a pas de quoi)

không sao

interjection (il n'y a pas de quoi)

không sao đâu

Phrase (il n'y a pas de quoi)

Xem thêm ví dụ

partons vite, je t'en prie!
Đi khỏi nơi này đi mẹ!
Je t'en prie, écoute comme si...
" Xin hãy lắng nghe khi ngài...
Parle, je t’en prie. – Je n’avouerais jamais cela qu’à l’homme... qui lirait jusqu’au fond de mon âme.
Em nói đi, ta van em đấy. - Em sẽ không bao giờ nói ra với ai ngoại trừ người... đọc thấu tâm can em.
Je t'en prie.
Xin hãy chú ý
Je t'en prie.
Mời ngồi.
Je t'en prie, ne fais pas ça!
Xin đừng làm như vậy với em.
Anna, je t'en prie.
Anna, làm ơn đi.
Je t'en prie!
Nghe mẹ đi!
Je t'en prie.
xin em đấy.
Je t'en prie.
Thế thì cứ viết đi.
Cosette, je t'en prie.
Cosette, làm ơn nghe Cha nói!
Je t'en prie.
Xin em đấy.
Je t'en prie.
Mẹ ơi! Con xin mẹ.
je t'en prie!
Xin anh!
Je t'en prie.
Được thôi.
Jon, je t'en prie!
Jon, làm ơn.
Kate, je t'en prie.
Kate, làm ơn đi.
Je t'en prie, papa.
Làm ơn mà, coi nào
Je t'en prie.
Xin cậu.
Je t'en prie, ne dis pas ça.
Làm ơn, đừng nói thế mà cha.
Je t'en prie.
Làm ơn đi.
Je t'en prie.
Không có gì.
Je t'en prie, reviens.
Làm ơn hãy quay lại đi mà.
Anna, je t'en prie.
Anna, làm ơn.
Grand- père, dis moi la solution, je t'en prie.
Ông, hãy cho cháu biết giải pháp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ je t'en prie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.