je vous en prie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ je vous en prie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ je vous en prie trong Tiếng pháp.

Từ je vous en prie trong Tiếng pháp có các nghĩa là không có chi, không có gì, không sao đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ je vous en prie

không có chi

Phrase (il n'y a pas de quoi)

không có gì

pronoun (il n'y a pas de quoi)

không sao đâu

Phrase (il n'y a pas de quoi)

Xem thêm ví dụ

Je vous en prie monsieur, attendez encore un peu...
Thưa ngài, nếu ngày có thể chờ trong giây lát...
Je vous en prie.
( Dina ) Anh cứ tự nhiên.
Entrez, je vous en prie.
Xin mời vào.
Je vous en prie.
Tổng lãnh học sĩ, làm ơn.
Appelez-moi Sam, je vous en prie.
Cứ gọi tôi là Sam.
Je vous en prie.
Tôi sẽ chờ em
Je vous en prie!
Nhanh lên.
Je vous en prie!
Xin đừng!
Je vous en prie, soyez prudent avec ça.
Hãy cẩn thận với nó.
Je vous en prie, ne dites pas confortable.
Làm ơn, xin đừng nói là " ấm cúng. "
Lila, je vous en prie.
Lila, tôi xin cô.
Je vous en prie.
Rất hân hạnh.
Je vous en prie, ne me laissez pas.
Đừng! Xin đừng rời bỏ em.
Je vous en prie.
Cứ tự nhiên.
Ne faites pas ça, je vous en prie.
Thưa phu nhân, đừng làm vậy.
Je vous en prie.
Không, xin anh.
Ne faites pas ça, je vous en prie.
Làm ơn, đừng làm vậy.
Je vous en prie.
Chỉ có thế thôi?
Je vous en prie.
Tất nhiên rồi.
Je vous en prie, j'ai besoin de savoir.
Làm ơn đi, tôi cần biết.
Je vous en prie.
Tất nhiên rồi, thưa ngài.
Maître, je vous en prie, réfléchissez encore.
Thư ngài, hảy nghĩ về điều đó.
Je vous en prie.
Thôi được.
Alors je vous en prie, rejoignez la campagne " Red Dress " pour lever des fonds.
Vì vậy tôi xin thỉnh cầu quý vị hãy tham gia chiến dịch " Chiếc váy đỏ " trong đợt gây quỹ này.
Je vous en prie, entrez.
Vui lòng bước vào trong.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ je vous en prie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.